Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 102 Xã Phường ĐỒNG THÁP sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

09/07/2025 2698

Việc sắp xếp, hợp nhất các đơn vị hành chính cấp tỉnh là bước đi then chốt trong lộ trình tinh gọn bộ máy, tối ưu hóa nguồn lực và tăng cường liên kết vùng tại Đồng bằng sông Cửu Long. Từ ngày 1/7/2025, hai tỉnh Tiền Giang và Đồng Tháp chính thức được hợp nhất, tạo ra tỉnh mới mang tên Đồng Tháp, với những thay đổi đáng chú ý về diện tích, dân số, cơ cấu hành chính và định hướng phát triển bền vững.

Tỉnh Tiền Giang sáp nhập với tỉnh nào?
Khi đặt câu hỏi “Tỉnh Tiền Giang sáp nhập với tỉnh nào”, câu trả lời đã rõ: tỉnh Tiền Giang sẽ hợp nhất hoàn toàn với tỉnh Đồng Tháp, nhập vào tỉnh mới mang tên Đồng Tháp. Toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của Tiền Giang trước đây sẽ trở thành một phần không thể tách rời của tỉnh Đồng Tháp mở rộng. Đây là bước tiếp nối của lịch sử liên kết vùng, tạo điều kiện thuận lợi để phát huy thế mạnh vườn cây ăn trái, sản xuất lúa chất lượng cao và chuỗi liên kết thủy lợi sông Tiền.

Tỉnh Đồng Tháp sáp nhập với tỉnh nào?
Tương tự, khi băn khoăn “Tỉnh Đồng Tháp sáp nhập với tỉnh nào”, đáp án vẫn là tỉnh Tiền Giang. Hai địa phương hợp nhất để cùng hình thành tỉnh Đồng Tháp mới, giữ nguyên tên gọi nhưng có quy mô diện tích và dân số tăng mạnh. Việc này giúp tận dụng thế mạnh về hệ thống sông ngòi, vùng Đồng Tháp Mười và mạng lưới giao thông đường bộ, đường thủy cùng với điều kiện tự nhiên thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp và du lịch sinh thái.

Quy mô và cơ cấu hành chính của tỉnh Đồng Tháp mới

Sau khi sáp nhập, tỉnh Đồng Tháp mở rộng có những con số ấn tượng:

  • Diện tích tự nhiên: Khoảng 5.938,64 km², kết hợp vùng đất trù phú hai bờ sông Tiền và vùng Đồng Tháp Mười.

  • Dân số: Hơn 4,37 triệu người, trở thành một trong những tỉnh đông dân nhất khu vực Đồng bằng sông Cửu Long.

  • Đơn vị hành chính cấp xã: Tổng cộng 102 đơn vị, gồm 82 xã và 20 phường, giúp tinh gọn đầu mối quản lý, nâng cao chất lượng phục vụ dân sinh.

  • Trung tâm hành chính: Đặt tại thành phố Mỹ Tho — địa điểm cũ của tỉnh Tiền Giang, đảm bảo tính liên tục về hạ tầng và hiệu quả điều hành.

Tỉnh Đồng Tháp (mới): diện tích 5.938,64 km2, dân số 4.370.046 người. Sáp nhập từ: tỉnh Tiền Giang và tỉnh Đồng Tháp (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Tiền Giang (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 102 ĐVHC (20 phường, 82 xã). Chi tiết:

1. Phường Mỹ Tho Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Mỹ Tho), Phường 2 (thành phố Mỹ Tho), Phường Tân Long
Diện tích (km2)    6,4
Dân số (người)    66.766
Trụ sở hành chính (mới)    UBND TP Mỹ Tho

2. Phường Đạo Thạnh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 4 (thành phố Mỹ Tho), Phường 5 (thành phố Mỹ Tho), Xã Đạo Thạnh
Diện tích (km2)    14,3
Dân số (người)    7.337
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 5

3. Phường Mỹ Phong Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 9 (thành phố Mỹ Tho), Xã Tân Mỹ Chánh, Xã Mỹ Phong
Diện tích (km2)    23
Dân số (người)    50.731
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 9

4. Phường Thới Sơn Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 6 (thành phố Mỹ Tho), Xã Thới Sơn
Diện tích (km2)    49,36
Dân số (người)    33.045
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 6

5. Phường Trung An Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 10, Xã Phước Thạnh, Xã Trung An
Diện tích (km2)    23,4
Dân số (người)    70.479
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung An

6. Phường Gò Công Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Gò Công), Phường 5 (thành phố Gò Công), Phường Long Hòa
Diện tích (km2)    10,1
Dân số (người)    36.124
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 1

7. Phường Long Thuận Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 2 (thành phố Gò Công), Phường Long Thuận
Diện tích (km2)    8,3
Dân số (người)    29.715
Trụ sở hành chính (mới)    UBND TP Gò Công

8. Phường Sơn Qui Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường Long Hưng, Xã Tân Trung, Xã Bình Đông
Diện tích (km2)    49,4933
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Trung

9. Phường Bình Xuân Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường Long Chánh, Xã Bình Xuân
Diện tích (km2)    34,4
Dân số (người)    32.574
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Long Chánh

10. Phường Mỹ Phước Tây Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thị xã Cai Lậy), Phường 3 (thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Trung, Xã Mỹ Phước Tây
Diện tích (km2)    đang cập nhật
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Thị ủy - UBND TX Cai Lậy

11. Phường Thanh Hòa Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 2 (thị xã Cai Lậy), Xã Tân Bình (thị xã Cai Lậy), Xã Thanh Hòa
Diện tích (km2)    19,5
Dân số (người)    20.903
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 2

12. Phường Cai Lậy Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 4 (thị xã Cai Lậy), Phường 5 (thị xã Cai Lậy), Xã Long Khánh
Diện tích (km2)    25,5
Dân số (người)    34.117
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính công TX Cai Lậy

13. Phường Nhị Quý Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường Nhị Mỹ, Xã Phú Quý, Xã Nhị Quý
Diện tích (km2)    20,1172
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Nhị Quý

14. Phường An Bình Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường An Lộc, Phường An Bình A, Phường An Bình B
Diện tích (km2)    18,39
Dân số (người)    5.015
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường An Lộc

15. Phường Hồng Ngự Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường An Thạnh, Xã Bình Thạnh, Xã Tân Hội (thành phố Hồng Ngự)
Diện tích (km2)    64,2
Dân số (người)    53.945
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường An Thạnh

16. Phường Thường Lạc Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường An Lạc, Xã Thường Thới Hậu A, Xã Thường Lạc
Diện tích (km2)    43,7
Dân số (người)    38.225
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường An Lạc

17. Phường Cao Lãnh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Cao Lãnh), Phường 3, Phường 4, Phường 6, Phường Hòa Thuận, Xã Hòa An, Xã Tịnh Thới, Xã Tân Thuận Tây, Xã Tân Thuận Đông
Diện tích (km2)    73,3
Dân số (người)    137.387
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 1

18. Phường Mỹ Ngãi Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường Mỹ Ngãi, Xã Mỹ Tân (thành phố Cao Lãnh), Xã Tân Nghĩa
Diện tích (km2)    49,0509
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Tân

19. Phường Mỹ Trà Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường Mỹ Phú, Xã Nhị Mỹ, Xã An Bình, Xã Mỹ Trà
Diện tích (km2)    46,3
Dân số (người)    46.757
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Mỹ Phú

20. Phường Sa Đéc Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4 (thành phố Sa Đéc), Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông, Xã Tân Khánh Đông, Xã Tân Quy Tây
Diện tích (km2)    46,9
Dân số (người)    104.509
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 1

21. Xã Tân Phú Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hội, Xã Tân Phú (thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Đông
Diện tích (km2)    38,6
Dân số (người)    3.136
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Phú

22. Xã Thanh Hưng Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thanh, Xã Tân Hưng, Xã An Thái Trung
Diện tích (km2)    51,9
Dân số (người)    46.314
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã An Thái Trung

23. Xã An Hữu Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Hưng, Xã Mỹ Lương, Xã An Hữu
Diện tích (km2)    43,9
Dân số (người)    52.177
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã An Hữu

24. Xã Mỹ Lợi Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã An Thái Đông, Xã Mỹ Lợi A, Xã Mỹ Lợi B
Diện tích (km2)    43,8
Dân số (người)    33.781
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã An Thái Đông

25. Xã Mỹ Đức Tây Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Thiện Trí, Xã Mỹ Đức Đông, Xã Mỹ Đức Tây
Diện tích (km2)    45,8
Dân số (người)    36.897
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Đức Đông

26. Xã Mỹ Thiện Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Tân (huyện Cái Bè), Xã Mỹ Trung, Xã Thiện Trung
Diện tích (km2)    62,6
Dân số (người)    27.745
Trụ sở hành chính (mới)    Đang cập nhật

27. Xã Hậu Mỹ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Hậu Mỹ Bắc A, Xã Hậu Mỹ Bắc B, Xã Hậu Mỹ Trinh
Diện tích (km2)    78,6
Dân số (người)    40.097
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Tân

28. Xã Hội Cư Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Hội (huyện Cái Bè), Xã An Cư, Xã Hậu Thành, Xã Hậu Mỹ Phú
Diện tích (km2)    48,7
Dân số (người)    52.774
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hậu Thành

29. Xã Cái Bè Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cái Bè, Xã Đông Hòa Hiệp, Xã Hòa Khánh
Diện tích (km2)    41,1
Dân số (người)    59.611
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã thị trấn Cái Bè

30. Xã Bình Phú Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bình Phú, Xã Phú An, Xã Cẩm Sơn
Diện tích (km2)    47,3
Dân số (người)    51.081
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã thị Bình Phú

31. Xã Hiệp Đức Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phong, Xã Hội Xuân, Xã Hiệp Đức
Diện tích (km2)    46
Dân số (người)    35.734
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hội Xuân

32. Xã Ngũ Hiệp Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tam Bình, Xã Ngũ Hiệp
Diện tích (km2)    47,9
Dân số (người)    40.635
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ngũ Hiệp

33. Xã Long Tiên Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Long (huyện Cai Lậy), Xã Long Trung, Xã Long Tiên
Diện tích (km2)    44,6
Dân số (người)    43.997
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Tiên

34. Xã Mỹ Thành Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Nhuận, Xã Mỹ Thành Bắc, Xã Mỹ Thành Nam
Diện tích (km2)    52,3
Dân số (người)    35.768
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Thành Nam

35. Xã Thạnh Phú Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Cường (huyện Cai Lậy), Xã Thạnh Lộc
Diện tích (km2)    99,07
Dân số (người)    25.699
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Cường

36. Xã Tân Phước 1 Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mỹ Phước, Xã Thạnh Mỹ, Xã Tân Hòa Đông
Diện tích (km2)    95,4
Dân số (người)    12.836
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Tân Phước

37. Xã Tân Phước 2 Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Tân, Xã Thạnh Hòa, Xã Tân Hòa Tây
Diện tích (km2)    89,4
Dân số (người)    10.849
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thạnh Tân

38. Xã Tân Phước 3 Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phước Lập, Xã Tân Lập 1, Xã Tân Lập 2
Diện tích (km2)    80,2
Dân số (người)    75.927
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Lập 1

39. Xã Hưng Thạnh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Thạnh (huyện Tân Phước), Xã Phú Mỹ, Xã Tân Hòa Thành
Diện tích (km2)    65,2
Dân số (người)    31.368
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Mỹ

40. Xã Tân Hương Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lý Đông, Xã Tân Hội Đông, Xã Tân Hương
Diện tích (km2)    35,1
Dân số (người)    6.721
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Hương

41. Xã Châu Thành Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Hiệp, Xã Thân Cửu Nghĩa, Xã Long An
Diện tích (km2)    47,71
Dân số (người)    39.104
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Tân Hiệp

42. Xã Long Hưng Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tam Hiệp, Xã Thạnh Phú, Xã Long Hưng
Diện tích (km2)    79,71
Dân số (người)    33.579
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tam Hiệp

43. Xã Long Định Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Nhị Bình, Xã Đông Hòa, Xã Long Định
Diện tích (km2)    43,8
Dân số (người)    48.391
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đông Hòa

44. Xã Vĩnh Kim Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Phong, Xã Bàn Long, Xã Vĩnh Kim
Diện tích (km2)    25,6
Dân số (người)    31.466
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Vĩnh Kim

45. Xã Kim Sơn Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Song Thuận, Xã Bình Đức, Xã Kim Sơn
Diện tích (km2)    29,4
Dân số (người)    29.382
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Song Thuận

46. Xã Bình Trưng Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Điềm Hy, Xã Bình Trưng
Diện tích (km2)    31,2
Dân số (người)    34.618
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Trưng

47. Xã Mỹ Tịnh An Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Trung Hòa, Xã Hòa Tịnh, Xã Tân Bình Thạnh, Xã Mỹ Tịnh An
Diện tích (km2)    41,2
Dân số (người)    36.958
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Tịnh An

48. Xã Lương Hòa Lạc Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Bình, Xã Phú Kiết, Xã Lương Hòa Lạc
Diện tích (km2)    86
Dân số (người)    4.741
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh Bình

49. Xã Tân Thuận Bình Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Đăng Hưng Phước, Xã Quơn Long, Xã Tân Thuận Bình
Diện tích (km2)    39,9
Dân số (người)    40.031
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thuận Bình

50. Xã Chợ Gạo Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Chợ Gạo, Xã Long Bình Điền, Xã Song Bình
Diện tích (km2)    25,2
Dân số (người)    33.793
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Chợ Gạo

51. Xã An Thạnh Thủy Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Phan, Xã Bình Phục Nhứt, Xã An Thạnh Thủy
Diện tích (km2)    42,7
Dân số (người)    41.198
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Phan

52. Xã Bình Ninh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Đông, Xã Hòa Định, Xã Bình Ninh
Diện tích (km2)    46,6
Dân số (người)    36.131
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Ninh

53. Xã Vĩnh Bình Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Bình, Xã Thạnh Nhựt, Xã Thạnh Trị
Diện tích (km2)    159,68
Dân số (người)    43.575
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Vĩnh Bình

54. Xã Đồng Sơn Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Nhì, Xã Đồng Thạnh, Xã Đồng Sơn
Diện tích (km2)    44,3
Dân số (người)    40.405
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đồng Thạnh

55. Xã Phú Thành Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Phú (huyện Gò Công Tây), Xã Thành Công, Xã Yên Luông
Diện tích (km2)    31,9
Dân số (người)    25.135
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thành Công

56. Xã Long Bình Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Tân, Xã Long Bình
Diện tích (km2)    36,6
Dân số (người)    30.788
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Bình

57. Xã Vĩnh Hựu Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Long Vĩnh, Xã Vĩnh Hựu
Diện tích (km2)    31,9
Dân số (người)    2.421
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Vĩnh

58. Xã Gò Công Đông Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Gò Công Đông), Xã Tăng Hòa
Diện tích (km2)    106,4
Dân số (người)    30.104
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thành

59. Xã Tân Điền Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Ân, Xã Tân Điền
Diện tích (km2)    39
Dân số (người)    2.213
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Điền

60. Xã Tân Hòa Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Hòa, Xã Phước Trung, Xã Bình Nghị
Diện tích (km2)    58,6
Dân số (người)    50.989
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Tân Hòa

61. Xã Tân Đông Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phước (huyện Gò Công Đông), Xã Tân Tây, Xã Tân Đông
Diện tích (km2)    50,4
Dân số (người)    51.413
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Tây

62. Xã Gia Thuận Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vàm Láng, Xã Kiểng Phước, Xã Gia Thuận
Diện tích (km2)    67,4
Dân số (người)    45.907
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Vàm Láng

63. Xã Tân Thới Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phú, Xã Tân Thạnh (huyện Tân Phú Đông), Xã Tân Thới
Diện tích (km2)    65,8
Dân số (người)    32.116
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Phú

64. Xã Tân Phú Đông Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thạnh, Xã Phú Đông, Xã Phú Tân
Diện tích (km2)    175,2
Dân số (người)    2.363
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính - chính trị của huyện Tân Phú Đông

65. Xã Tân Hồng Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sa Rài, Xã Bình Phú (huyện Tân Hồng), Xã Tân Công Chí
Diện tích (km2)    102,8
Dân số (người)    39.974
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Sa Rài

66. Xã Tân Thành Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Thông Bình, Xã Tân Thành A
Diện tích (km2)    64,8
Dân số (người)    30.611
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thành A

67. Xã Tân Hộ Cơ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành B, Xã Tân Hộ Cơ
Diện tích (km2)    77,5
Dân số (người)    25.026
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Hộ Cơ

68. Xã An Phước Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phước (huyện Tân Hồng), Xã An Phước
Diện tích (km2)    64,9
Dân số (người)    23.788
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Phước

69. Xã Thường Phước Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thường Thới Tiền, Xã Thường Phước 1, Xã Thường Phước 2
Diện tích (km2)    80,7
Dân số (người)    59.864
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Thường Thới Tiền

70. Xã Long Khánh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Long Khánh A, Xã Long Khánh B
Diện tích (km2)    21,3
Dân số (người)    7.707
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Khánh B

71. Xã Long Phú Thuận Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Long Thuận, Xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận B
Diện tích (km2)    56,6
Dân số (người)    61.107
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Thuận

72. Xã An Hòa Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thành B, Xã An Hòa
Diện tích (km2)    77,9
Dân số (người)    19.033
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã An Hòa

73. Xã Tam Nông Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Đức, Xã Phú Hiệp
Diện tích (km2)    102,7
Dân số (người)    21.031
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Hiệp

74. Xã Phú Thọ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thành A, Xã Phú Thọ
Diện tích (km2)    84,9
Dân số (người)    30.372
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Thành A

75. Xã Tràm Chim Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tràm Chim, Xã Tân Công Sính
Diện tích (km2)    90,2
Dân số (người)    22.725
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Tràm Chim

76. Xã Phú Cường Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Cường (huyện Tam Nông), Xã Hòa Bình, Xã Gáo Giồng
Diện tích (km2)    89,9
Dân số (người)    21.122
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Cường

77. Xã An Long Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã An Phong, Xã Phú Ninh, Xã An Long
Diện tích (km2)    72,2
Dân số (người)    5.005
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phú Ninh

78. Xã Thanh Bình Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Mỹ, Xã Tân Phú (huyện Thanh Bình), Thị trấn Thanh Bình, Xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình)
Diện tích (km2)    86
Dân số (người)    4.741
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Thanh Bình

79. Xã Tân Thạnh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Lợi, Xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình) (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Thanh Bình)
Diện tích (km2)    70,8
Dân số (người)    35.806
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thạnh

80. Xã Bình Thành Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Bình Thành (huyện Thanh Bình), Xã Bình Tấn
Diện tích (km2)    72,1
Dân số (người)    32.182
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Thành

81. Xã Tân Long Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bình, Xã Tân Hòa (huyện Thanh Bình), Xã Tân Quới, Xã Tân Huề, Xã Tân Long, Xã Phú Thuận B (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Long Phú Thuận)
Diện tích (km2)    102,12
Dân số (người)    35.492
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Bình

82. Xã Tháp Mười Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mỹ An, Xã Mỹ An, Xã Mỹ Hòa
Diện tích (km2)    70,4
Dân số (người)    44.427
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Mỹ An

83. Xã Thanh Mỹ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phú Điền, Xã Thanh Mỹ
Diện tích (km2)    93,1
Dân số (người)    33.096
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh Mỹ

84. Xã Mỹ Quí Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Láng Biển, Xã Mỹ Đông, Xã Mỹ Quí
Diện tích (km2)    119,9
Dân số (người)    36.223
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Quí

85. Xã Đốc Binh Kiều Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Kiều, Xã Đốc Binh Kiều
Diện tích (km2)    77,8
Dân số (người)    28.797
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đốc Binh Kiều

86. Xã Trường Xuân Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Lợi, Xã Trường Xuân
Diện tích (km2)    67,94
Dân số (người)    36.405
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trường Xuân

87. Xã Phương Thịnh Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Thạnh (huyện Tháp Mười), Xã Phương Thịnh
Diện tích (km2)    104,7
Dân số (người)    21.675
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hưng Thạnh

88. Xã Phong Mỹ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phong Mỹ, Xã Gáo Giồng (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Phú Cường)
Diện tích (km2)    78,6
Dân số (người)    31.182
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phong Mỹ

89. Xã Ba Sao Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Phương Trà, Xã Ba Sao
Diện tích (km2)    81,1
Dân số (người)    28.463
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Sao

90. Xã Mỹ Thọ Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mỹ Thọ, Xã Mỹ Hội (huyện Cao Lãnh), Xã Mỹ Xương, Xã Mỹ Thọ
Diện tích (km2)    61,5
Dân số (người)    51.191
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Thọ

91. Xã Bình Hàng Trung Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hội Trung, Xã Bình Hàng Tây, Xã Bình Hàng Trung
Diện tích (km2)    78,2
Dân số (người)    39.533
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Hàng Trung

92. Xã Mỹ Hiệp Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Long, Xã Bình Thạnh (huyện Cao Lãnh), Xã Mỹ Hiệp
Diện tích (km2)    79,4
Dân số (người)    54.577
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Hiệp

93. Xã Mỹ An Hưng Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Mỹ (huyện Lấp Vò), Xã Hội An Đông, Xã Mỹ An Hưng A, Xã Mỹ An Hưng B
Diện tích (km2)    65,3
Dân số (người)    55.371
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ An Hưng B

94. Xã Tân Khánh Trung Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Long Hưng A, Xã Long Hưng B, Xã Tân Khánh Trung
Diện tích (km2)    60,1
Dân số (người)    46.858
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Hưng A

95. Xã Lấp Vò Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lấp Vò, Xã Bình Thành (huyện Lấp Vò), Xã Vĩnh Thạnh, Xã Bình Thạnh Trung
Diện tích (km2)    85,2
Dân số (người)    73.883
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Lấp Vò

96. Xã Lai Vung Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành, Xã Tân Phước (huyện Lai Vung), Xã Định An, Xã Định Yên
Diện tích (km2)    71,2
Dân số (người)    80.649
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thành

97. Xã Hòa Long Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lai Vung, Xã Long Hậu, Xã Long Thắng, Xã Hòa Long
Diện tích (km2)    81,3
Dân số (người)    68.886
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

98. Xã Phong Hòa Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hòa (huyện Lai Vung), Xã Định Hòa, Xã Vĩnh Thới, Xã Phong Hòa
Diện tích (km2)    87,9
Dân số (người)    71.537
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Hòa

99. Xã Tân Dương Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phú Đông, Xã Hòa Thành, Xã Tân Dương
Diện tích (km2)    46,7
Dân số (người)    46.069
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hòa Thành

100. Xã Phú Hựu Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cái Tàu Hạ, Xã An Phú Thuận, Xã An Hiệp, Xã An Nhơn, Xã Phú Hựu
Diện tích (km2)    71,3
Dân số (người)    68.475
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Cái Tàu Hạ

101. Xã Tân Nhuận Đông Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Tân, Xã An Khánh, Xã Tân Nhuận Đông
Diện tích (km2)    92
Dân số (người)    59.576
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Tân Nhuận Đông

102. Xã Tân Phú Trung Đồng Tháp
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bình, Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Xã Phú Long, Xã Tân Phú Trung
Diện tích (km2)    82,6
Dân số (người)    62.831
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Phú Trung

Chi tiết danh sách chính thức 102 xã, phường tỉnh ĐỒNG THÁP sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH ĐỒNG THÁP   5.938,7 4.370.046
1 Phường Mỹ Tho Tỉnh Đồng Tháp 6,4 66,766
2 Phường Đạo Thạnh Tỉnh Đồng Tháp 14,3 73,37
3 Phường Mỹ Phong Tỉnh Đồng Tháp 23,0 50,731
4 Phường Thới Sơn Tỉnh Đồng Tháp 15,2 38,49
5 Phường Trung An Tỉnh Đồng Tháp 23,4 70,479
6 Phường Gò Công Tỉnh Đồng Tháp 10,1 36,124
7 Phường Long Thuận Tỉnh Đồng Tháp 8,3 29,715
8 Phường Sơn Qui Tỉnh Đồng Tháp 49,0 46,507
9 Phường Bình Xuân Tỉnh Đồng Tháp 34,4 32,574
10 Phường Mỹ Phước Tây Tỉnh Đồng Tháp 36,1 40,73
11 Phường Thanh Hòa Tỉnh Đồng Tháp 19,5 20,903
12 Phường Cai Lậy Tỉnh Đồng Tháp 25,5 34,117
13 Phường Nhị Quý Tỉnh Đồng Tháp 21,4 27,568
14 Xã Tân Phú Tỉnh Đồng Tháp 38,6 31,36
15 Xã Thanh Hưng Tỉnh Đồng Tháp 51,9 46,314
16 Xã An Hữu Tỉnh Đồng Tháp 43,9 52,177
17 Xã Mỹ Lợi Tỉnh Đồng Tháp 43,8 33,781
18 Xã Mỹ Đức  Tây Tỉnh Đồng Tháp 45,8 36,897
19 Xã Mỹ Thiện Tỉnh Đồng Tháp 62,6 27,745
20 Xã Hậu Mỹ Tỉnh Đồng Tháp 78,6 40,097
21 Xã Hội Cư Tỉnh Đồng Tháp 48,7 52,774
22 Xã Cái Bè Tỉnh Đồng Tháp 41,1 59,611
23 Xã Bình Phú Tỉnh Đồng Tháp 47,3 51,081
24 Xã Hiệp Đức Tỉnh Đồng Tháp 46,0 35,734
25 Xã Ngũ Hiệp Tỉnh Đồng Tháp 47,9 40,635
26 Xã Long Tiên Tỉnh Đồng Tháp 44,6 43,997
27 Xã Mỹ Thành Tỉnh Đồng Tháp 52,3 35,768
28 Xã Thạnh Phú Tỉnh Đồng Tháp 56,6 28,431
29 Xã Tân Phước 1 Tỉnh Đồng Tháp 95,4 12,836
30 Xã Tân Phước 2 Tỉnh Đồng Tháp 89,4 10,849
31 Xã Tân Phước 3 Tỉnh Đồng Tháp 80,2 75,927
32 Xã Hưng Thạnh Tỉnh Đồng Tháp 65,2 31,368
33 Xã Tân Hương Tỉnh Đồng Tháp 35,1 67,21
34 Xã Châu Thành Tỉnh Đồng Tháp 24,3 57,07
35 Xã Long Hưng Tỉnh Đồng Tháp 43,3 47,304
36 Xã Long Định Tỉnh Đồng Tháp 43,8 48,391
37 Xã Vĩnh Kim Tỉnh Đồng Tháp 25,6 31,466
38 Xã Kim Sơn Tỉnh Đồng Tháp 29,4 29,382
39 Xã Bình Trưng Tỉnh Đồng Tháp 31,2 34,618
40 Xã Mỹ Tịnh An Tỉnh Đồng Tháp 41,2 36,958
41 Xã Lương Hòa Lạc Tỉnh Đồng Tháp 35,3 37,661
42 Xã Tân Thuận Bình Tỉnh Đồng Tháp 39,9 40,031
43 Xã Chợ Gạo Tỉnh Đồng Tháp 25,2 33,793
44 Xã An Thạnh Thủy Tỉnh Đồng Tháp 42,7 41,198
45 Xã Bình Ninh Tỉnh Đồng Tháp 46,6 36,131
46 Xã Vĩnh Bình Tỉnh Đồng Tháp 39,8 44,54
47 Xã Đồng Sơn Tỉnh Đồng Tháp 44,3 40,405
48 Xã Phú Thành Tỉnh Đồng Tháp 31,9 25,135
49 Xã Long Bình Tỉnh Đồng Tháp 36,6 30,788
50 Xã Vĩnh Hựu Tỉnh Đồng Tháp 31,9 24,21
51 Xã Gò Công Đông Tỉnh Đồng Tháp 106,4 30,104
52 Xã Tân Điền Tỉnh Đồng Tháp 39,0 22,13
53 Xã Tân Hòa Tỉnh Đồng Tháp 38,0 34,149
54 Xã Tân Đông Tỉnh Đồng Tháp 50,4 51,413
55 Xã Gia Thuận Tỉnh Đồng Tháp 67,4 45,907
56 Xã Tân Thới Tỉnh Đồng Tháp 65,8 32,116
57 Xã Tân Phú Đông Tỉnh Đồng Tháp 175,2 23,63
58 Xã Tân Hồng Tỉnh Đồng Tháp 102,8 39,974
59 Xã Tân Thành Tỉnh Đồng Tháp 64,8 30,611
60 Xã Tân Hộ Cơ Tỉnh Đồng Tháp 77,5 25,026
61 Xã An Phước Tỉnh Đồng Tháp 64,9 23,788
62 Phường An Bình Tỉnh Đồng Tháp 50,1 33,341
63 Phường Hồng Ngự Tỉnh Đồng Tháp 64,2 53,945
64 Phường Thường  Lạc Tỉnh Đồng Tháp 43,7 38,225
65 Xã Thường  Phước Tỉnh Đồng Tháp 80,7 59,864
66 Xã Long Khánh Tỉnh Đồng Tháp 29,0 35,884
67 Xã Long Phú Thuận Tỉnh Đồng Tháp 56,6 61,107
68 Xã An Hòa Tỉnh Đồng Tháp 77,9 19,033
69 Xã Tam Nông Tỉnh Đồng Tháp 102,7 21,031
70 Xã Phú Thọ Tỉnh Đồng Tháp 84,9 30,372
71 Xã Tràm Chim Tỉnh Đồng Tháp 90,2 22,725
72 Xã Phú Cường Tỉnh Đồng Tháp 89,9 21,122
73 Xã An Long Tỉnh Đồng Tháp 72,2 50,05
74 Xã Thanh Bình Tỉnh Đồng Tháp 86,0 47,41
75 Xã Tân Thạnh Tỉnh Đồng Tháp 59,5 25,863
76 Xã Bình Thành Tỉnh Đồng Tháp 72,1 32,182
77 Xã Tân Long Tỉnh Đồng Tháp 94,9 76,717
78 Xã Tháp Mười Tỉnh Đồng Tháp 70,4 44,427
79 Xã Thanh Mỹ Tỉnh Đồng Tháp 93,1 33,096
80 Xã Mỹ Quí Tỉnh Đồng Tháp 119,9 36,223
81 Xã Đốc Binh Kiều Tỉnh Đồng Tháp 77,8 28,797
82 Xã Trường Xuân Tỉnh Đồng Tháp 113,8 18,124
83 Xã Phương Thịnh Tỉnh Đồng Tháp 104,7 21,675
84 Xã Phong Mỹ Tỉnh Đồng Tháp 78,6 31,182
85 Xã Ba Sao Tỉnh Đồng Tháp 81,1 28,463
86 Xã Mỹ Thọ Tỉnh Đồng Tháp 61,5 51,191
87 Xã Bình Hàng Trung Tỉnh Đồng Tháp 78,2 39,533
88 Xã Mỹ Hiệp Tỉnh Đồng Tháp 79,4 54,577
89 Phường Cao Lãnh Tỉnh Đồng Tháp 73,3 137,387
90 Phường Mỹ Ngãi Tỉnh Đồng Tháp 49,0 50,504
91 Phường Mỹ Trà Tỉnh Đồng Tháp 46,3 46,757
92 Xã Mỹ An Hưng Tỉnh Đồng Tháp 65,3 55,371
93 Xã Tân Khánh Trung Tỉnh Đồng Tháp 60,1 46,858
94 Xã Lấp Vò Tỉnh Đồng Tháp 85,2 73,883
95 Xã Lai Vung Tỉnh Đồng Tháp 71,2 80,649
96 Xã Hòa Long Tỉnh Đồng Tháp 81,3 68,886
97 Xã Phong Hòa Tỉnh Đồng Tháp 87,9 71,537
98 Phường Sa Đéc Tỉnh Đồng Tháp 46,9 104,509
99 Xã Tân Dương Tỉnh Đồng Tháp 46,7 46,069
100 Xã Phú Hựu Tỉnh Đồng Tháp 71,3 68,475
101 Xã Tân Nhuận Đông Tỉnh Đồng Tháp 92,0 59,576
102 Xã Tân Phú Trung Tỉnh Đồng Tháp 82,6 62,831

 

TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  1. Phường An Lộc, Phường An Bình A, Phường An Bình B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Bình, Tỉnh Đồng Tháp.

  2. Xã Phú Thành B, Xã An Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Hòa, Tỉnh Đồng Tháp.

  3. Xã Hòa Hưng, Xã Mỹ Lương, Xã An Hữu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Hữu, Tỉnh Đồng Tháp.

  4. Xã An Phong, Xã Phú Ninh, Xã An Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Long, Tỉnh Đồng Tháp.

  5. Xã Tân Phước (huyện Tân Hồng), Xã An Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Phước, Tỉnh Đồng Tháp.

  6. Xã Bình Phan, Xã Bình Phục Nhứt, Xã An Thạnh Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Thạnh Thủy, Tỉnh Đồng Tháp.

  7. Xã Phương Trà, Xã Ba Sao sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Sao, Tỉnh Đồng Tháp.

  8. Xã Tân Hội Trung, Xã Bình Hàng Tây, Xã Bình Hàng Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Hàng Trung, Tỉnh Đồng Tháp.

  9. Xã Xuân Đông, Xã Hòa Định, Xã Bình Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Ninh, Tỉnh Đồng Tháp.

  10. Thị trấn Bình Phú, Xã Phú An, Xã Cẩm Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Phú, Tỉnh Đồng Tháp.

  11. Xã Bình Thành (huyện Thanh Bình), Xã Bình Tấn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Thành, Tỉnh Đồng Tháp.

  12. Xã Điềm Hy, Xã Bình Trưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Trưng, Tỉnh Đồng Tháp.

  13. Phường Long Chánh, Xã Bình Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Xuân, Tỉnh Đồng Tháp.

  14. Thị trấn Cái Bè, Xã Đông Hòa Hiệp, Xã Hòa Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cái Bè, Tỉnh Đồng Tháp.

  15. Phường 4 (thị xã Cai Lậy), Phường 5 (thị xã Cai Lậy), Xã Long Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cai Lậy, Tỉnh Đồng Tháp.

  16. Phường 1 (thành phố Cao Lãnh), Phường 3, Phường 4, Phường 6, Phường Hòa Thuận, Xã Hòa An, Xã Tịnh Thới, Xã Tân Thuận Tây, Xã Tân Thuận Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.

  17. Thị trấn Tân Hiệp, Xã Thân Cửu Nghĩa, Xã Long An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp.

  18. Thị trấn Chợ Gạo, Xã Long Bình Điền, Xã Song Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chợ Gạo, Tỉnh Đồng Tháp.

  19. Phường 4 (thành phố Mỹ Tho), Phường 5 (thành phố Mỹ Tho), Xã Đạo Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đạo Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp.

  20. Xã Tân Kiều, Xã Đốc Binh Kiều sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đốc Binh Kiều, Tỉnh Đồng Tháp.

  21. Xã Bình Nhì, Xã Đồng Thạnh, Xã Đồng Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Sơn, Tỉnh Đồng Tháp.

  22. Thị trấn Vàm Láng, Xã Kiểng Phước, Xã Gia Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gia Thuận, Tỉnh Đồng Tháp.

  23. Phường 1 (thành phố Gò Công), Phường 5 (thành phố Gò Công), Phường Long Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gò Công, Tỉnh Đồng Tháp.

  24. Xã Tân Thành (huyện Gò Công Đông), Xã Tăng Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gò Công Đông, Tỉnh Đồng Tháp.

  25. Xã Hậu Mỹ Bắc A, Xã Hậu Mỹ Bắc B, Xã Hậu Mỹ Trinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hậu Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp.

  26. Xã Tân Phong, Xã Hội Xuân, Xã Hiệp Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Đức, Tỉnh Đồng Tháp.

  27. Thị trấn Lai Vung, Xã Long Hậu, Xã Long Thắng, Xã Hòa Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Long, Tỉnh Đồng Tháp.

  28. Xã Mỹ Hội (huyện Cái Bè), Xã An Cư, Xã Hậu Thành, Xã Hậu Mỹ Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hội Cư, Tỉnh Đồng Tháp.

  29. Phường An Thạnh, Xã Bình Thạnh, Xã Tân Hội (thành phố Hồng Ngự) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hồng Ngự, Tỉnh Đồng Tháp.

  30. Xã Hưng Thạnh (huyện Tân Phước), Xã Phú Mỹ, Xã Tân Hòa Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp.

  31. Xã Song Thuận, Xã Bình Đức, Xã Kim Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Sơn, Tỉnh Đồng Tháp.

  32. Xã Tân Thành, Xã Tân Phước (huyện Lai Vung), Xã Định An, Xã Định Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp.

  33. Thị trấn Lấp Vò, Xã Bình Thành (huyện Lấp Vò), Xã Vĩnh Thạnh, Xã Bình Thạnh Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp.

  34. Xã Bình Tân, Xã Long Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Bình, Tỉnh Đồng Tháp.

  35. Xã Nhị Bình, Xã Đông Hòa, Xã Long Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Định, Tỉnh Đồng Tháp.

  36. Xã Tam Hiệp, Xã Thạnh Phú, Xã Long Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hưng, Tỉnh Đồng Tháp.

  37. Xã Long Khánh A, Xã Long Khánh B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Khánh, Tỉnh Đồng Tháp.

  38. Xã Long Thuận, Xã Phú Thuận A, Xã Phú Thuận B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Phú Thuận, Tỉnh Đồng Tháp.

  39. Phường 2 (thành phố Gò Công), Phường Long Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Thuận, Tỉnh Đồng Tháp.

  40. Xã Mỹ Long (huyện Cai Lậy), Xã Long Trung, Xã Long Tiên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Tiên, Tỉnh Đồng Tháp.

  41. Xã Thanh Bình, Xã Phú Kiết, Xã Lương Hòa Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Hòa Lạc, Tỉnh Đồng Tháp.

  42. Xã Tân Mỹ (huyện Lấp Vò), Xã Hội An Đông, Xã Mỹ An Hưng A, Xã Mỹ An Hưng B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ An Hưng, Tỉnh Đồng Tháp.

  43. Xã Thiện Trí, Xã Mỹ Đức Đông, Xã Mỹ Đức Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Đức Tây, Tỉnh Đồng Tháp.

  44. Xã Mỹ Long, Xã Bình Thạnh (huyện Cao Lãnh), Xã Mỹ Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Hiệp, Tỉnh Đồng Tháp.

  45. Xã An Thái Đông, Xã Mỹ Lợi A, Xã Mỹ Lợi B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Lợi, Tỉnh Đồng Tháp.

  46. Phường Mỹ Ngãi, Xã Mỹ Tân (thành phố Cao Lãnh), Xã Tân Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Ngãi, Tỉnh Đồng Tháp.

  47. Phường 9 (thành phố Mỹ Tho), Xã Tân Mỹ Chánh, Xã Mỹ Phong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Phong, Tỉnh Đồng Tháp.

  48. Phường 1 (thị xã Cai Lậy), Phường 3 (thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Trung, Xã Mỹ Phước Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Phước Tây, Tỉnh Đồng Tháp.

  49. Xã Láng Biển, Xã Mỹ Đông, Xã Mỹ Quí sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Quí, Tỉnh Đồng Tháp.

  50. Xã Phú Nhuận, Xã Mỹ Thành Bắc, Xã Mỹ Thành Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thành, Tỉnh Đồng Tháp.

  51. Xã Mỹ Tân (huyện Cái Bè), Xã Mỹ Trung, Xã Thiện Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thiện, Tỉnh Đồng Tháp.

  52. Phường 1 (thành phố Mỹ Tho), Phường 2 (thành phố Mỹ Tho), Phường Tân Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Tho, Tỉnh Đồng Tháp.

  53. Thị trấn Mỹ Thọ, Xã Mỹ Hội (huyện Cao Lãnh), Xã Mỹ Xương, Xã Mỹ Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thọ, Tỉnh Đồng Tháp.

  54. Xã Trung Hòa, Xã Hòa Tịnh, Xã Tân Bình Thạnh, Xã Mỹ Tịnh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Tịnh An, Tỉnh Đồng Tháp.

  55. Phường Mỹ Phú, Xã Nhị Mỹ, Xã An Bình, Xã Mỹ Trà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Trà, Tỉnh Đồng Tháp.

  56. Xã Tam Bình, Xã Ngũ Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngũ Hiệp, Tỉnh Đồng Tháp.

  57. Phường Nhị Mỹ, Xã Phú Quý, Xã Nhị Quý sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nhị Quý, Tỉnh Đồng Tháp.

  58. Xã Tân Hòa (huyện Lai Vung), Xã Định Hòa, Xã Vĩnh Thới, Xã Phong Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phong Hòa, Tỉnh Đồng Tháp.

  59. Xã Phong Mỹ, Xã Gáo Giồng (phần còn lại) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phong Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp.

  60. Xã Phú Cường (huyện Tam Nông), Xã Hòa Bình, Xã Gáo Giồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Cường, Tỉnh Đồng Tháp.

  61. Thị trấn Cái Tàu Hạ, Xã An Phú Thuận, Xã An Hiệp, Xã An Nhơn, Xã Phú Hựu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Hựu, Tỉnh Đồng Tháp.

  62. Xã Bình Phú (huyện Gò Công Tây), Xã Thành Công, Xã Yên Luông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Thành, Tỉnh Đồng Tháp.

  63. Xã Phú Thành A, Xã Phú Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Thọ, Tỉnh Đồng Tháp.

  64. Xã Hưng Thạnh (huyện Tháp Mười), Xã Phương Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phương Thịnh, Tỉnh Đồng Tháp.

  65. Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4 (thành phố Sa Đéc), Phường An Hòa, Phường Tân Quy Đông, Xã Tân Khánh Đông, Xã Tân Quy Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sa Đéc, Tỉnh Đồng Tháp.

  66. Phường Long Hưng, Xã Tân Trung, Xã Bình Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sơn Qui, Tỉnh Đồng Tháp.

  67. Xã Phú Đức, Xã Phú Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tam Nông, Tỉnh Đồng Tháp.

  68. Xã Bình Ân, Xã Tân Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Điền, Tỉnh Đồng Tháp.

  69. Xã Tân Phước (huyện Gò Công Đông), Xã Tân Tây, Xã Tân Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Đông, Tỉnh Đồng Tháp.

  70. Xã Tân Phú Đông, Xã Hòa Thành, Xã Tân Dương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Dương, Tỉnh Đồng Tháp.

  71. Xã Tân Thành B, Xã Tân Hộ Cơ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hộ Cơ, Tỉnh Đồng Tháp.

  72. Thị trấn Tân Hòa, Xã Phước Trung, Xã Bình Nghị sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hòa, Tỉnh Đồng Tháp.

  73. Thị trấn Sa Rài, Xã Bình Phú (huyện Tân Hồng), Xã Tân Công Chí sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hồng, Tỉnh Đồng Tháp.

  74. Xã Tân Lý Đông, Xã Tân Hội Đông, Xã Tân Hương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hương, Tỉnh Đồng Tháp.

  75. Xã Long Hưng A, Xã Long Hưng B, Xã Tân Khánh Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Khánh Trung, Tỉnh Đồng Tháp.

  76. Xã Tân Bình, Xã Tân Hòa (huyện Thanh Bình), Xã Tân Quới, Xã Tân Huề, Xã Tân Long, Xã Phú Thuận B (phần còn lại) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long, Tỉnh Đồng Tháp.

  77. Xã Hòa Tân, Xã An Khánh, Xã Tân Nhuận Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Nhuận Đông, Tỉnh Đồng Tháp.

  78. Xã Tân Hội, Xã Tân Phú (thị xã Cai Lậy), Xã Mỹ Hạnh Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phú, Tỉnh Đồng Tháp.

  79. Xã Phú Thạnh, Xã Phú Đông, Xã Phú Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phú Đông, Tỉnh Đồng Tháp.

  80. Xã Tân Bình, Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Xã Phú Long, Xã Tân Phú Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phú Trung, Tỉnh Đồng Tháp.

  81. Thị trấn Mỹ Phước, Xã Thạnh Mỹ, Xã Tân Hòa Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phước 1, Tỉnh Đồng Tháp.

  82. Xã Thạnh Tân, Xã Thạnh Hòa, Xã Tân Hòa Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phước 2, Tỉnh Đồng Tháp.

  83. Xã Phước Lập, Xã Tân Lập 1, Xã Tân Lập 2 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phước 3, Tỉnh Đồng Tháp.

  84. Xã Thông Bình, Xã Tân Thành A sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thành, Tỉnh Đồng Tháp.

  85. Xã Phú Lợi, Xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thạnh, Tỉnh Đồng Tháp.

  86. Xã Tân Phú, Xã Tân Thạnh (huyện Tân Phú Đông), Xã Tân Thới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thới, Tỉnh Đồng Tháp.

  87. Xã Đăng Hưng Phước, Xã Quơn Long, Xã Tân Thuận Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thuận Bình, Tỉnh Đồng Tháp.

  88. Xã Tân Mỹ, Xã Tân Phú (huyện Thanh Bình), Thị trấn Thanh Bình, Xã Tân Thạnh (huyện Thanh Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Bình, Tỉnh Đồng Tháp.

  89. Phường 2 (thị xã Cai Lậy), Xã Tân Bình (thị xã Cai Lậy), Xã Thanh Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thanh Hòa, Tỉnh Đồng Tháp.

  90. Xã Tân Thanh, Xã Tân Hưng, Xã An Thái Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Hưng, Tỉnh Đồng Tháp.

  91. Xã Phú Điền, Xã Thanh Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Mỹ, Tỉnh Đồng Tháp.

  92. Xã Phú Cường (huyện Cai Lậy), Xã Thạnh Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phú, Tỉnh Đồng Tháp.

  93. Thị trấn Mỹ An, Xã Mỹ An, Xã Mỹ Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tháp Mười, Tỉnh Đồng Tháp.

  94. Phường 6 (thành phố Mỹ Tho), Xã Thới Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thới Sơn, Tỉnh Đồng Tháp.

  95. Phường An Lạc, Xã Thường Thới Hậu A, Xã Thường Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thường Lạc, Tỉnh Đồng Tháp.

  96. Thị trấn Thường Thới Tiền, Xã Thường Phước 1, Xã Thường Phước 2 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thường Phước, Tỉnh Đồng Tháp.

  97. Thị trấn Tràm Chim, Xã Tân Công Sính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tràm Chim, Tỉnh Đồng Tháp.

  98. Phường 10, Xã Phước Thạnh, Xã Trung An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trung An, Tỉnh Đồng Tháp.

  99. Xã Thạnh Lợi, Xã Trường Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Xuân, Tỉnh Đồng Tháp.

  100. Thị trấn Vĩnh Bình, Xã Thạnh Nhựt, Xã Thạnh Trị sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Bình, Tỉnh Đồng Tháp.

  101. Xã Long Vĩnh, Xã Vĩnh Hựu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hựu, Tỉnh Đồng Tháp.

  102. Xã Phú Phong, Xã Bàn Long, Xã Vĩnh Kim sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Kim, Tỉnh Đồng Tháp.

Lý do và mục tiêu của sáp nhập

  1. Tinh gọn bộ máy, tiết kiệm chi thường xuyên
    Hợp nhất giúp cắt giảm đầu mối hành chính, giảm biên chế và chi phí quản lý, tạo điều kiện tập trung nguồn lực vào các dự án trọng điểm.

  2. Nâng cao năng lực cạnh tranh vùng
    Quy mô diện tích và dân số lớn hơn giúp tỉnh Đồng Tháp mới có sức hút mạnh mẽ khi kêu gọi đầu tư, tham gia chuỗi giá trị toàn quốc và quốc tế.

  3. Liên kết vùng và phát triển hạ tầng
    Hệ thống đường ven sông Tiền, kênh rạch nội tỉnh, hành lang nối đến các cửa khẩu vùng Đồng Tháp Mười được đồng bộ hóa, giảm chi phí logistics và thúc đẩy giao thương.

  4. Phát triển du lịch sinh thái – văn hóa – miệt vườn
    Vườn quốc gia Tràm Chim, chợ nổi Cái Bè, Đường hoa Mỹ Tho, homestay miệt vườn và lễ hội miệt vườn trái cây liên tỉnh sẽ được quy hoạch chung, gia tăng thời gian lưu trú và chi tiêu của du khách.

Tiềm năng phát triển kinh tế – xã hội

  • Nông nghiệp – thủy sản: Vùng trồng lúa, vườn cây ăn trái Cái Bè, vườn sen Đồng Tháp Mười được kết nối chuỗi giá trị, chế biến sâu và xuất khẩu.

  • Công nghiệp – dịch vụ: Các khu công nghiệp ven sông, cảng Mỹ Tho, cảng Cao Lãnh sẽ liên kết, hình thành chuỗi logistics nội vùng, giảm tải cho các cảng lớn ở trung tâm Đồng bằng sông Cửu Long.

  • Giáo dục – y tế: Quy mô lớn hơn cho phép mở rộng hệ thống trường đại học, bệnh viện đa khoa, trung tâm đào tạo nghề và đổi mới sáng tạo, thu hút nhân lực chất lượng cao.

Kết luận

Việc “Tỉnh Tiền Giang sáp nhập với tỉnh nào”“Tỉnh Đồng Tháp sáp nhập với tỉnh nào” đều có chung lời giải: hai tỉnh hợp nhất thành tỉnh Đồng Tháp mở rộng kể từ ngày 1/7/2025. Với quy mô diện tích gần 6.000 km², dân số hơn 4,3 triệu người và cơ cấu hành chính được tinh gọn, tỉnh Đồng Tháp mới hứa hẹn tạo ra cú hích mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế – xã hội, nâng tầm vị thế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong tiến trình hội nhập và phát triển bền vững.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?