Việc sắp xếp, hợp nhất các đơn vị hành chính cấp tỉnh là một bước đi mang tính chiến lược, nhằm tinh gọn bộ máy, tối ưu hóa nguồn lực và nâng cao hiệu quả quản lý Nhà nước. Theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội ban hành ngày 12/6/2025, kể từ ngày 1/7/2025, ba địa phương gồm thành phố Cần Thơ, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Sóc Trăng sẽ được sắp xếp, hợp nhất để hình thành một đô thị trung tâm mới mang tên thành phố Cần Thơ. Việc này đồng thời trả lời các câu hỏi:
-
Tỉnh Cần Thơ sáp nhập với tỉnh nào?
-
Tỉnh Hậu Giang sáp nhập với tỉnh nào?
-
Tỉnh Sóc Trăng sáp nhập với tỉnh nào?
Tỉnh Cần Thơ sáp nhập với tỉnh nào?
Khi đặt câu hỏi “Tỉnh Cần Thơ sáp nhập với tỉnh nào”, câu trả lời là: từ ngày 1/7/2025, toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Hậu Giang và tỉnh Sóc Trăng sẽ được sáp nhập vào thành phố Cần Thơ, tạo nên một đô thị loại đặc biệt, mở rộng. Như vậy, Cần Thơ không chỉ giữ nguyên tên gọi, mà còn mở rộng phạm vi bao gồm toàn bộ địa bàn của hai tỉnh lân cận.
Tỉnh Hậu Giang sáp nhập với tỉnh nào?
Với câu hỏi “Tỉnh Hậu Giang sáp nhập với tỉnh nào”, đáp án tương ứng là Hậu Giang được hợp nhất cùng với thành phố Cần Thơ và tỉnh Sóc Trăng. Việc sáp nhập này giúp tận dụng thế mạnh về cảng biển Cái Cui, hệ thống kênh rạch nội vùng và lực lượng lao động trẻ của Hậu Giang để góp phần vào quy hoạch phát triển chung của đô thị Cần Thơ mở rộng.
Tỉnh Sóc Trăng sáp nhập với tỉnh nào?
Tương tự, khi tìm hiểu “Tỉnh Sóc Trăng sáp nhập với tỉnh nào”, câu trả lời là Sóc Trăng sẽ cùng sáp nhập với thành phố Cần Thơ và tỉnh Hậu Giang để tạo nên đô thị đặc biệt mới mang tên Cần Thơ. Sự hợp nhất này không chỉ tạo ra một đơn vị hành chính có quy mô lớn nhất Đồng bằng sông Cửu Long, mà còn gắn kết vùng ngập mặn U Minh với cửa biển Mỹ Thanh, tạo sức bật cho kinh tế biển – đảo.
Quy mô và cơ cấu hành chính sau sáp nhập
-
Diện tích tự nhiên: Đô thị Cần Thơ mở rộng có tổng diện tích lên tới 6.360,83 km², gấp gần ba lần so với diện tích trước khi sắp xếp.
-
Quy mô dân số: Dân số toàn đô thị đạt khoảng 4.199.824 người, trong đó bao gồm cư dân của thành phố Cần Thơ cũ, tỉnh Hậu Giang và tỉnh Sóc Trăng.
-
Đơn vị hành chính: Sau khi sắp xếp, thành phố Cần Thơ mới sẽ bao gồm toàn bộ 103 đơn vị hành chính cấp xã (31 phường và 72 xã) của ba địa phương kết hợp, đồng thời tổ chức lại các quận, huyện cho phù hợp với quy mô đô thị đặc biệt.
Thành phố Cần Thơ (mới): diện tích 6.360,83 km2, dân số 4.199.824 người. Sáp nhập từ: thành phố Cần Thơ, tỉnh Sóc Trăng và tỉnh Hậu Giang (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Cần Thơ (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 103 ĐVHC (31 phường và 72 xã). Chi tiết:
1. Phường Ninh Kiều Cần Thơ
áp nhập từ: Phường Tân An, Phường Thới Bình, Phường Xuân Khánh
Diện tích (km2) 5,42
Dân số (người) 119.547
Trụ sở hành chính (mới) UBND quận Ninh Kiều
2. Phường Cái Khế Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường An Hòa, Phường Cái Khế, Phường Bùi Hữu Nghĩa
Diện tích (km2) 10,04
Dân số (người) 57.688
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường An Hòa
3. Phường Tân An Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường An Khánh, Phường Hưng Lợi
Diện tích (km2) 8,06
Dân số (người) 85.997
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Hưng Lợi
4. Phường An Bình Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường An Bình, Xã Mỹ Khánh, Phường Long Tuyền
Diện tích (km2) 18,39
Dân số (người) 5.015
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường An Bình
5. Phường Thới An Đông Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Trà An, Phường Trà Nóc, Phường Thới An Đông
Diện tích (km2) 25,04
Dân số (người) 39.401
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Thới An Đông
6. Phường Bình Thủy Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường An Thới, Phường Bình Thủy, Phường Bùi Hữu Nghĩa (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Cái Khế)
Diện tích (km2) 15,17
Dân số (người) 62.483
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
7. Phường Long Tuyền Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Long Hòa, Phường Long Tuyền (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường An Bình)
Diện tích (km2) 28,48
Dân số (người) 45.292
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Long Tuyền
8. Phường Cái Răng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Lê Bình, Phường Thường Thạnh, Phường Ba Láng, Phường Hưng Thạnh
Diện tích (km2) 26,88
Dân số (người) 71.106
Trụ sở hành chính (mới) Quận ủy - UBND quận Cái Răng (cũ)
9. Phường Hưng Phú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Tân Phú, Phường Phú Thứ, Phường Hưng Phú
Diện tích (km2) 40,93
Dân số (người) 58.543
Trụ sở hành chính (mới) UBND quận Cái Răng (mới)
10. Phường Ô Môn Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Châu Văn Liêm, Phường Thới Hòa, Phường Thới An, Xã Thới Thạnh
Diện tích (km2) 54,69
Dân số (người) 73.412
Trụ sở hành chính (mới) UBND quận Ô Môn
11. Phường Thới Long Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Long Hưng, Phường Tân Hưng, Phường Thới Long
Diện tích (km2) 54,1
Dân số (người) 52.979
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Long Hưng
12. Phường Phước Thới Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Trường Lạc, Phường Phước Thới
Diện tích (km2) 53,11
Dân số (người) 46.788
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Phước Thới
13. Phường Trung Nhứt Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Thạnh Hòa, Phường Trung Nhứt, Xã Trung An
Diện tích (km2) 30,84
Dân số (người) 37.469
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Thạnh Hòa
14. Phường Thốt Nốt Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Thuận An (quận Thốt Nốt), Phường Thới Thuận, Phường Thốt Nốt (phần còn lại sau khi sáp nhập vào phường Thuận Hưng)
Diện tích (km2) 23,61
Dân số (người) 61.387
Trụ sở hành chính (mới) Quận ủy Thốt Nốt
15. Phường Thuận Hưng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Trung Kiên, Phường Thuận Hưng, Phường Thốt Nốt
Diện tích (km2) 31,13
Dân số (người) 56.878
Trụ sở hành chính (mới) UBND quận Thốt Nốt
16. Phường Vị Thanh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường I, Phường III, Phường VII
Diện tích (km2) 22,11
Dân số (người) 32.766
Trụ sở hành chính (mới) UBND TP Vị Thanh
17. Phường Vị Tân Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường IV, Phường V, Xã Vị Tân
Diện tích (km2) 37,07
Dân số (người) 36.079
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vị Tân
18. Phường Long Bình Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Bình Thạnh, Phường Vĩnh Tường, Xã Long Bình
Diện tích (km2) 40,2
Dân số (người) 26.378
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị xã Long Mỹ
19. Phường Long Mỹ Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Thuận An (thị xã Long Mỹ), Xã Long Trị, Xã Long Trị A
Diện tích (km2) 51,4
Dân số (người) 35.865
Trụ sở hành chính (mới) Thị uỷ Long Mỹ
20. Phường Long Phú 1 Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Trà Lồng, Xã Tân Phú, Xã Long Phú
Diện tích (km2) 57,67
Dân số (người) 30.365
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Long Phú
21. Phường Đại Thành Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Hiệp Lợi, Xã Tân Thành, Xã Đại Thành
Diện tích (km2) 53
Dân số (người) 34.594
Trụ sở hành chính (mới) UBND TP Ngã Bảy
22. Phường Ngã Bảy Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Lái Hiếu, Phường Hiệp Thành, Phường Ngã Bảy
Diện tích (km2) 25,17
Dân số (người) 37.861
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Ngã Bảy
23. Phường Phú Lợi Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 1 (thành phố Sóc Trăng), Phường 2 (thành phố Sóc Trăng), Phường 3 (thành phố Sóc Trăng), Phường 4
Diện tích (km2) 26,79
Dân số (người) 95.516
Trụ sở hành chính (mới) UBND TP Sóc Trăng
24. Phường Sóc Trăng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8
Diện tích (km2) 41,67
Dân số (người) 61.253
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường 6
25. Phường Mỹ Xuyên Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 10, Thị trấn Mỹ Xuyên, Xã Đại Tâm
Diện tích (km2) 48,34
Dân số (người) 51.769
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Mỹ Xuyên
26. Phường Vĩnh Phước Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Tân
Diện tích (km2) 103,15
Dân số (người) 51.897
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Vĩnh Phước
27. Phường Vĩnh Châu Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 1 (thị xã Vĩnh Châu), Phường 2 (thị xã Vĩnh Châu), Xã Lạc Hòa
Diện tích (km2) 98,26
Dân số (người) 68.437
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị xã Vĩnh Châu
28. Phường Khánh Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường Khánh Hòa, Xã Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Đông
Diện tích (km2) 130,48
Dân số (người) 37.634
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Khánh Hòa
29. Phường Ngã Năm Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 1 (thị xã Ngã Năm), Phường 2 (thị xã Ngã Năm), Xã Vĩnh Quới
Diện tích (km2) 95,3
Dân số (người) 58.588
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị xã Ngã Năm
30. Phường Mỹ Quới Cần Thơ
Sáp nhập từ: Phường 3 (thị xã Ngã Năm), Xã Mỹ Bình, Xã Mỹ Quới
Diện tích (km2) 83,91
Dân số (người) 3.024
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Mỹ Quới
31. Xã Tân Lộc Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 33,4
Dân số (người) 35.621
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Tân Lộc
32. Xã Phong Điền Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Phong Điền, Xã Tân Thới, Xã Giai Xuân
Diện tích (km2) 45,58
Dân số (người) 51.949
Trụ sở hành chính (mới) Huyện ủy Phong Điền
33. Xã Nhơn Ái Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Ái
Diện tích (km2) 38,16
Dân số (người) 40.707
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Nhơn Ái
34. Xã Trường Long Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 31,01
Dân số (người) 24.064
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trường Long
35. Xã Thới Lai Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Thới Lai, Xã Thới Tân, Xã Trường Thắng
Diện tích (km2) 50,78
Dân số (người) 36.371
Trụ sở hành chính (mới) Huyện ủy Thới Lai
36. Xã Đông Thuận Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Đông Bình, Xã Đông Thuận
Diện tích (km2) 60,89
Dân số (người) 24.586
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đông Thuận
37. Xã Trường Xuân Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Trường Xuân A, Xã Trường Xuân B, Xã Trường Xuân
Diện tích (km2) 67,94
Dân số (người) 36.405
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trường Xuan
38. Xã Trường Thành Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Tân Thạnh, Xã Định Môn, Xã Trường Thành
Diện tích (km2) 59,09
Dân số (người) 37.802
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Định Môn
39. Xã Cờ Đỏ Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Cờ Đỏ, Xã Thới Đông, Xã Thới Xuân
Diện tích (km2) 44,6265
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) Huyện ủy Cờ Đỏ
40. Xã Đông Hiệp Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Đông Thắng, Xã Xuân Thắng, Xã Đông Hiệp
Diện tích (km2) 46,25
Dân số (người) 22.762
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đông Hiệp
41. Xã Thạnh Phú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 99,07
Dân số (người) 25.699
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Phú
42. Xã Thới Hưng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 69,92
Dân số (người) 19.044
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thới Hưng
43. Xã Trung Hưng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Trung Thạnh, Xã Trung Hưng
Diện tích (km2) 61,07
Dân số (người) 55.012
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trung Hưng
44. Xã Vĩnh Thạnh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Vĩnh Thạnh, Xã Thạnh Lộc, Xã Thạnh Mỹ
Diện tích (km2) 65,9
Dân số (người) 30.522
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Vĩnh Thạnh
45. Xã Vĩnh Trinh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Trinh
Diện tích (km2) 51,01
Dân số (người) 27.026
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Trinh
46. Xã Thạnh An Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Thạnh An, Xã Thạnh Lợi, Xã Thạnh Thắng
Diện tích (km2) 85,97
Dân số (người) 30.682
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Thạnh An
47. Xã Thạnh Quới Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Tiến, Xã Thạnh An, Xã Thạnh Quới
Diện tích (km2) 103,86
Dân số (người) 3.911
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Quới
48. Xã Hỏa Lựu Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Tân Tiến, Xã Hỏa Tiến, Xã Hỏa Lựu
Diện tích (km2) 59,7457
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hoả Lựu
49. Xã Vị Thủy Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Nàng Mau, Xã Vị Thắng, Xã Vị Trung
Diện tích (km2) 49,84
Dân số (người) 32.394
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Vị Thủy
50. Xã Vĩnh Thuận Đông Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Thuận Tây, Xã Vị Thủy, Xã Vĩnh Thuận Đông
Diện tích (km2) 72,2
Dân số (người) 39.808
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Thuận Tây
51. Xã Vị Thanh 1 Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Vị Đông, Xã Vị Bình, Xã Vị Thanh
Diện tích (km2) 71,12
Dân số (người) 42.766
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vị Thanh
52. Xã Vĩnh Tường Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Tường
Diện tích (km2) 67,01
Dân số (người) 31.676
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Tường
53. Xã Vĩnh Viễn Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Vĩnh Viễn, Xã Vĩnh Viễn A
Diện tích (km2) 68,86
Dân số (người) 24.432
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Long Mỹ
54. Xã Xà Phiên Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thuận Hòa (huyện Long Mỹ), Xã Thuận Hưng, Xã Xà Phiên
Diện tích (km2) 100,48
Dân số (người) 46.156
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Xà Phiên
55. Xã Lương Tâm Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Lương Nghĩa, Xã Lương Tâm
Diện tích (km2) 60,53
Dân số (người) 2.402
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Lương Tâm
56. Xã Thạnh Xuân Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Rạch Gòi, Xã Tân Phú Thạnh, Xã Thạnh Xuân
Diện tích (km2) 43,95
Dân số (người) 41.039
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Xuan
57. Xã Tân Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Một Ngàn, Thị trấn Bảy Ngàn, Xã Nhơn Nghĩa A, Xã Tân Hòa
Diện tích (km2) 58,6
Dân số (người) 50.989
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Châu Thành A
58. Xã Trường Long Tây Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Trường Long A, Xã Trường Long Tây
Diện tích (km2) 50,59
Dân số (người) 25.313
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trường Long Tây
59. Xã Châu Thành Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Mái Dầm, Thị trấn Ngã Sáu, Xã Đông Phú
Diện tích (km2) 47,71
Dân số (người) 39.104
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Châu Thành
60. Xã Đông Phước Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Cái Tắc, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Phước A
Diện tích (km2) 40
Dân số (người) 40.105
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đông Thạnh
61. Xã Phú Hữu Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Phú Tân, Xã Đông Phước, Xã Phú Hữu
Diện tích (km2) 60,54
Dân số (người) 41.254
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phú Hữu.
62. Xã Tân Bình Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Bình Thành, Xã Tân Bình
Diện tích (km2) 61,85
Dân số (người) 38.032
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Bình
63. Xã Hòa An Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Kinh Cùng, Xã Hòa An
Diện tích (km2) 61,62
Dân số (người) 32.937
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Kinh Cùng
64. Xã Phương Bình Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Phương Phú, Xã Phương Bình
Diện tích (km2) 85,87
Dân số (người) 33.937
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phương Bình
65. Xã Tân Phước Hưng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Búng Tàu, Xã Tân Phước Hưng
Diện tích (km2) 57,77
Dân số (người) 25.745
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Phước Hưng
66. Xã Hiệp Hưng Cần Thơ
áp nhập từ: Thị trấn Cây Dương, Xã Hiệp Hưng
Diện tích (km2) 69,25
Dân số (người) 33.514
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Phụng Hiệp
67. Xã Phụng Hiệp Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Hòa Mỹ, Xã Phụng Hiệp
Diện tích (km2) 66,78
Dân số (người) 33.408
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hoà Mỹ
68. Xã Thạnh Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Long Thạnh, Xã Tân Long, Xã Thạnh Hòa
Diện tích (km2) 81,36
Dân số (người) 63.248
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Long Thạnh
69. Xã Hòa Tú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Hòa Tú 1, Xã Hòa Tú 2
Diện tích (km2) 67,15
Dân số (người) 24.499
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Mỹ Xuyên
70. Xã Gia Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Quới, Xã Gia Hòa 2
Diện tích (km2) 77,06
Dân số (người) 40.135
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Gia Hòa 2
71. Xã Nhu Gia Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Phú, Xã Gia Hòa 1
Diện tích (km2) 75,59
Dân số (người) 3.839
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Phú
72. Xã Ngọc Tố Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Tham Đôn, Xã Ngọc Đông, Xã Ngọc Tố
Diện tích (km2) 112,53
Dân số (người) 47
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Ngọc Tố
73. Xã Trường Khánh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Hậu Thạnh, Xã Phú Hữu, Xã Trường Khánh
Diện tích (km2) 58,33
Dân số (người) 34.621
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trường Khánh
74. Xã Đại Ngãi Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Đại Ngãi, Xã Long Đức
Diện tích (km2) 37,67
Dân số (người) 24.532
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Đại Ngãi
75. Xã Tân Thạnh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Tân Hưng, Xã Châu Khánh, Xã Tân Thạnh
Diện tích (km2) 70,8
Dân số (người) 35.806
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Thạnh
76. Xã Long Phú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Long Phú, Xã Long Phú
Diện tích (km2) 76,77
Dân số (người) 39.763
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Long Phú
77. Xã Nhơn Mỹ Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã An Mỹ, Xã Song Phụng, Xã Nhơn Mỹ
Diện tích (km2) 79,73
Dân số (người) 42.213
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Nhơn Mỹ
78. Xã Phong Nẫm Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 17,3
Dân số (người) 6.416
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phong Nẫm
79. Xã An Lạc Thôn Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn An Lạc Thôn, Xã Xuân Hòa, Xã Trinh Phú
Diện tích (km2) 84,99
Dân số (người) 56.248
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn An Lạc Thôn
80. Xã Kế Sách Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Kế Sách, Xã Kế An, Xã Kế Thành
Diện tích (km2) 61,58
Dân số (người) 43.332
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Kế Sách
81. Xã Thới An Hội Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội
Diện tích (km2) 60,32
Dân số (người) 31.726
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Lạc Tây
82. Xã Đại Hải Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Ba Trinh, Xã Đại Hải
Diện tích (km2) 70,52
Dân số (người) 43.579
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đại Hải
83. Xã Phú Tâm Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Châu Thành, Xã Phú Tâm
Diện tích (km2) 48,88
Dân số (người) 33.318
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Châu Thành
84. Xã An Ninh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã An Hiệp, Xã An Ninh
Diện tích (km2) 68,81
Dân số (người) 40
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Hiệp
85. Xã Thuận Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thuận Hòa (huyện Châu Thành), Xã Phú Tân
Diện tích (km2) 45,86
Dân số (người) 29.846
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phú Tân
86. Xã Hồ Đắc Kiện Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thiện Mỹ, Xã Hồ Đắc Kiện
Diện tích (km2) 72,61
Dân số (người) 31.322
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hồ Đắc Kiện
87. Xã Mỹ Tú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Tú
Diện tích (km2) 86,63
Dân số (người) 38.049
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Mỹ Tú
88. Xã Long Hưng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Hưng Phú, Xã Long Hưng
Diện tích (km2) 79,71
Dân số (người) 33.579
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Long Hưng
89. Xã Mỹ Phước Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 97,36
Dân số (người) 23.539
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Mỹ Phước
90. Xã Mỹ Hương Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thuận Hưng, Xã Phú Mỹ, Xã Mỹ Hương
Diện tích (km2) 104,74
Dân số (người) 51.412
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Mỹ Hương
91. Xã Vĩnh Hải Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 83,75
Dân số (người) 2.782
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Hải
92. Xã Lai Hòa Cần Thơ
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 55,37
Dân số (người) 29.426
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Lai Hòa
93. Xã Tân Long Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Tân, Xã Long Bình, Xã Tân Long
Diện tích (km2) 102,12
Dân số (người) 35.492
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Long
94. Xã Phú Lộc Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Hưng Lợi, Thị trấn Phú Lộc, Xã Thạnh Trị
Diện tích (km2) 80,15
Dân số (người) 50.929
Trụ sở hành chính (mới) Huyện ủy Thạnh Trị
95. Xã Vĩnh Lợi Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Châu Hưng, Xã Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Lợi
Diện tích (km2) 31,98
Dân số (người) 17.236
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Lợi
96. Xã Lâm Tân Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Tuân Tức, Xã Lâm Kiết, Xã Lâm Tân
Diện tích (km2) 90,83
Dân số (người) 32.006
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Lâm Tân
97. Xã Thạnh Thới An Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Thới Thuận, Xã Thạnh Thới An
Diện tích (km2) 87,15
Dân số (người) 29.019
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Thới An
98. Xã Tài Văn Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Viên An, Xã Tài Văn
Diện tích (km2) 68,07
Dân số (người) 3.449
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tài Văn
99. Xã Liêu Tú Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã Viên Bình, Xã Liêu Tú
Diện tích (km2) 83,15
Dân số (người) 3.137
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Liêu Tú
100. Xã Lịch Hội Thượng Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Lịch Hội Thượng, Xã Lịch Hội Thượng
Diện tích (km2) 48,99
Dân số (người) 27.913
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Lịch Hội Thượng
101. Xã Trần Đề Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Trần Đề, Xã Đại Ân 2, Xã Trung Bình
Diện tích (km2) 93,92
Dân số (người) 52.771
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Trần Đề
102. Xã An Thạnh Cần Thơ
Sáp nhập từ: Thị trấn Cù Lao Dung, Xã An Thạnh 1, Xã An Thạnh Tây, Xã An Thạnh Đông
Diện tích (km2) 94,92
Dân số (người) 37.711
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Cù Lao Dung
103. Xã Cù Lao Dung Cần Thơ
Sáp nhập từ: Xã An Thạnh 2, Xã Đại Ân 1, Xã An Thạnh 3, Xã An Thạnh Nam
Diện tích (km2) 150,13
Dân số (người) 44.937
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Thạnh 3

Chi tiết danh sách chính thức 103 xã, phường tỉnh CẦN THƠ sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 |
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) |
| STT | THÀNH PHỐ CẦN THƠ | 6,361 | 4.112.487 | |
| 1 | Phường Ninh Kiều | Tp Cần Thơ | 5,42 | 119,547 |
| 2 | Phường Cái Khế | Tp Cần Thơ | 10,04 | 57,688 |
| 3 | Phường Tân An | Tp Cần Thơ | 8,06 | 85,997 |
| 4 | Phường An Bình | Tp Cần Thơ | 18,39 | 50,15 |
| 5 | Phường Thới An Đông | Tp Cần Thơ | 25,04 | 39,401 |
| 6 | Phường Bình Thủy | Tp Cần Thơ | 15,17 | 62,483 |
| 7 | Phường Long Tuyền | Tp Cần Thơ | 28,48 | 45,292 |
| 8 | Phường Cái Răng | Tp Cần Thơ | 26,88 | 71,106 |
| 9 | Phường Hưng Phú | Tp Cần Thơ | 40,93 | 58,543 |
| 10 | Phường Ô Môn | Tp Cần Thơ | 54,69 | 73,412 |
| 11 | Phường Thới Long | Tp Cần Thơ | 54,10 | 52,979 |
| 12 | Phường Phước Thới | Tp Cần Thơ | 53,11 | 46,788 |
| 13 | Phường Trung Nhứt | Tp Cần Thơ | 30,84 | 37,469 |
| 14 | Phường Thốt Nốt | Tp Cần Thơ | 23,61 | 61,387 |
| 15 | Phường Thuận Hưng | Tp Cần Thơ | 31,13 | 56,878 |
| 16 | Phường Tân Lộc | Tp Cần Thơ | 33,40 | 35,621 |
| 17 | Xã Phong Điền | Tp Cần Thơ | 45,58 | 51,949 |
| 18 | Xã Nhơn Ái | Tp Cần Thơ | 38,16 | 40,707 |
| 19 | Xã Trường Long | Tp Cần Thơ | 31,01 | 24,064 |
| 20 | Xã Thới Lai | Tp Cần Thơ | 50,78 | 36,371 |
| 21 | Xã Đông Thuận | Tp Cần Thơ | 60,89 | 24,586 |
| 22 | Xã Trường Xuân | Tp Cần Thơ | 67,94 | 36,405 |
| 23 | Xã Trường Thành | Tp Cần Thơ | 59,09 | 37,802 |
| 24 | Xã Cờ Đỏ | Tp Cần Thơ | 44,59 | 42,176 |
| 25 | Xã Đông Hiệp | Tp Cần Thơ | 46,25 | 22,762 |
| 26 | Xã Thạnh Phú | Tp Cần Thơ | 99,07 | 25,699 |
| 27 | Xã Thới Hưng | Tp Cần Thơ | 69,92 | 19,044 |
| 28 | Xã Trung Hưng | Tp Cần Thơ | 61,07 | 55,012 |
| 29 | Xã Vĩnh Thạnh | Tp Cần Thơ | 65,90 | 30,522 |
| 30 | Xã Vĩnh Trinh | Tp Cần Thơ | 51,01 | 27,026 |
| 31 | Xã Thạnh An | Tp Cần Thơ | 85,97 | 30,682 |
| 32 | Xã Thạnh Quới | Tp Cần Thơ | 103,86 | 39,11 |
| 33 | Xã Hỏa Lựu | Tp Cần Thơ | 59,68 | 24,095 |
| 34 | Phường Vị Thanh | Tp Cần Thơ | 22,11 | 32,766 |
| 35 | Phường Vị Tân | Tp Cần Thơ | 37,07 | 36,079 |
| 36 | Xã Vị Thủy | Tp Cần Thơ | 49,84 | 32,394 |
| 37 | Xã Vĩnh Thuận Đông | Tp Cần Thơ | 72,20 | 39,808 |
| 38 | Xã Vị Thanh 1 | Tp Cần Thơ | 71,12 | 42,766 |
| 39 | Xã Vĩnh Tường | Tp Cần Thơ | 67,01 | 31,676 |
| 40 | Xã Vĩnh Viễn | Tp Cần Thơ | 68,86 | 24,432 |
| 41 | Xã Xà Phiên | Tp Cần Thơ | 100,48 | 46,156 |
| 42 | Xã Lương Tâm | Tp Cần Thơ | 60,53 | 24,02 |
| 43 | Phường Long Bình | Tp Cần Thơ | 40,20 | 26,378 |
| 44 | Phường Long Mỹ | Tp Cần Thơ | 51,40 | 35,865 |
| 45 | Phường Long Phú 1 | Tp Cần Thơ | 57,67 | 30,365 |
| 46 | Xã Thạnh Xuân | Tp Cần Thơ | 43,95 | 41,039 |
| 47 | Xã Tân Hòa | Tp Cần Thơ | 58,60 | 50,989 |
| 48 | Xã Trường Long Tây | Tp Cần Thơ | 50,59 | 25,313 |
| 49 | Xã Châu Thành | Tp Cần Thơ | 47,71 | 39,104 |
| 50 | Xã Đông Phước | Tp Cần Thơ | 40,00 | 40,105 |
| 51 | Xã Phú Hữu | Tp Cần Thơ | 60,54 | 41,254 |
| 52 | Phường Đại Thành | Tp Cần Thơ | 53,00 | 34,594 |
| 53 | Phường Ngã Bảy | Tp Cần Thơ | 25,17 | 37,861 |
| 54 | Xã Tân Bình | Tp Cần Thơ | 61,85 | 38,032 |
| 55 | Xã Hòa An | Tp Cần Thơ | 61,62 | 32,937 |
| 56 | Xã Phương Bình | Tp Cần Thơ | 85,87 | 33,937 |
| 57 | Xã Tân Phước Hưng | Tp Cần Thơ | 57,77 | 25,745 |
| 58 | Xã Hiệp Hưng | Tp Cần Thơ | 69,25 | 33,514 |
| 59 | Xã Phụng Hiệp | Tp Cần Thơ | 66,78 | 33,408 |
| 60 | Xã Thạnh Hòa | Tp Cần Thơ | 81,36 | 63,248 |
| 61 | Phường Phú Lợi | Tp Cần Thơ | 26,79 | 95,516 |
| 62 | Phường Sóc Trăng | Tp Cần Thơ | 41,67 | 61,253 |
| 63 | Phường Mỹ Xuyên | Tp Cần Thơ | 48,34 | 51,769 |
| 64 | Xã Hòa Tú | Tp Cần Thơ | 67,15 | 24,499 |
| 65 | Xã Gia Hòa | Tp Cần Thơ | 77,06 | 40,135 |
| 66 | Xã Nhu Gia | Tp Cần Thơ | 75,59 | 38,39 |
| 67 | Xã Ngọc Tố | Tp Cần Thơ | 112,53 | 47 |
| 68 | Xã Trường Khánh | Tp Cần Thơ | 58,33 | 34,621 |
| 69 | Xã Đại Ngãi | Tp Cần Thơ | 37,67 | 24,532 |
| 70 | Xã Tân Thạnh | Tp Cần Thơ | 70,80 | 35,806 |
| 71 | Xã Long Phú | Tp Cần Thơ | 76,77 | 39,763 |
| 72 | Xã Nhơn Mỹ | Tp Cần Thơ | 79,73 | 42,213 |
| 73 | Xã Phong Nẫm | Tp Cần Thơ | 17,30 | 6,416 |
| 74 | Xã An Lạc Thôn | Tp Cần Thơ | 84,99 | 56,248 |
| 75 | Xã Kế Sách | Tp Cần Thơ | 61,58 | 43,332 |
| 76 | Xã Thới An Hội | Tp Cần Thơ | 60,32 | 31,726 |
| 77 | Xã Đại Hải | Tp Cần Thơ | 70,52 | 43,579 |
| 78 | Xã Phú Tâm | Tp Cần Thơ | 48,88 | 33,318 |
| 79 | Xã An Ninh | Tp Cần Thơ | 68,81 | 40 |
| 80 | Xã Thuận Hòa | Tp Cần Thơ | 45,86 | 29,846 |
| 81 | Xã Hồ Đắc Kiện | Tp Cần Thơ | 72,61 | 31,322 |
| 82 | Xã Mỹ Tú | Tp Cần Thơ | 86,63 | 38,049 |
| 83 | Xã Long Hưng | Tp Cần Thơ | 79,71 | 33,579 |
| 84 | Xã Mỹ Phước | Tp Cần Thơ | 97,36 | 23,539 |
| 85 | Xã Mỹ Hương | Tp Cần Thơ | 104,74 | 51,412 |
| 86 | Xã Vĩnh Hải | Tp Cần Thơ | 83,75 | 27,82 |
| 87 | Xã Lai Hòa | Tp Cần Thơ | 55,37 | 29,426 |
| 88 | Phường Vĩnh Phước | Tp Cần Thơ | 103,15 | 51,897 |
| 89 | Phường Vĩnh Châu | Tp Cần Thơ | 98,26 | 68,437 |
| 90 | Phường Khánh Hòa | Tp Cần Thơ | 130,48 | 37,634 |
| 91 | Xã Tân Long | Tp Cần Thơ | 102,12 | 35,492 |
| 92 | Phường Ngã Năm | Tp Cần Thơ | 95,30 | 58,588 |
| 93 | Phường Mỹ Quới | Tp Cần Thơ | 83,91 | 30,24 |
| 94 | Xã Phú Lộc | Tp Cần Thơ | 80,15 | 50,929 |
| 95 | Xã Vĩnh Lợi | Tp Cần Thơ | 76,82 | 24,319 |
| 96 | Xã Lâm Tân | Tp Cần Thơ | 90,83 | 32,006 |
| 97 | Xã Thạnh Thới An | Tp Cần Thơ | 87,15 | 29,019 |
| 98 | Xã Tài Văn | Tp Cần Thơ | 68,07 | 34,49 |
| 99 | Xã Liêu Tú | Tp Cần Thơ | 83,15 | 31,37 |
| 100 | Xã Lịch Hội Thượng | Tp Cần Thơ | 48,99 | 27.913,0 |
| 101 | Xã Trần Đề | Tp Cần Thơ | 93,92 | 52.771,0 |
| 102 | Xã An Thạnh | Tp Cần Thơ | 94,92 | 37.711,0 |
| 103 | Xã Cù Lao Dung | Tp Cần Thơ | 150,13 | 44.937,0 |
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
-
Phường An Bình, Xã Mỹ Khánh, Phường Long Tuyền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Bình, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn An Lạc Thôn, Xã Xuân Hòa, Xã Trinh Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Lạc Thôn, Thành phố Cần Thơ
-
Xã An Hiệp, Xã An Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Ninh, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Cù Lao Dung, Xã An Thạnh 1, Xã An Thạnh Tây, Xã An Thạnh Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Thạnh, Thành phố Cần Thơ
-
Phường An Thới, Phường Bình Thủy, Phường Bùi Hữu Nghĩa (phần còn lại) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thủy, Thành phố Cần Thơ
-
Phường An Hòa, Phường Cái Khế, Phường Bùi Hữu Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cái Khế, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Lê Bình, Phường Thường Thạnh, Phường Ba Láng, Phường Hưng Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cái Răng, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Mái Dầm, Thị trấn Ngã Sáu, Xã Đông Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Thành, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Cờ Đỏ, Xã Thới Đông, Xã Thới Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cờ Đỏ, Thành phố Cần Thơ
-
Xã An Thạnh 2, Xã Đại Ân 1, Xã An Thạnh 3, Xã An Thạnh Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cù Lao Dung, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Ba Trinh, Xã Đại Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đại Hải, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Đại Ngãi, Xã Long Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đại Ngãi, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Hiệp Lợi, Xã Tân Thành, Xã Đại Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đại Thành, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Đông Thắng, Xã Xuân Thắng, Xã Đông Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Hiệp, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Cái Tắc, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Phước A sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Phước, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Đông Bình, Xã Đông Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thuận, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Quới, Xã Gia Hòa 2 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gia Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Cây Dương, Xã Hiệp Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thiện Mỹ, Xã Hồ Đắc Kiện sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồ Đắc Kiện, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Kinh Cùng, Xã Hòa An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa An, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tân Tiến, Xã Hỏa Tiến, Xã Hỏa Lựu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hỏa Lựu, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Hòa Tú 1, Xã Hòa Tú 2 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Tú, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Tân Phú, Phường Phú Thứ, Phường Hưng Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hưng Phú, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Kế Sách, Xã Kế An, Xã Kế Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kế Sách, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Khánh Hòa, Xã Vĩnh Hiệp, Xã Hòa Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Khánh Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Lai Hòa giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Lai Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tuân Tức, Xã Lâm Kiết, Xã Lâm Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lâm Tân, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Lịch Hội Thượng, Xã Lịch Hội Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lịch Hội Thượng, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Viên Bình, Xã Liêu Tú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Liêu Tú, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Bình Thạnh, Phường Vĩnh Tường, Xã Long Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Bình, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Hưng Phú, Xã Long Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Thuận An (TX Long Mỹ), Xã Long Trị, Xã Long Trị A sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Mỹ, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Long Phú, Xã Long Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Phú, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Trà Lồng, Xã Tân Phú, Xã Long Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Phú 1, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Long Hòa, Phường Long Tuyền (phần còn lại) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Tuyền, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Lương Nghĩa, Xã Lương Tâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Tâm, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thuận Hưng, Xã Phú Mỹ, Xã Mỹ Hương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Hương, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Mỹ Phước giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Phước, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 3 (TX Ngã Năm), Xã Mỹ Bình, Xã Mỹ Quới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Quới, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa, Xã Mỹ Thuận, Xã Mỹ Tú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Tú, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 10, Thị trấn Mỹ Xuyên, Xã Đại Tâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Xuyên, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Lái Hiếu, Phường Hiệp Thành, Phường Ngã Bảy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ngã Bảy, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 1 (TX Ngã Năm), Phường 2 (TX Ngã Năm), Xã Vĩnh Quới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ngã Năm, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tham Đôn, Xã Ngọc Đông, Xã Ngọc Tố sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Tố, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Nhơn Nghĩa, Xã Nhơn Ái sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhơn Ái, Thành phố Cần Thơ
-
Xã An Mỹ, Xã Song Phụng, Xã Nhơn Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhơn Mỹ, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Phú, Xã Gia Hòa 1 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhu Gia, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Tân An, Phường Thới Bình, Phường Xuân Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Châu Văn Liêm, Phường Thới Hòa, Phường Thới An, Xã Thới Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ô Môn, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Phong Điền, Xã Tân Thới, Xã Giai Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phong Điền, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Phong Nẫm giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Phong Nẫm, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Phú Tân, Xã Đông Phước, Xã Phú Hữu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Hữu, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Hưng Lợi, Thị trấn Phú Lộc, Xã Thạnh Trị sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Lộc, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 1,2,3,4 (TP Sóc Trăng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Lợi, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Châu Thành, Xã Phú Tâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Tâm, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Hòa Mỹ, Xã Phụng Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phụng Hiệp, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Trường Lạc, Phường Phước Thới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phước Thới, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Phương Phú, Xã Phương Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phương Bình, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 5, Phường 6, Phường 7, Phường 8 (TP Sóc Trăng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sóc Trăng, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Viên An, Xã Tài Văn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tài Văn, Thành phố Cần Thơ
-
Phường An Khánh, Phường Hưng Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân An, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Bình Thành, Xã Tân Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Bình, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Một Ngàn, Thị trấn Bảy Ngàn, Xã Nhơn Nghĩa A, Xã Tân Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tân Lộc giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lộc, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Tân, Xã Long Bình, Xã Tân Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Búng Tàu, Xã Tân Phước Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phước Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tân Hưng, Xã Châu Khánh, Xã Tân Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thạnh, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Thạnh An, Xã Thạnh Lợi, Xã Thạnh Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh An, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Long Thạnh, Xã Tân Long, Xã Thạnh Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Phú giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phú, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Tiến, Xã Thạnh An, Xã Thạnh Quới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Quới, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thạnh Thới Thuận, Xã Thạnh Thới An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Thới An, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Rạch Gòi, Xã Tân Phú Thạnh, Xã Thạnh Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Xuân, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Trà An, Phường Trà Nóc, Phường Thới An Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thới An Đông, Thành phố Cần Thơ
-
Xã An Lạc Tây, Xã Thới An Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thới An Hội, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thới Hưng giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Thới Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Thới Lai, Xã Thới Tân, Xã Trường Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thới Lai, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Long Hưng, Phường Tân Hưng, Phường Thới Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thới Long, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Thuận An (Q.Thốt Nốt), Phường Thới Thuận, Phường Thốt Nốt (phần còn lại) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thuận Hòa (Châu Thành), Xã Phú Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thuận Hòa, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Trung Kiên, Phường Thuận Hưng, Phường Thốt Nốt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thuận Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Trần Đề, Xã Đại Ân 2, Xã Trung Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trần Đề, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Trung Thạnh, Xã Trung Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Hưng, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Thạnh Hòa, Phường Trung Nhứt, Xã Trung An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trung Nhứt, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Hậu Thạnh, Xã Phú Hữu, Xã Trường Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Khánh, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Trường Long giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Trường Long, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Trường Long A, Xã Trường Long Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Long Tây, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Tân Thạnh, Xã Định Môn, Xã Trường Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Thành, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Trường Xuân A, Xã Trường Xuân B, Xã Trường Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Xuân, Thành phố Cần Thơ
-
Phường IV, Phường V, Xã Vị Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vị Tân, Thành phố Cần Thơ
-
Phường I, Phường III, Phường VII sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vị Thanh, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Vị Đông, Xã Vị Bình, Xã Vị Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vị Thanh 1, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Nàng Mau, Xã Vị Thắng, Xã Vị Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vị Thủy, Thành phố Cần Thơ
-
Phường 1, Phường 2, Xã Lạc Hòa (TX Vĩnh Châu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vĩnh Châu, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Vĩnh Hải giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hải, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Châu Hưng, Xã Vĩnh Thành, Xã Vĩnh Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Lợi, Thành phố Cần Thơ
-
Phường Vĩnh Phước, Xã Vĩnh Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vĩnh Phước, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Vĩnh Thạnh, Xã Thạnh Lộc, Xã Thạnh Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Vĩnh Thuận Tây, Xã Vị Thủy, Xã Vĩnh Thuận Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thuận Đông, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Trinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Trinh, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Tường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Tường, Thành phố Cần Thơ
-
Thị trấn Vĩnh Viễn, Xã Vĩnh Viễn A sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Viễn, Thành phố Cần Thơ
-
Xã Thuận Hòa (Long Mỹ), Xã Thuận Hưng, Xã Xà Phiên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xà Phiên, Thành phố Cần Thơ
Mục tiêu và lý do hợp nhất
-
Tinh gọn bộ máy, tiết kiệm chi thường xuyên
-
Giảm đầu mối hành chính, tiết kiệm ngân sách chi thường xuyên để tập trung đầu tư phát triển hạ tầng và dịch vụ công.
-
-
Nâng cao năng lực cạnh tranh vùng
-
Quy mô dân số và diện tích lớn giúp thu hút đầu tư trong và ngoài nước, nâng cao vị thế của Trung tâm vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
-
-
Phát triển hạ tầng đồng bộ
-
Liên kết hệ thống giao thông đường bộ – đường thủy, cảng biển Cái Cui và cảng Trần Đề, kết nối thuận lợi với TP. Hồ Chí Minh và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
-
-
Đột phá du lịch – dịch vụ
-
Kết hợp du lịch sinh thái rừng U Minh, chợ nổi Cái Răng, biển Đông và đặc sản văn hóa Khmer, hình thành sản phẩm du lịch liên vùng đa dạng, hấp dẫn.
-
Triển vọng kinh tế – xã hội
-
Nông – thủy sản: Chuỗi giá trị tôm – cá – gạo sẽ được tối ưu hóa từ sản xuất đến chế biến, xuất khẩu, giảm chi phí logistics.
-
Công nghiệp – dịch vụ: Khu công nghiệp Hưng Phú (Cần Thơ), khu kinh tế cửa khẩu Vị Thanh (Hậu Giang) và cụm cảng biển Sóc Trăng sẽ kết nối, hình thành “tam giác phát triển” công nghiệp và hậu cần cảng.
-
Giáo dục – y tế – công nghệ: Đô thị Cần Thơ mở rộng sẽ có đủ quy mô để phát triển hệ thống trường đại học, bệnh viện đa khoa khu vực, trung tâm nghiên cứu và đổi mới sáng tạo.
Kết luận
Việc Tỉnh Cần Thơ sáp nhập với tỉnh nào, Tỉnh Hậu Giang sáp nhập với tỉnh nào và Tỉnh Sóc Trăng sáp nhập với tỉnh nào đều có chung lời giải: ba địa phương hợp nhất để hình thành đô thị Cần Thơ mở rộng kể từ ngày 1/7/2025. Quy mô diện tích hơn 6.360 km² và gần 4,2 triệu dân, cấu trúc hành chính tinh gọn, hạ tầng kết nối đồng bộ sẽ tạo nền tảng vững chắc cho sự phát triển bứt phá của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trong những thập niên tới.