Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 124 Xã Phường TUYÊN QUANG sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

08/07/2025 2935

Từ ngày 1 tháng 7 năm 2025, công tác sắp xếp, tinh gọn đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã được triển khai đồng bộ theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết 19/NQ-HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, hai nội dung mà người dân đặc biệt quan tâm là “Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào”“Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập”. Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết, đầy đủ và chính xác theo các nghị quyết kể trên, giúp bạn đọc nắm bắt rõ thay đổi hành chính từ ngày 1/7/2025.

1. Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào

Với mục tiêu tinh giản bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và tạo điều kiện phát triển kinh tế – xã hội vùng núi phía Bắc, Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội đã chỉ rõ nhiệm vụ sắp xếp 34 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm.

  • Theo quy định, Tỉnh Hà Giang và Tỉnh Tuyên Quang được chọn để gộp thành một đơn vị hành chính cấp tỉnh mới, giữ tên là Tỉnh Tuyên Quang.

  • Việc sáp nhập này nhằm kết nối vùng, tận dụng thế mạnh du lịch, khoáng sản, phát triển hạ tầng giao thông và nông – lâm nghiệp theo quy hoạch chung.

  • Sau sáp nhập, diện tích và dân số toàn tỉnh Tuyên Quang mở rộng đáng kể, tạo tiền đề cho thành phố Tuyên Quang trở thành trung tâm kết nối kinh tế vùng miền núi phía Bắc.

Như vậy, vấn đề “Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào” đã được giải đáp rõ ràng: Hà Giang được sáp nhập vào Tuyên Quang, hình thành Tỉnh Tuyên Quang mới với quy mô lớn hơn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

2. Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập

Tỉnh Tuyên Quang sáp nhập với tỉnh nào ?

Theo khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 12/6/2025, tỉnh Tuyên Quang sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang thành tỉnh mới mang tên tỉnh Tuyên Quang

Sau khi sáp nhập Hà Giang vào Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang (mới): diện tích 13.795,50 km2, dân số 1.865.270 người. Trung tâm hành chính mới đặt ở: Tuyên Quang (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (07 phường, 117 xã). Chi tiết:

1. Phường Mỹ Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Mỹ Lâm, Xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú
Diện tích (km2)    80,2
Dân số (người)    31.446
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

2. Phường Minh Xuân Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Ỷ La, Phường Tân Hà, Phường Phan Thiết, Phường Minh Xuân, Phường Tân Quang, Xã Kim Phú
Diện tích (km2)    34,9
Dân số (người)    72
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

3. Phường Nông Tiến Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    26,99
Dân số (người)    15.393
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

4. Phường An Tường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Hưng Thành, Phường An Tường, Xã Lưỡng Vượng, Xã An Khang, Xã Hoàng Khai
Diện tích (km2)    53,44
Dân số (người)    42.952
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

5. Phường Bình Thuận Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Đội Cấn, Xã Thái Long
Diện tích (km2)    45,16
Dân số (người)    47.858
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

6. Phường Hà Giang 1 Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Nguyễn Trãi, Xã Phương Thiện, Xã Phương Độ, Phường Quang Trung
Diện tích (km2)    82,69
Dân số (người)    21.652
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

7. Phường Hà Giang 2 Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Ngọc Hà, Phường Trần Phú, Phường Minh Khai, Phường Quang Trung, Xã Phong Quang
Diện tích (km2)    60,62
Dân số (người)    331
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

8. Xã Thượng Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Khuôn Hà, Xã Thượng Lâm
Diện tích (km2)    277,16
Dân số (người)    9.886
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

9. Xã Lâm Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lăng Can, Xã Phúc Yên, Xã Xuân Lập
Diện tích (km2)    327,65
Dân số (người)    12.399
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

10. Xã Minh Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phúc Sơn, Xã Hồng Quang, Xã Minh Quang
Diện tích (km2)    191,34
Dân số (người)    20.122
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

11. Xã Bình An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thổ Bình, Xã Bình An
Diện tích (km2)    73,43
Dân số (người)    59.475
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

12. Xã Côn Lôn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sinh Long, Xã Côn Lôn
Diện tích (km2)    160,76
Dân số (người)    5.734
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

13. Xã Yên Hoa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Khâu Tinh, Xã Yên Hoa
Diện tích (km2)    143,83
Dân số (người)    7.323
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

14. Xã Thượng Nông Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Giáp, Xã Thượng Nông
Diện tích (km2)    79,83
Dân số (người)    7.204
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

15. Xã Hồng Thái Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đà Vị, Xã Sơn Phú, Xã Hồng Thái
Diện tích (km2)    101,64
Dân số (người)    25.049
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

16. Xã Nà Hang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Na Hang, Xã Năng Khả, Xã Thanh Tương
Diện tích (km2)    256,53
Dân số (người)    17.364
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

17. Xã Tân Mỹ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hùng Mỹ, Xã Tân Mỹ
Diện tích (km2)    102,57
Dân số (người)    24.644
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

18. Xã Yên Lập Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bình Phú, Xã Yên Lập
Diện tích (km2)    69,05
Dân số (người)    29.678
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

19. Xã Tân An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hà Lang, Xã Tân An
Diện tích (km2)    40,61
Dân số (người)    41.922
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

20. Xã Chiêm Hoá Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Xuân Quang, Xã Phúc Thịnh, Xã Ngọc Hội, Xã Trung Hòa
Diện tích (km2)    111,265
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

21. Xã Hoà An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thịnh, Xã Nhân Lý, Xã Hòa An
Diện tích (km2)    61,62
Dân số (người)    32.937
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

22. Xã Kiên Đài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Bình, Xã Kiên Đài
Diện tích (km2)    130,82
Dân số (người)    9.351
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

23. Xã Tri Phú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Linh Phú, Xã Tri Phú
Diện tích (km2)    170,26
Dân số (người)    8.686
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

24. Xã Kim Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vinh Quang, Xã Bình Nhân, Xã Kim Bình
Diện tích (km2)    92,09
Dân số (người)    16.873
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

25. Xã Yên Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Phú, Xã Yên Nguyên
Diện tích (km2)    97,36
Dân số (người)    16.024
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

26. Xã Trung Hà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    103,18
Dân số (người)    8.303
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

27. Xã Yên Phú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Lâm, Xã Yên Phú
Diện tích (km2)    42,61
Dân số (người)    14.964
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

28. Xã Bạch Xa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Thuận, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa
Diện tích (km2)    127,41
Dân số (người)    15.309
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

29. Xã Phù Lưu Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Dân, Xã Phù Lưu
Diện tích (km2)    120,45
Dân số (người)    16.154
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

30. Xã Hàm Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Yên, Xã Tân Thành (huyện Hàm Yên), Xã Bằng Cốc, Xã Nhân Mục
Diện tích (km2)    126,19
Dân số (người)    29.508
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

31. Xã Bình Xa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Hương, Xã Bình Xa
Diện tích (km2)    91,17
Dân số (người)    17.998
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

32. Xã Thái Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thành Long, Xã Thái Sơn
Diện tích (km2)    93,54
Dân số (người)    16.385
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

33. Xã Thái Hoà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa
Diện tích (km2)    29
Dân số (người)    23.943
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

34. Xã Hùng Đức Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    63,63
Dân số (người)    10.368
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

35. Xã Hùng Lợi Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Trung Minh, Xã Hùng Lợi
Diện tích (km2)    168,93
Dân số (người)    10.882
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

36. Xã Trung Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đạo Viện, Xã Công Đa, Xã Trung Sơn
Diện tích (km2)    76,81
Dân số (người)    3.254
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

37. Xã Thái Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thịnh, Xã Tiến Bộ, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    305,25
Dân số (người)    8.346
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

38. Xã Tân Long Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Tiến (huyện Yên Sơn), Xã Tân Long
Diện tích (km2)    102,12
Dân số (người)    35.492
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

39. Xã Xuân Vân Tuyên Quang
Tên Phường/Xã (mới)    xã Xuân Vân - tỉnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Trung Trực, Xã Phúc Ninh, Xã Xuân Vân
Diện tích (km2)    104,25
Dân số (người)    1.902
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

40. Xã Lực Hành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Quý Quân, Xã Chiêu Yên, Xã Lực Hành
Diện tích (km2)    87,97
Dân số (người)    11.022
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

41. Xã Yên Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Sơn, Xã Tứ Quận, Xã Lang Quán, Xã Chân Sơn
Diện tích (km2)    116,62
Dân số (người)    12.614
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

42. Xã Nhữ Khê Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nhữ Hán, Xã Đội Bình, Xã Nhữ Khê
Diện tích (km2)    59,04
Dân số (người)    21.799
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

43. Xã Kiến Thiết Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    109,48
Dân số (người)    6.783
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

44. Xã Tân Trào Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Quan, Xã Trung Yên, Xã Tân Trào
Diện tích (km2)    98,57
Dân số (người)    14.911
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

45. Xã Minh Thanh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bình Yên, Xã Lương Thiện, Xã Minh Thanh
Diện tích (km2)    78,57
Dân số (người)    13.453
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

46. Xã Sơn Dương Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sơn Dương, Xã Hợp Thành, Xã Phúc Ứng, Xã Tú Thịnh
Diện tích (km2)    123,17
Dân số (người)    41.954
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

47. Xã Bình Ca Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Ấm, Xã Cấp Tiến, Xã Vĩnh Lợi
Diện tích (km2)    69,48
Dân số (người)    24.339
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

48. Xã Tân Thanh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kháng Nhật, Xã Hợp Hòa, Xã Tân Thanh
Diện tích (km2)    114,5
Dân số (người)    18.116
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

49. Xã Sơn Thuỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ninh Lai, Xã Thiện Kế, Xã Sơn Nam
Diện tích (km2)    95,77
Dân số (người)    12.658
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

50. Xã Phú Lương Tuyên Quang
Tên Phường/Xã (mới)    xã Phú Lương - tỉnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đại Phú, Xã Tam Đa, Xã Phú Lương
Diện tích (km2)    112,39
Dân số (người)    43.914
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

51. Xã Trường Sinh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hào Phú, Xã Đông Lợi, Xã Trường Sinh
Diện tích (km2)    53,36
Dân số (người)    17.615
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

52. Xã Hồng Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Chi Thiết, Xã Văn Phú, Xã Hồng Sơn
Diện tích (km2)    189,01
Dân số (người)    29.875
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

53. Xã Đông Thọ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Quý, Xã Quyết Thắng, Xã Đông Thọ
Diện tích (km2)    74,86
Dân số (người)    18.085
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

54. Xã Lũng Cú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Má Lé, Xã Lũng Táo, Xã Lũng Cú
Diện tích (km2)    95,2
Dân số (người)    15.115
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

55. Xã Đồng Văn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đồng Văn, Xã Tả Lủng (huyện Đồng Văn), Xã Tả Phìn, Xã Thài Phìn Tủng, Xã Pải Lủng
Diện tích (km2)    122,49
Dân số (người)    26.015
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

56. Xã Sà Phìn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Là, Xã Sính Lủng, Xã Sảng Tủng, Xã Sà Phìn
Diện tích (km2)    83,5
Dân số (người)    16.816
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

57. Xã Phố Bảng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phố Bảng, Xã Phố Là, Xã Phố Cáo, Xã Lũng Thầu
Diện tích (km2)    77,71
Dân số (người)    15.593
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

58. Xã Lũng Phìn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Trái, Xã Hố Quáng Phìn, Xã Lũng Phìn
Diện tích (km2)    69,46
Dân số (người)    16.476
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

59. Xã Sủng Máng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Lũng Chinh, Xã Sủng Trà, Xã Sủng Máng
Diện tích (km2)    76,15
Dân số (người)    12.568
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

60. Xã Sơn Vĩ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Phùng, Xã Xín Cái, Xã Sơn Vĩ
Diện tích (km2)    110,62
Dân số (người)    19.975
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

61. Xã Mèo Vạc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mèo Vạc, Xã Tả Lủng (huyện Mèo Vạc), Xã Giàng Chu Phìn, Xã Pả Vi
Diện tích (km2)    92,21
Dân số (người)    19.675
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

62. Xã Khâu Vai Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cán Chu Phìn, Xã Lũng Pù, Xã Khâu Vai
Diện tích (km2)    107,46
Dân số (người)    22.755
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

63. Xã Niêm Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Niêm Tòng, Xã Niêm Sơn
Diện tích (km2)    81,73
Dân số (người)    12.255
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

64. Xã Tát Ngà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Ban, Xã Tát Ngà
Diện tích (km2)    90,6
Dân số (người)    7.765
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

65. Xã Thắng Mố Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Cháng, Xã Sủng Thài, Xã Thắng Mố
Diện tích (km2)    67,68
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

66. Xã Bạch Đích Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Lũng, Xã Na Khê, Xã Bạch Đích
Diện tích (km2)    95,17
Dân số (người)    12.747
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

67. Xã Yên Minh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Minh, Xã Lao Và Chải, Xã Hữu Vinh, Xã Đông Minh, Xã Vần Chải
Diện tích (km2)    154,7
Dân số (người)    26.556
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

68. Xã Mậu Duệ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngam La, Xã Mậu Long, Xã Mậu Duệ
Diện tích (km2)    163,31
Dân số (người)    19.005
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

69. Xã Ngọc Long Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    84,26
Dân số (người)    9.989
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

70. Xã Du Già Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Du Tiến, Xã Du Già
Diện tích (km2)    126,94
Dân số (người)    15.829
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

71. Xã Đường Thượng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Lũng Hồ, Xã Đường Thượng
Diện tích (km2)    103,25
Dân số (người)    14.376
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

72. Xã Lùng Tám Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thái An, Xã Đông Hà, Xã Lùng Tám
Diện tích (km2)    124,14
Dân số (người)    10.971
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

73. Xã Cán Tỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bát Đại Sơn, Xã Cán Tỷ
Diện tích (km2)    85,13
Dân số (người)    9.824
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

74. Xã Nghĩa Thuận Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Vân, Xã Nghĩa Thuận
Diện tích (km2)    80,12
Dân số (người)    99
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

75. Xã Quản Bạ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tam Sơn, Xã Quyết Tiến, Xã Quản Bạ
Diện tích (km2)    102,87
Dân số (người)    18.436
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

76. Xã Tùng Vài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cao Mã Pờ, Xã Tả Ván, Xã Tùng Vài
Diện tích (km2)    149,98
Dân số (người)    11.221
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

77. Xã Yên Cường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phiêng Luông, Xã Yên Cường
Diện tích (km2)    116,9
Dân số (người)    9.741
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

78. Xã Đường Hồng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đường Âm, Xã Phú Nam, Xã Đường Hồng
Diện tích (km2)    135,42
Dân số (người)    11.645
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

79. Xã Bắc Mê Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Phú, Xã Yên Phong, Xã Lạc Nông
Diện tích (km2)    154,3
Dân số (người)    13.043
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

80. Xã Giáp Trung Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    73,21
Dân số (người)    622
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

81. Xã Minh Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    81,77
Dân số (người)    29.388
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

82. Xã Minh Ngọc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Ngọc, Xã Thượng Tân, Xã Yên Định
Diện tích (km2)    159,34
Dân số (người)    7.878
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

83. Xã Ngọc Đường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Đường, Xã Yên Định
Diện tích (km2)    98,07
Dân số (người)    7.858
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

84. Xã Lao Chải Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Xín Chải, Xã Thanh Đức, Xã Lao Chải
Diện tích (km2)    157,99
Dân số (người)    10.135
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

85. Xã Thanh Thuỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phương Tiến, Xã Thanh Thủy
Diện tích (km2)    101,705
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

86. Xã Minh Tân Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    105,7
Dân số (người)    7.485
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

87. Xã Thuận Hoà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    45,86
Dân số (người)    29.846
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

88. Xã Tùng Bá Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    120,49
Dân số (người)    8.225
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

89. Xã Phú Linh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Thạch, Xã Kim Linh, Xã Phú Linh
Diện tích (km2)    112,37
Dân số (người)    1.227
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

90. Xã Linh Hồ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Linh, Xã Trung Thành, Xã Linh Hồ
Diện tích (km2)    181,44
Dân số (người)    21.725
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

91. Xã Bạch Ngọc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Minh, Xã Bạch Ngọc
Diện tích (km2)    72,2
Dân số (người)    29.021
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

92. Xã Vị Xuyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông trường Việt Lâm, Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm
Diện tích (km2)    80,44
Dân số (người)    23.898
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

93. Xã Việt Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Ngần, Xã Việt Lâm
Diện tích (km2)    92,66
Dân số (người)    6.419
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

94. Xã Cao Bồ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    111,18
Dân số (người)    4.211
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

95. Xã Thượng Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    142,6
Dân số (người)    6.144
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

96. Xã Tân Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang), Xã Tân Lập, Xã Tân Quang
Diện tích (km2)    174,14
Dân số (người)    12.425
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

97. Xã Đồng Tâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm
Diện tích (km2)    248,8
Dân số (người)    35.573
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

98. Xã Liên Hiệp Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hữu Sản, Xã Đức Xuân, Xã Liên Hiệp
Diện tích (km2)    166,67
Dân số (người)    10.566
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

99. Xã Bằng Hành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Ngọc, Xã Vô Điếm, Xã Bằng Hành
Diện tích (km2)    151,72
Dân số (người)    1.656
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

100. Xã Bắc Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Việt Quang, Xã Quang Minh, Xã Việt Vinh
Diện tích (km2)    141,93
Dân số (người)    33.644
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

101. Xã Hùng An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Việt Hồng, Xã Tiên Kiều, Xã Hùng An
Diện tích (km2)    118,57
Dân số (người)    17.224
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

102. Xã Vĩnh Tuy Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Hảo, Xã Đông Thành
Diện tích (km2)    115,86
Dân số (người)    36.859
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

103. Xã Đồng Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Phúc, Xã Đồng Yên
Diện tích (km2)    79,36
Dân số (người)    18.326
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

104. Xã Tiên Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vĩ Thượng, Xã Hương Sơn, Xã Tiên Yên
Diện tích (km2)    97,18
Dân số (người)    14.241
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

105. Xã Xuân Giang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nà Khương, Xã Xuân Giang
Diện tích (km2)    86,06
Dân số (người)    9.234
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

106. Xã Bằng Lang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Hà, Xã Bằng Lang
Diện tích (km2)    115,66
Dân số (người)    12.167
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

107. Xã Yên Thành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bản Rịa, Xã Yên Thành
Diện tích (km2)    38,13
Dân số (người)    4.778
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

108. Xã Quang Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Bình, Xã Tân Nam
Diện tích (km2)    130,14
Dân số (người)    10.635
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

109. Xã Tân Trịnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bắc, Xã Tân Trịnh
Diện tích (km2)    114,75
Dân số (người)    1.078
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

110. Xã Tiên Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    90,13
Dân số (người)    5.027
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

111. Xã Thông Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Minh, Xã Thông Nguyên
Diện tích (km2)    108,7
Dân số (người)    6.255
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

112. Xã Hồ Thầu Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Khòa, Xã Nam Sơn, Xã Hồ Thầu
Diện tích (km2)    136,83
Dân số (người)    8.709
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

113. Xã Nậm Dịch Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Ty, Xã Tả Sử Choóng, Xã Nậm Dịch
Diện tích (km2)    97,78
Dân số (người)    854
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

114. Xã Tân Tiến Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Tiến (huyện Hoàng Su Phì), Xã Bản Nhùng, Xã Túng Sán
Diện tích (km2)    207,2
Dân số (người)    33.994
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

115. Xã Hoàng Su Phì Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vinh Quang, Xã Bản Luốc, Xã Ngàm Đăng Vài, Xã Tụ Nhân, Xã Đản Ván
Diện tích (km2)    86,65
Dân số (người)    15.645
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

116. Xã Thàng Tín Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Pố Lồ, Xã Thèn Chu Phìn, Xã Thàng Tín
Diện tích (km2)    70,78
Dân số (người)    7.638
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

117. Xã Bản Máy Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bản Phùng, Xã Chiến Phố, Xã Bản Máy
Diện tích (km2)    76,17
Dân số (người)    9.792
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

118. Xã Pờ Ly Ngài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sán Sả Hồ, Xã Nàng Đôn, Xã Pờ Ly Ngài
Diện tích (km2)    49,34
Dân số (người)    6.239
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

119. Xã Xín Mần Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thèn Phàng, Xã Nàn Xỉn, Xã Bản Díu, Xã Chí Cà, Xã Xín Mần
Diện tích (km2)    125,24
Dân số (người)    19.596
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

120. Xã Pà Vầy Sủ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cốc Pài, Xã Nàn Ma, Xã Bản Ngò, Xã Pà Vầy Sủ
Diện tích (km2)    83,3
Dân số (người)    15.806
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

121. Xã Nấm Dẩn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Chế Là, Xã Tả Nhìu, Xã Nấm Dẩn
Diện tích (km2)    86,11
Dân số (người)    11.929
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

122. Xã Trung Thịnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cốc Rế, Xã Thu Tà, Xã Trung Thịnh
Diện tích (km2)    72,11
Dân số (người)    12.277
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

123. Xã Quảng Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    99,48
Dân số (người)    5.949
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

124. Xã Khuôn Lùng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nà Chì, Xã Khuôn Lùng
Diện tích (km2)    120,28
Dân số (người)    802
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập đã hoàn thiện bộ máy quản lý, đáp ứng yêu cầu phát triển đô thị – nông thôn, tối ưu hóa nguồn lực và phục vụ người dân ngày càng tốt hơn.

Chi tiết danh sách chính thức 124 xã, phường tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH TUYÊN QUANG   13,796 1.858.056
1 Xã Thượng  Lâm Tỉnh Tuyên Quang 277,16 9,886
2 Xã Lâm Bình Tỉnh Tuyên Quang 327,65 12,399
3 Xã Minh Quang Tỉnh Tuyên Quang 191,34 20,122
4 Xã Bình An Tỉnh Tuyên Quang 121,40 10,225
5 Xã Côn Lôn Tỉnh Tuyên Quang 160,76 5,734
6 Xã Yên Hoa Tỉnh Tuyên Quang 143,83 7,323
7 Xã Thượng  Nông Tỉnh Tuyên Quang 79,83 7,204
8 Xã Hồng Thái Tỉnh Tuyên Quang 222,59 11,296
9 Xã Nà Hang Tỉnh Tuyên Quang 256,53 17,364
10 Xã Tân Mỹ Tỉnh Tuyên Quang 137,31 15,201
11 Xã Yên Lập Tỉnh Tuyên Quang 103,59 10,28
12 Xã Tân An Tỉnh Tuyên Quang 133,27 11,075
13 Xã Chiêm  Hoá Tỉnh Tuyên Quang 111,65 30,329
14 Xã Hoà An Tỉnh Tuyên Quang 66,71 13,208
15 Xã Kiên Đài Tỉnh Tuyên Quang 130,82 9,351
16 Xã Tri Phú Tỉnh Tuyên Quang 170,26 8,686
17 Xã Kim  Bình Tỉnh Tuyên Quang 92,09 16,873
18 Xã Yên Nguyên Tỉnh Tuyên Quang 97,36 16,024
19 Xã Trung Hà Tỉnh Tuyên Quang 103,18 8,303
20 Xã Yên Phú Tỉnh Tuyên Quang 222,57 14,89
21 Xã Bạch Xa Tỉnh Tuyên Quang 127,41 15,309
22 Xã Phù Lưu Tỉnh Tuyên Quang 120,45 16,154
23 Xã Hàm Yên Tỉnh Tuyên Quang 126,19 29,508
24 Xã Bình Xa Tỉnh Tuyên Quang 91,17 17,998
25 Xã Thái Sơn Tỉnh Tuyên Quang 93,54 16,385
26 Xã Thái Hoà Tỉnh Tuyên Quang 55,60 18,289
27 Xã Hùng Đức Tỉnh Tuyên Quang 63,63 10,368
28 Xã Hùng Lợi Tỉnh Tuyên Quang 168,93 10,882
29 Xã Trung Sơn Tỉnh Tuyên Quang 134,29 10,952
30 Xã Thái Bình Tỉnh Tuyên Quang 102,59 13,803
31 Xã Tân Long Tỉnh Tuyên Quang 95,32 10,976
32 Xã Xuân Vân Tỉnh Tuyên Quang 104,25 19,02
33 Xã Lực Hành Tỉnh Tuyên Quang 87,97 11,022
34 Xã Yên Sơn Tỉnh Tuyên Quang 117,92 31,56
35 Xã Nhữ Khê Tỉnh Tuyên Quang 59,04 21,799
36 Xã Kiến Thiết Tỉnh Tuyên Quang 109,48 6,783
37 Xã Tân Trào Tỉnh Tuyên Quang 98,57 14,911
38 Xã Minh Thanh Tỉnh Tuyên Quang 78,57 13,453
39 Xã Sơn Dương Tỉnh Tuyên Quang 123,17 41,954
40 Xã Bình Ca Tỉnh Tuyên Quang 69,48 24,339
41 Xã Tân Thanh Tỉnh Tuyên Quang 114,42 18,856
42 Xã Sơn Thuỷ Tỉnh Tuyên Quang 76,13 28,259
43 Xã Phú Lương Tỉnh Tuyên Quang 85,65 27,3
44 Xã Trường Sinh Tỉnh Tuyên Quang 53,36 17,615
45 Xã Hồng Sơn Tỉnh Tuyên Quang 44,22 19,417
46 Xã Đông Thọ Tỉnh Tuyên Quang 74,86 18,085
47 Phường Mỹ Lâm Tỉnh Tuyên Quang 80,20 31,446
48 Phường Minh Xuân Tỉnh Tuyên Quang 34,90 72
49 Phường Nông Tiến Tỉnh Tuyên Quang 26,99 15,393
50 Phường An Tường Tỉnh Tuyên Quang 53,44 42,952
51 Phường Bình Thuận Tỉnh Tuyên Quang 46,34 18,626
52 Xã Lũng Cú Tỉnh Tuyên Quang 95,20 15,115
53 Xã Đồng Văn Tỉnh Tuyên Quang 122,49 26,015
54 Xã Sà Phìn  Tỉnh Tuyên Quang 83,50 16,816
55 Xã Phố Bảng  Tỉnh Tuyên Quang 77,71 15,593
56 Xã Lũng Phìn  Tỉnh Tuyên Quang 69,46 16,476
57 Xã Sủng Máng Tỉnh Tuyên Quang 76,15 12,568
58 Xã Sơn Vĩ Tỉnh Tuyên Quang 110,62 19,975
59 Xã Mèo Vạc Tỉnh Tuyên Quang 92,21 19,675
60 Xã Khâu Vai Tỉnh Tuyên Quang 107,46 22,755
61 Xã Niêm Sơn Tỉnh Tuyên Quang 81,73 12,255
62 Xã Tát Ngà Tỉnh Tuyên Quang 90,60 7,765
63 Xã Thắng Mố Tỉnh Tuyên Quang 67,71 16,397
64 Xã Bạch Đích Tỉnh Tuyên Quang 95,17 12,747
65 Xã Yên Minh Tỉnh Tuyên Quang 154,70 26,556
66 Xã Mậu Duệ Tỉnh Tuyên Quang 163,31 19,005
67 Xã Ngọc Long Tỉnh Tuyên Quang 84,26 9,989
68 Xã Du Già Tỉnh Tuyên Quang 126,94 15,829
69 Xã Đường  Thượng Tỉnh Tuyên Quang 103,25 14,376
70 Xã Lùng Tám Tỉnh Tuyên Quang 124,14 10,971
71 Xã Cán Tỷ Tỉnh Tuyên Quang 85,13 9,824
72 Xã Nghĩa Thuận Tỉnh Tuyên Quang 80,12 9,9
73 Xã Quản Bạ Tỉnh Tuyên Quang 102,87 18,436
74 Xã Tùng Vài Tỉnh Tuyên Quang 149,98 11,221
75 Xã Yên Cường Tỉnh Tuyên Quang 116,90 9,741
76 Xã Đường  Hồng Tỉnh Tuyên Quang 135,42 11,645
77 Xã Bắc Mê Tỉnh Tuyên Quang 154,30 13,043
78 Xã Giáp Trung Tỉnh Tuyên Quang 73,21 6,22
79 Xã Minh Sơn Tỉnh Tuyên Quang 146,96 7,737
80 Xã Minh Ngọc Tỉnh Tuyên Quang 159,34 7,878
81 Xã Ngọc Đường Tỉnh Tuyên Quang 98,07 7,858
82 Phường Hà Giang 1 Tỉnh Tuyên Quang 82,69 21,652
83 Phường Hà Giang 2 Tỉnh Tuyên Quang 60,62 33,1
84 Xã Lao Chải Tỉnh Tuyên Quang 98,87 4,568
85 Xã Thanh Thuỷ Tỉnh Tuyên Quang 101,77 6,394
86 Xã Minh Tân Tỉnh Tuyên Quang 105,70 7,485
87 Xã Thuận Hoà Tỉnh Tuyên Quang 108,40 7,915
88 Xã Tùng Bá Tỉnh Tuyên Quang 120,49 8,225
89 Xã Phú Linh Tỉnh Tuyên Quang 112,37 12,27
90 Xã Linh Hồ Tỉnh Tuyên Quang 181,44 21,725
91 Xã Bạch Ngọc Tỉnh Tuyên Quang 184,51 9,66
92 Xã Vị Xuyên Tỉnh Tuyên Quang 80,44 23,898
93 Xã Việt Lâm Tỉnh Tuyên Quang 92,66 6,419
94 Xã Cao Bồ Tỉnh Tuyên Quang 111,18 4,211
95 Xã Thượng  Sơn Tỉnh Tuyên Quang 142,60 6,144
96 Xã Tân Quang Tỉnh Tuyên Quang 174,14 12,425
97 Xã Đồng Tâm Tỉnh Tuyên Quang 156,97 10,629
98 Xã Liên Hiệp Tỉnh Tuyên Quang 166,67 10,566
99 Xã Bằng Hành Tỉnh Tuyên Quang 151,72 16,56
100 Xã Bắc Quang Tỉnh Tuyên Quang 141,93 33,644
101 Xã Hùng An Tỉnh Tuyên Quang 118,57 17,224
102 Xã Vĩnh Tuy Tỉnh Tuyên Quang 115,85 12,054
103 Xã Đồng Yên Tỉnh Tuyên Quang 79,36 18,326
104 Xã Tiên Yên Tỉnh Tuyên Quang 97,18 14,241
105 Xã Xuân Giang Tỉnh Tuyên Quang 86,06 9,234
106 Xã Bằng Lang Tỉnh Tuyên Quang 115,66 12,167
107 Xã Yên Thành Tỉnh Tuyên Quang 78,59 5,748
108 Xã Quang Bình Tỉnh Tuyên Quang 130,14 10,635
109 Xã Tân Trịnh Tỉnh Tuyên Quang 114,75 10,78
110 Xã Tiên Nguyên Tỉnh Tuyên Quang 90,13 5,027
111 Xã Thông Nguyên Tỉnh Tuyên Quang 108,70 6,255
112 Xã Hồ Thầu Tỉnh Tuyên Quang 136,83 8,709
113 Xã Nậm Dịch Tỉnh Tuyên Quang 97,78 8,54
114 Xã Tân Tiến Tỉnh Tuyên Quang 84,40 10,385
115 Xã Hoàng Su Phì Tỉnh Tuyên Quang 86,65 15,645
116 Xã Thàng Tín Tỉnh Tuyên Quang 70,78 7,638
117 Xã Bản Máy Tỉnh Tuyên Quang 76,17 9,792
118 Xã Pờ Ly Ngài Tỉnh Tuyên Quang 49,34 6,239
119 Xã Xín Mần Tỉnh Tuyên Quang 125,24 19,596
120 Xã Pà Vầy Sủ Tỉnh Tuyên Quang 83,30 15,806
121 Xã Nấm Dẩn Tỉnh Tuyên Quang 86,11 11,929
122 Xã Trung Thịnh Tỉnh Tuyên Quang 72,11 12,277
123 Xã Quảng Nguyên Tỉnh Tuyên Quang 99,48 5,949
124 Xã Khuôn Lùng Tỉnh Tuyên Quang 120,28 802

 

TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  1. Phường Hưng Thành, Phường An Tường, Xã Lưỡng Vượng, Xã An Khang, Xã Hoàng Khai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Tường, Tỉnh Tuyên Quang

  2. Thị trấn Yên Phú, Xã Yên Phong, Xã Lạc Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Mê, Tỉnh Tuyên Quang

  3. Thị trấn Việt Quang, Xã Quang Minh, Xã Việt Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Quang, Tỉnh Tuyên Quang

  4. Xã Phú Lũng, Xã Na Khê, Xã Bạch Đích sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Đích, Tỉnh Tuyên Quang

  5. Xã Ngọc Minh, Xã Bạch Ngọc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang

  6. Xã Yên Thuận, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Xa, Tỉnh Tuyên Quang

  7. Xã Bản Phùng, Xã Chiến Phố, Xã Bản Máy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bản Máy, Tỉnh Tuyên Quang

  8. Xã Kim Ngọc, Xã Vô Điếm, Xã Bằng Hành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bằng Hành, Tỉnh Tuyên Quang

  9. Xã Yên Hà, Xã Bằng Lang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bằng Lang, Tỉnh Tuyên Quang

  10. Xã Thổ Bình, Xã Bình An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình An, Tỉnh Tuyên Quang

  11. Xã Thượng Ấm, Xã Cấp Tiến, Xã Vĩnh Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Ca, Tỉnh Tuyên Quang

  12. Phường Đội Cấn, Xã Thái Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thuận, Tỉnh Tuyên Quang

  13. Xã Minh Hương, Xã Bình Xa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Xa, Tỉnh Tuyên Quang

  14. Xã Bát Đại Sơn, Xã Cán Tỷ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cán Tỷ, Tỉnh Tuyên Quang

  15. Xã Cao Bồ (Giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Cao Bồ, Tỉnh Tuyên Quang

  16. Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Xuân Quang, Xã Phúc Thịnh, Xã Ngọc Hội, Xã Trung Hoà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chiêm Hóa, Tỉnh Tuyên Quang

  17. Xã Sinh Long, Xã Côn Lôn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Côn Lôn, Tỉnh Tuyên Quang

  18. Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Tâm, Tỉnh Tuyên Quang

  19. Xã Đồng Quý, Xã Quyết Thắng, Xã Đông Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thọ, Tỉnh Tuyên Quang

  20. Thị trấn Đồng Văn, Xã Tả Lủng (huyện Đồng Văn), Xã Tả Phìn, Xã Thài Phìn Tủng, Xã Pải Lủng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Văn, Tỉnh Tuyên Quang

  21. Xã Vĩnh Phúc, Xã Đồng Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Yên, Tỉnh Tuyên Quang

  22. Xã Du Tiến, Xã Du Già sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Du Già, Tỉnh Tuyên Quang

  23. Xã Đường Âm, Xã Phú Nam, Xã Đường Hồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường Hồng, Tỉnh Tuyên Quang

  24. Xã Lũng Hồ, Xã Đường Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường Thượng, Tỉnh Tuyên Quang

  25. Xã Giáp Trung (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Giáp Trung, Tỉnh Tuyên Quang

  26. Phường Nguyễn Trãi, Xã Phương Thiện, Xã Phương Độ, Phường Quang Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Giang 1, Tỉnh Tuyên Quang

  27. Phường Ngọc Hà, Phường Trần Phú, Phường Minh Khai, Phường Quang Trung, Xã Phong Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Giang 2, Tỉnh Tuyên Quang

  28. Thị trấn Tân Yên, Xã Tân Thành (huyện Hàm Yên), Xã Bằng Cốc, Xã Nhân Mục sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang

  29. Xã Nậm Khòa, Xã Nam Sơn, Xã Hồ Thầu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồ Thầu, Tỉnh Tuyên Quang

  30. Xã Tân Thịnh, Xã Nhân Lý, Xã Hòa An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa An, Tỉnh Tuyên Quang

  31. Thị trấn Vinh Quang, Xã Bản Luốc, Xã Ngàm Đăng Vài, Xã Tụ Nhân, Xã Đản Ván sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoàng Su Phì, Tỉnh Tuyên Quang

  32. Xã Chi Thiết, Xã Văn Phú, Xã Hồng Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  33. Xã Đà Vị, Xã Sơn Phú, Xã Hồng Thái sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Thái, Tỉnh Tuyên Quang

  34. Xã Việt Hồng, Xã Tiên Kiều, Xã Hùng An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng An, Tỉnh Tuyên Quang

  35. Xã Hùng Đức (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Hùng Đức, Tỉnh Tuyên Quang

  36. Xã Trung Minh, Xã Hùng Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng Lợi, Tỉnh Tuyên Quang

  37. Xã Cán Chu Phìn, Xã Lũng Pù, Xã Khâu Vai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khâu Vai, Tỉnh Tuyên Quang

  38. Xã Nà Chì, Xã Khuôn Lùng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khuôn Lùng, Tỉnh Tuyên Quang

  39. Xã Phú Bình, Xã Kiên Đài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiên Đài, Tỉnh Tuyên Quang

  40. Xã Kiến Thiết (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Kiến Thiết, Tỉnh Tuyên Quang

  41. Xã Vinh Quang, Xã Bình Nhân, Xã Kim Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Bình, Tỉnh Tuyên Quang

  42. Thị trấn Lăng Can, Xã Phúc Yên, Xã Xuân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lâm Bình, Tỉnh Tuyên Quang

  43. Xã Xín Chải, Xã Thanh Đức, Xã Lao Chải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lao Chải, Tỉnh Tuyên Quang

  44. Xã Hữu Sản, Xã Đức Xuân, Xã Liên Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Liên Hiệp, Tỉnh Tuyên Quang

  45. Xã Ngọc Linh, Xã Trung Thành, Xã Linh Hồ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Linh Hồ, Tỉnh Tuyên Quang

  46. Xã Quý Quân, Xã Chiêu Yên, Xã Lực Hành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lực Hành, Tỉnh Tuyên Quang

  47. Xã Má Lé, Xã Lũng Táo, Xã Lũng Cú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lũng Cú, Tỉnh Tuyên Quang

  48. Xã Sủng Trái, Xã Hố Quáng Phìn, Xã Lũng Phìn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lũng Phìn, Tỉnh Tuyên Quang

  49. Xã Thái An, Xã Đông Hà, Xã Lùng Tám sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lùng Tám, Tỉnh Tuyên Quang

  50. Xã Ngam La, Xã Mậu Long, Xã Mậu Duệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mậu Duệ, Tỉnh Tuyên Quang

  51. Thị trấn Mèo Vạc, Xã Tả Lủng (huyện Mèo Vạc), Xã Giàng Chu Phìn, Xã Pả Vi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mèo Vạc, Tỉnh Tuyên Quang

  52. Xã Minh Ngọc, Xã Thượng Tân, Xã Yên Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang

  53. Xã Phúc Sơn, Xã Hồng Quang, Xã Minh Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Quang, Tỉnh Tuyên Quang

  54. Xã Minh Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Minh Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  55. Xã Minh Tân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Minh Tân, Tỉnh Tuyên Quang

  56. Xã Bình Yên, Xã Lương Thiện, Xã Minh Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Thanh, Tỉnh Tuyên Quang

  57. Phường Ỷ La, Phường Tân Hà, Phường Phan Thiết, Phường Minh Xuân, Phường Tân Quang, Xã Kim Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Minh Xuân, Tỉnh Tuyên Quang

  58. Phường Mỹ Lâm, Xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Lâm, Tỉnh Tuyên Quang

  59. Thị trấn Na Hang, Xã Năng Khả, Xã Thanh Tương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nà Hang, Tỉnh Tuyên Quang

  60. Xã Chế Là, Xã Tả Nhìu, Xã Nấm Dẩn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nấm Dẩn, Tỉnh Tuyên Quang

  61. Xã Nậm Ty, Xã Tả Sử Choóng, Xã Nậm Dịch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nậm Dịch, Tỉnh Tuyên Quang

  62. Xã Thanh Vân, Xã Nghĩa Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghĩa Thuận, Tỉnh Tuyên Quang

  63. Xã Ngọc Đường, Xã Yên Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Đường, Tỉnh Tuyên Quang

  64. Xã Ngọc Long (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Ngọc Long, Tỉnh Tuyên Quang

  65. Xã Nhữ Hán, Xã Đội Bình, Xã Nhữ Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhữ Khê, Tỉnh Tuyên Quang

  66. Xã Niêm Tòng, Xã Niêm Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Niêm Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  67. Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nông Tiến, Tỉnh Tuyên Quang

  68. Thị trấn Cốc Pài, Xã Nàn Ma, Xã Bản Ngò, Xã Pà Vầy Sủ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Pà Vầy Sủ, Tỉnh Tuyên Quang

  69. Thị trấn Phố Bảng, Xã Phố Là, Xã Phố Cáo, Xã Lũng Thầu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phố Bảng, Tỉnh Tuyên Quang

  70. Xã Kim Thạch, Xã Kim Linh, Xã Phú Linh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Linh, Tỉnh Tuyên Quang

  71. Xã Đại Phú, Xã Tam Đa, Xã Phú Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Lương, Tỉnh Tuyên Quang

  72. Xã Minh Dân, Xã Phù Lưu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phù Lưu, Tỉnh Tuyên Quang

  73. Xã Sán Sả Hồ, Xã Nàng Đôn, Xã Pờ Ly Ngài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Pờ Ly Ngài, Tỉnh Tuyên Quang

  74. Thị trấn Tam Sơn, Xã Quyết Tiến, Xã Quản Bạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quản Bạ, Tỉnh Tuyên Quang

  75. Thị trấn Yên Bình, Xã Tân Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quang Bình, Tỉnh Tuyên Quang

  76. Xã Quảng Nguyên (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Quảng Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang

  77. Xã Sủng Là, Xã Sính Lủng, Xã Sảng Tủng, Xã Sà Phìn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sà Phìn, Tỉnh Tuyên Quang

  78. Thị trấn Sơn Dương, Xã Hợp Thành, Xã Phúc Ứng, Xã Tú Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang

  79. Xã Ninh Lai, Xã Thiện Kế, Xã Sơn Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Thủy, Tỉnh Tuyên Quang

  80. Xã Thượng Phùng, Xã Xín Cái, Xã Sơn Vĩ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Vĩ, Tỉnh Tuyên Quang

  81. Xã Lũng Chinh, Xã Sủng Trà, Xã Sủng Máng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sủng Máng, Tỉnh Tuyên Quang

  82. Xã Hà Lang, Xã Tân An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Tuyên Quang

  83. Xã Tân Tiến (huyện Yên Sơn), Xã Tân Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long, Tỉnh Tuyên Quang

  84. Xã Hùng Mỹ, Xã Tân Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Mỹ, Tỉnh Tuyên Quang

  85. Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang), Xã Tân Lập, Xã Tân Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Quang, Tỉnh Tuyên Quang

  86. Xã Kháng Nhật, Xã Hợp Hòa, Xã Tân Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thanh, Tỉnh Tuyên Quang

  87. Xã Tân Tiến (huyện Hoàng Su Phì), Xã Bản Nhùng, Xã Túng Sán sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Tiến, Tỉnh Tuyên Quang

  88. Xã Kim Quan, Xã Trung Yên, Xã Tân Trào sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Trào, Tỉnh Tuyên Quang

  89. Xã Tân Bắc, Xã Tân Trịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Trịnh, Tỉnh Tuyên Quang

  90. Xã Nậm Ban, Xã Tát Ngà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tát Ngà, Tỉnh Tuyên Quang

  91. Xã Phú Thịnh, Xã Tiến Bộ, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Bình, Tỉnh Tuyên Quang

  92. Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Hòa, Tỉnh Tuyên Quang

  93. Xã Thành Long, Xã Thái Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  94. Xã Sủng Cháng, Xã Sủng Thài, Xã Thắng Mố sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thắng Mố, Tỉnh Tuyên Quang

  95. Xã Pố Lồ, Xã Thèn Chu Phìn, Xã Thàng Tín sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thàng Tín, Tỉnh Tuyên Quang

  96. Xã Phương Tiến, Xã Thanh Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Thủy, Tỉnh Tuyên Quang

  97. Xã Xuân Minh, Xã Thông Nguyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thông Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang

  98. Xã Thuận Hòa (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Thuận Hòa, Tỉnh Tuyên Quang

  99. Xã Khuôn Hà, Xã Thượng Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Lâm, Tỉnh Tuyên Quang

  100. Xã Thượng Giáp, Xã Thượng Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Nông, Tỉnh Tuyên Quang

  101. Xã Thượng Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Thượng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  102. Xã Tiên Nguyên (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tiên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang

  103. Xã Vĩ Thượng, Xã Hương Sơn, Xã Tiên Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Yên, Tỉnh Tuyên Quang

  104. Xã Linh Phú, Xã Tri Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tri Phú, Tỉnh Tuyên Quang

  105. Xã Trung Hà (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Trung Hà, Tỉnh Tuyên Quang

  106. Xã Đạo Viện, Xã Công Đa, Xã Trung Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  107. Xã Cốc Rế, Xã Thu Tà, Xã Trung Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thịnh, Tỉnh Tuyên Quang

  108. Xã Hào Phú, Xã Đông Lợi, Xã Trường Sinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Sinh, Tỉnh Tuyên Quang

  109. Xã Tùng Bá (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tùng Bá, Tỉnh Tuyên Quang

  110. Xã Cao Mã Pờ, Xã Tả Ván, Xã Tùng Vài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tùng Vài, Tỉnh Tuyên Quang

  111. Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông trường Việt Lâm, Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vị Xuyên, Tỉnh Tuyên Quang

  112. Xã Quảng Ngần, Xã Việt Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Việt Lâm, Tỉnh Tuyên Quang

  113. Thị trấn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Hảo, Xã Đông Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Tuy, Tỉnh Tuyên Quang

  114. Xã Thèn Phàng, Xã Nàn Xỉn, Xã Bản Díu, Xã Chí Cà, Xã Xín Mần sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xín Mần, Tỉnh Tuyên Quang

  115. Xã Nà Khương, Xã Xuân Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Giang, Tỉnh Tuyên Quang

  116. Xã Trung Trực, Xã Phúc Ninh, Xã Xuân Vân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Vân, Tỉnh Tuyên Quang

  117. Xã Phiêng Luông, Xã Yên Cường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Cường, Tỉnh Tuyên Quang

  118. Xã Khâu Tinh, Xã Yên Hoa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Hoa, Tỉnh Tuyên Quang

  119. Xã Bình Phú, Xã Yên Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Lập, Tỉnh Tuyên Quang

  120. Thị trấn Yên Minh, Xã Lao Và Chải, Xã Hữu Vinh, Xã Đông Minh, Xã Vần Chải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Minh, Tỉnh Tuyên Quang

  121. Xã Hòa Phú, Xã Yên Nguyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang

  122. Xã Yên Lâm, Xã Yên Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Phú, Tỉnh Tuyên Quang

  123. Thị trấn Yên Sơn, Xã Tứ Quận, Xã Lang Quán, Xã Chân Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang

  124. Xã Bản Rịa, Xã Yên Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Thành, Tỉnh Tuyên Quang

3. Ý nghĩa và tác động

Việc sáp nhập Hà Giang vào Tuyên Quang và điều chỉnh cấp xã mang lại nhiều lợi ích:

  • Tinh gọn bộ máy: giảm đầu mối trung gian, tiết kiệm chi phí hành chính.

  • Nâng cao hiệu quả quản lý: xã phường mới có quy mô phù hợp, đủ năng lực cung cấp dịch vụ công.

  • Phát triển đồng bộ vùng miền: tận dụng tiềm năng du lịch, nông nghiệp, khoáng sản của toàn tỉnh.

  • Liên kết vùng mạnh mẽ: kết nối hạ tầng giao thông, y tế, giáo dục giữa đô thị và nông thôn.

Kết luận

  • Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào: Hà Giang sáp nhập vào Tuyên Quang, hình thành Tỉnh Tuyên Quang mới với quy mô mở rộng.

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập: Bao gồm 124 đơn vị cấp xã mới, được phân chia rõ ràng theo thành phố Tuyên Quang và các huyện trực thuộc, đảm bảo hiệu quả quản lý và phát triển kinh tế – xã hội bền vững.

Những thay đổi này đánh dấu bước tiến quan trọng trong lộ trình hoàn thiện cơ cấu hành chính vùng núi phía Bắc, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?