Từ ngày 1 tháng 7 năm 2025, công tác sắp xếp, tinh gọn đơn vị hành chính cấp tỉnh và cấp xã được triển khai đồng bộ theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội và Nghị quyết 19/NQ-HĐND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, hai nội dung mà người dân đặc biệt quan tâm là “Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào” và “Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập”. Bài viết sau đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết, đầy đủ và chính xác theo các nghị quyết kể trên, giúp bạn đọc nắm bắt rõ thay đổi hành chính từ ngày 1/7/2025.
1. Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào
Với mục tiêu tinh giản bộ máy, nâng cao hiệu quả quản lý và tạo điều kiện phát triển kinh tế – xã hội vùng núi phía Bắc, Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội đã chỉ rõ nhiệm vụ sắp xếp 34 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Trong đó, Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào là câu hỏi nhận được nhiều sự quan tâm.
- 
	Theo quy định, Tỉnh Hà Giang và Tỉnh Tuyên Quang được chọn để gộp thành một đơn vị hành chính cấp tỉnh mới, giữ tên là Tỉnh Tuyên Quang. 
- 
	Việc sáp nhập này nhằm kết nối vùng, tận dụng thế mạnh du lịch, khoáng sản, phát triển hạ tầng giao thông và nông – lâm nghiệp theo quy hoạch chung. 
- 
	Sau sáp nhập, diện tích và dân số toàn tỉnh Tuyên Quang mở rộng đáng kể, tạo tiền đề cho thành phố Tuyên Quang trở thành trung tâm kết nối kinh tế vùng miền núi phía Bắc. 
Như vậy, vấn đề “Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào” đã được giải đáp rõ ràng: Hà Giang được sáp nhập vào Tuyên Quang, hình thành Tỉnh Tuyên Quang mới với quy mô lớn hơn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
2. Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập
Tỉnh Tuyên Quang sáp nhập với tỉnh nào ?
Theo khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 202/2025/QH15 của Quốc hội, có hiệu lực từ ngày 12/6/2025, tỉnh Tuyên Quang sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên và quy mô dân số của tỉnh Hà Giang và tỉnh Tuyên Quang thành tỉnh mới mang tên tỉnh Tuyên Quang
Sau khi sáp nhập Hà Giang vào Tuyên Quang, Tỉnh Tuyên Quang (mới): diện tích 13.795,50 km2, dân số 1.865.270 người. Trung tâm hành chính mới đặt ở: Tuyên Quang (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (07 phường, 117 xã). Chi tiết:
1. Phường Mỹ Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Mỹ Lâm, Xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú
Diện tích (km2)    80,2
Dân số (người)    31.446
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
2. Phường Minh Xuân Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Ỷ La, Phường Tân Hà, Phường Phan Thiết, Phường Minh Xuân, Phường Tân Quang, Xã Kim Phú
Diện tích (km2)    34,9
Dân số (người)    72
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
3. Phường Nông Tiến Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    26,99
Dân số (người)    15.393
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
4. Phường An Tường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Hưng Thành, Phường An Tường, Xã Lưỡng Vượng, Xã An Khang, Xã Hoàng Khai
Diện tích (km2)    53,44
Dân số (người)    42.952
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
5. Phường Bình Thuận Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Đội Cấn, Xã Thái Long
Diện tích (km2)    45,16
Dân số (người)    47.858
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
6. Phường Hà Giang 1 Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Nguyễn Trãi, Xã Phương Thiện, Xã Phương Độ, Phường Quang Trung
Diện tích (km2)    82,69
Dân số (người)    21.652
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
7. Phường Hà Giang 2 Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Phường Ngọc Hà, Phường Trần Phú, Phường Minh Khai, Phường Quang Trung, Xã Phong Quang
Diện tích (km2)    60,62
Dân số (người)    331
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
8. Xã Thượng Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Khuôn Hà, Xã Thượng Lâm
Diện tích (km2)    277,16
Dân số (người)    9.886
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
9. Xã Lâm Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lăng Can, Xã Phúc Yên, Xã Xuân Lập
Diện tích (km2)    327,65
Dân số (người)    12.399
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
10. Xã Minh Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phúc Sơn, Xã Hồng Quang, Xã Minh Quang
Diện tích (km2)    191,34
Dân số (người)    20.122
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
11. Xã Bình An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thổ Bình, Xã Bình An
Diện tích (km2)    73,43
Dân số (người)    59.475
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
12. Xã Côn Lôn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sinh Long, Xã Côn Lôn
Diện tích (km2)    160,76
Dân số (người)    5.734
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
13. Xã Yên Hoa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Khâu Tinh, Xã Yên Hoa
Diện tích (km2)    143,83
Dân số (người)    7.323
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
14. Xã Thượng Nông Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Giáp, Xã Thượng Nông
Diện tích (km2)    79,83
Dân số (người)    7.204
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
15. Xã Hồng Thái Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đà Vị, Xã Sơn Phú, Xã Hồng Thái
Diện tích (km2)    101,64
Dân số (người)    25.049
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
16. Xã Nà Hang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Na Hang, Xã Năng Khả, Xã Thanh Tương
Diện tích (km2)    256,53
Dân số (người)    17.364
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
17. Xã Tân Mỹ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hùng Mỹ, Xã Tân Mỹ
Diện tích (km2)    102,57
Dân số (người)    24.644
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
18. Xã Yên Lập Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bình Phú, Xã Yên Lập
Diện tích (km2)    69,05
Dân số (người)    29.678
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
19. Xã Tân An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hà Lang, Xã Tân An
Diện tích (km2)    40,61
Dân số (người)    41.922
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
20. Xã Chiêm Hoá Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Xuân Quang, Xã Phúc Thịnh, Xã Ngọc Hội, Xã Trung Hòa
Diện tích (km2)    111,265
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
21. Xã Hoà An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thịnh, Xã Nhân Lý, Xã Hòa An
Diện tích (km2)    61,62
Dân số (người)    32.937
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
22. Xã Kiên Đài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Bình, Xã Kiên Đài
Diện tích (km2)    130,82
Dân số (người)    9.351
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
23. Xã Tri Phú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Linh Phú, Xã Tri Phú
Diện tích (km2)    170,26
Dân số (người)    8.686
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
24. Xã Kim Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vinh Quang, Xã Bình Nhân, Xã Kim Bình
Diện tích (km2)    92,09
Dân số (người)    16.873
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
25. Xã Yên Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Phú, Xã Yên Nguyên
Diện tích (km2)    97,36
Dân số (người)    16.024
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
26. Xã Trung Hà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    103,18
Dân số (người)    8.303
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
27. Xã Yên Phú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Lâm, Xã Yên Phú
Diện tích (km2)    42,61
Dân số (người)    14.964
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
28. Xã Bạch Xa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Thuận, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa
Diện tích (km2)    127,41
Dân số (người)    15.309
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
29. Xã Phù Lưu Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Dân, Xã Phù Lưu
Diện tích (km2)    120,45
Dân số (người)    16.154
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
30. Xã Hàm Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Yên, Xã Tân Thành (huyện Hàm Yên), Xã Bằng Cốc, Xã Nhân Mục
Diện tích (km2)    126,19
Dân số (người)    29.508
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
31. Xã Bình Xa Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Hương, Xã Bình Xa
Diện tích (km2)    91,17
Dân số (người)    17.998
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
32. Xã Thái Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thành Long, Xã Thái Sơn
Diện tích (km2)    93,54
Dân số (người)    16.385
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
33. Xã Thái Hoà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa
Diện tích (km2)    29
Dân số (người)    23.943
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
34. Xã Hùng Đức Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    63,63
Dân số (người)    10.368
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
35. Xã Hùng Lợi Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Trung Minh, Xã Hùng Lợi
Diện tích (km2)    168,93
Dân số (người)    10.882
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
36. Xã Trung Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đạo Viện, Xã Công Đa, Xã Trung Sơn
Diện tích (km2)    76,81
Dân số (người)    3.254
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
37. Xã Thái Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thịnh, Xã Tiến Bộ, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    305,25
Dân số (người)    8.346
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
38. Xã Tân Long Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Tiến (huyện Yên Sơn), Xã Tân Long
Diện tích (km2)    102,12
Dân số (người)    35.492
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
39. Xã Xuân Vân Tuyên Quang
Tên Phường/Xã (mới)    xã Xuân Vân - tỉnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Trung Trực, Xã Phúc Ninh, Xã Xuân Vân
Diện tích (km2)    104,25
Dân số (người)    1.902
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
40. Xã Lực Hành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Quý Quân, Xã Chiêu Yên, Xã Lực Hành
Diện tích (km2)    87,97
Dân số (người)    11.022
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
41. Xã Yên Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Sơn, Xã Tứ Quận, Xã Lang Quán, Xã Chân Sơn
Diện tích (km2)    116,62
Dân số (người)    12.614
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
42. Xã Nhữ Khê Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nhữ Hán, Xã Đội Bình, Xã Nhữ Khê
Diện tích (km2)    59,04
Dân số (người)    21.799
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
43. Xã Kiến Thiết Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    109,48
Dân số (người)    6.783
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
44. Xã Tân Trào Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Quan, Xã Trung Yên, Xã Tân Trào
Diện tích (km2)    98,57
Dân số (người)    14.911
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
45. Xã Minh Thanh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bình Yên, Xã Lương Thiện, Xã Minh Thanh
Diện tích (km2)    78,57
Dân số (người)    13.453
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
46. Xã Sơn Dương Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sơn Dương, Xã Hợp Thành, Xã Phúc Ứng, Xã Tú Thịnh
Diện tích (km2)    123,17
Dân số (người)    41.954
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
47. Xã Bình Ca Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Ấm, Xã Cấp Tiến, Xã Vĩnh Lợi
Diện tích (km2)    69,48
Dân số (người)    24.339
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
48. Xã Tân Thanh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kháng Nhật, Xã Hợp Hòa, Xã Tân Thanh
Diện tích (km2)    114,5
Dân số (người)    18.116
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
49. Xã Sơn Thuỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ninh Lai, Xã Thiện Kế, Xã Sơn Nam
Diện tích (km2)    95,77
Dân số (người)    12.658
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
50. Xã Phú Lương Tuyên Quang
Tên Phường/Xã (mới)    xã Phú Lương - tỉnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đại Phú, Xã Tam Đa, Xã Phú Lương
Diện tích (km2)    112,39
Dân số (người)    43.914
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
51. Xã Trường Sinh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hào Phú, Xã Đông Lợi, Xã Trường Sinh
Diện tích (km2)    53,36
Dân số (người)    17.615
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
52. Xã Hồng Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Chi Thiết, Xã Văn Phú, Xã Hồng Sơn
Diện tích (km2)    189,01
Dân số (người)    29.875
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
53. Xã Đông Thọ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Quý, Xã Quyết Thắng, Xã Đông Thọ
Diện tích (km2)    74,86
Dân số (người)    18.085
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
54. Xã Lũng Cú Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Má Lé, Xã Lũng Táo, Xã Lũng Cú
Diện tích (km2)    95,2
Dân số (người)    15.115
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
55. Xã Đồng Văn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đồng Văn, Xã Tả Lủng (huyện Đồng Văn), Xã Tả Phìn, Xã Thài Phìn Tủng, Xã Pải Lủng
Diện tích (km2)    122,49
Dân số (người)    26.015
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
56. Xã Sà Phìn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Là, Xã Sính Lủng, Xã Sảng Tủng, Xã Sà Phìn
Diện tích (km2)    83,5
Dân số (người)    16.816
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
57. Xã Phố Bảng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phố Bảng, Xã Phố Là, Xã Phố Cáo, Xã Lũng Thầu
Diện tích (km2)    77,71
Dân số (người)    15.593
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
58. Xã Lũng Phìn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Trái, Xã Hố Quáng Phìn, Xã Lũng Phìn
Diện tích (km2)    69,46
Dân số (người)    16.476
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
59. Xã Sủng Máng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Lũng Chinh, Xã Sủng Trà, Xã Sủng Máng
Diện tích (km2)    76,15
Dân số (người)    12.568
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
60. Xã Sơn Vĩ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Phùng, Xã Xín Cái, Xã Sơn Vĩ
Diện tích (km2)    110,62
Dân số (người)    19.975
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
61. Xã Mèo Vạc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mèo Vạc, Xã Tả Lủng (huyện Mèo Vạc), Xã Giàng Chu Phìn, Xã Pả Vi
Diện tích (km2)    92,21
Dân số (người)    19.675
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
62. Xã Khâu Vai Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cán Chu Phìn, Xã Lũng Pù, Xã Khâu Vai
Diện tích (km2)    107,46
Dân số (người)    22.755
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
63. Xã Niêm Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Niêm Tòng, Xã Niêm Sơn
Diện tích (km2)    81,73
Dân số (người)    12.255
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
64. Xã Tát Ngà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Ban, Xã Tát Ngà
Diện tích (km2)    90,6
Dân số (người)    7.765
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
65. Xã Thắng Mố Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sủng Cháng, Xã Sủng Thài, Xã Thắng Mố
Diện tích (km2)    67,68
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
66. Xã Bạch Đích Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phú Lũng, Xã Na Khê, Xã Bạch Đích
Diện tích (km2)    95,17
Dân số (người)    12.747
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
67. Xã Yên Minh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Minh, Xã Lao Và Chải, Xã Hữu Vinh, Xã Đông Minh, Xã Vần Chải
Diện tích (km2)    154,7
Dân số (người)    26.556
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
68. Xã Mậu Duệ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngam La, Xã Mậu Long, Xã Mậu Duệ
Diện tích (km2)    163,31
Dân số (người)    19.005
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
69. Xã Ngọc Long Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    84,26
Dân số (người)    9.989
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
70. Xã Du Già Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Du Tiến, Xã Du Già
Diện tích (km2)    126,94
Dân số (người)    15.829
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
71. Xã Đường Thượng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Lũng Hồ, Xã Đường Thượng
Diện tích (km2)    103,25
Dân số (người)    14.376
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
72. Xã Lùng Tám Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thái An, Xã Đông Hà, Xã Lùng Tám
Diện tích (km2)    124,14
Dân số (người)    10.971
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
73. Xã Cán Tỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bát Đại Sơn, Xã Cán Tỷ
Diện tích (km2)    85,13
Dân số (người)    9.824
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
74. Xã Nghĩa Thuận Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Vân, Xã Nghĩa Thuận
Diện tích (km2)    80,12
Dân số (người)    99
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
75. Xã Quản Bạ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tam Sơn, Xã Quyết Tiến, Xã Quản Bạ
Diện tích (km2)    102,87
Dân số (người)    18.436
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
76. Xã Tùng Vài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cao Mã Pờ, Xã Tả Ván, Xã Tùng Vài
Diện tích (km2)    149,98
Dân số (người)    11.221
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
77. Xã Yên Cường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phiêng Luông, Xã Yên Cường
Diện tích (km2)    116,9
Dân số (người)    9.741
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
78. Xã Đường Hồng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đường Âm, Xã Phú Nam, Xã Đường Hồng
Diện tích (km2)    135,42
Dân số (người)    11.645
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
79. Xã Bắc Mê Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Phú, Xã Yên Phong, Xã Lạc Nông
Diện tích (km2)    154,3
Dân số (người)    13.043
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
80. Xã Giáp Trung Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    73,21
Dân số (người)    622
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
81. Xã Minh Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    81,77
Dân số (người)    29.388
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
82. Xã Minh Ngọc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Minh Ngọc, Xã Thượng Tân, Xã Yên Định
Diện tích (km2)    159,34
Dân số (người)    7.878
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
83. Xã Ngọc Đường Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Đường, Xã Yên Định
Diện tích (km2)    98,07
Dân số (người)    7.858
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
84. Xã Lao Chải Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Xín Chải, Xã Thanh Đức, Xã Lao Chải
Diện tích (km2)    157,99
Dân số (người)    10.135
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
85. Xã Thanh Thuỷ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Phương Tiến, Xã Thanh Thủy
Diện tích (km2)    101,705
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
86. Xã Minh Tân Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    105,7
Dân số (người)    7.485
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
87. Xã Thuận Hoà Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    45,86
Dân số (người)    29.846
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
88. Xã Tùng Bá Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    120,49
Dân số (người)    8.225
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
89. Xã Phú Linh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Thạch, Xã Kim Linh, Xã Phú Linh
Diện tích (km2)    112,37
Dân số (người)    1.227
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
90. Xã Linh Hồ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Linh, Xã Trung Thành, Xã Linh Hồ
Diện tích (km2)    181,44
Dân số (người)    21.725
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
91. Xã Bạch Ngọc Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Ngọc Minh, Xã Bạch Ngọc
Diện tích (km2)    72,2
Dân số (người)    29.021
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
92. Xã Vị Xuyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông trường Việt Lâm, Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm
Diện tích (km2)    80,44
Dân số (người)    23.898
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
93. Xã Việt Lâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Ngần, Xã Việt Lâm
Diện tích (km2)    92,66
Dân số (người)    6.419
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
94. Xã Cao Bồ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    111,18
Dân số (người)    4.211
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
95. Xã Thượng Sơn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    142,6
Dân số (người)    6.144
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
96. Xã Tân Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang), Xã Tân Lập, Xã Tân Quang
Diện tích (km2)    174,14
Dân số (người)    12.425
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
97. Xã Đồng Tâm Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm
Diện tích (km2)    248,8
Dân số (người)    35.573
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
98. Xã Liên Hiệp Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Hữu Sản, Xã Đức Xuân, Xã Liên Hiệp
Diện tích (km2)    166,67
Dân số (người)    10.566
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
99. Xã Bằng Hành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Kim Ngọc, Xã Vô Điếm, Xã Bằng Hành
Diện tích (km2)    151,72
Dân số (người)    1.656
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
100. Xã Bắc Quang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Việt Quang, Xã Quang Minh, Xã Việt Vinh
Diện tích (km2)    141,93
Dân số (người)    33.644
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
101. Xã Hùng An Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Việt Hồng, Xã Tiên Kiều, Xã Hùng An
Diện tích (km2)    118,57
Dân số (người)    17.224
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
102. Xã Vĩnh Tuy Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Hảo, Xã Đông Thành
Diện tích (km2)    115,86
Dân số (người)    36.859
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
103. Xã Đồng Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Phúc, Xã Đồng Yên
Diện tích (km2)    79,36
Dân số (người)    18.326
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
104. Xã Tiên Yên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Vĩ Thượng, Xã Hương Sơn, Xã Tiên Yên
Diện tích (km2)    97,18
Dân số (người)    14.241
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
105. Xã Xuân Giang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nà Khương, Xã Xuân Giang
Diện tích (km2)    86,06
Dân số (người)    9.234
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
106. Xã Bằng Lang Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Yên Hà, Xã Bằng Lang
Diện tích (km2)    115,66
Dân số (người)    12.167
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
107. Xã Yên Thành Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bản Rịa, Xã Yên Thành
Diện tích (km2)    38,13
Dân số (người)    4.778
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
108. Xã Quang Bình Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Bình, Xã Tân Nam
Diện tích (km2)    130,14
Dân số (người)    10.635
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
109. Xã Tân Trịnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bắc, Xã Tân Trịnh
Diện tích (km2)    114,75
Dân số (người)    1.078
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
110. Xã Tiên Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    90,13
Dân số (người)    5.027
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
111. Xã Thông Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Minh, Xã Thông Nguyên
Diện tích (km2)    108,7
Dân số (người)    6.255
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
112. Xã Hồ Thầu Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Khòa, Xã Nam Sơn, Xã Hồ Thầu
Diện tích (km2)    136,83
Dân số (người)    8.709
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
113. Xã Nậm Dịch Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nậm Ty, Xã Tả Sử Choóng, Xã Nậm Dịch
Diện tích (km2)    97,78
Dân số (người)    854
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
114. Xã Tân Tiến Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Tân Tiến (huyện Hoàng Su Phì), Xã Bản Nhùng, Xã Túng Sán
Diện tích (km2)    207,2
Dân số (người)    33.994
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
115. Xã Hoàng Su Phì Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vinh Quang, Xã Bản Luốc, Xã Ngàm Đăng Vài, Xã Tụ Nhân, Xã Đản Ván
Diện tích (km2)    86,65
Dân số (người)    15.645
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
116. Xã Thàng Tín Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Pố Lồ, Xã Thèn Chu Phìn, Xã Thàng Tín
Diện tích (km2)    70,78
Dân số (người)    7.638
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
117. Xã Bản Máy Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Bản Phùng, Xã Chiến Phố, Xã Bản Máy
Diện tích (km2)    76,17
Dân số (người)    9.792
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
118. Xã Pờ Ly Ngài Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Sán Sả Hồ, Xã Nàng Đôn, Xã Pờ Ly Ngài
Diện tích (km2)    49,34
Dân số (người)    6.239
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
119. Xã Xín Mần Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Thèn Phàng, Xã Nàn Xỉn, Xã Bản Díu, Xã Chí Cà, Xã Xín Mần
Diện tích (km2)    125,24
Dân số (người)    19.596
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
120. Xã Pà Vầy Sủ Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cốc Pài, Xã Nàn Ma, Xã Bản Ngò, Xã Pà Vầy Sủ
Diện tích (km2)    83,3
Dân số (người)    15.806
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
121. Xã Nấm Dẩn Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Chế Là, Xã Tả Nhìu, Xã Nấm Dẩn
Diện tích (km2)    86,11
Dân số (người)    11.929
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
122. Xã Trung Thịnh Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Cốc Rế, Xã Thu Tà, Xã Trung Thịnh
Diện tích (km2)    72,11
Dân số (người)    12.277
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
123. Xã Quảng Nguyên Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    99,48
Dân số (người)    5.949
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
124. Xã Khuôn Lùng Tuyên Quang
Sáp nhập từ:    Xã Nà Chì, Xã Khuôn Lùng
Diện tích (km2)    120,28
Dân số (người)    802
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
Tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập đã hoàn thiện bộ máy quản lý, đáp ứng yêu cầu phát triển đô thị – nông thôn, tối ưu hóa nguồn lực và phục vụ người dân ngày càng tốt hơn.

Chi tiết danh sách chính thức 124 xã, phường tỉnh Tuyên Quang sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 | Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) | 
| STT | TỈNH TUYÊN QUANG | 13,796 | 1.858.056 | |
| 1 | Xã Thượng Lâm | Tỉnh Tuyên Quang | 277,16 | 9,886 | 
| 2 | Xã Lâm Bình | Tỉnh Tuyên Quang | 327,65 | 12,399 | 
| 3 | Xã Minh Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 191,34 | 20,122 | 
| 4 | Xã Bình An | Tỉnh Tuyên Quang | 121,40 | 10,225 | 
| 5 | Xã Côn Lôn | Tỉnh Tuyên Quang | 160,76 | 5,734 | 
| 6 | Xã Yên Hoa | Tỉnh Tuyên Quang | 143,83 | 7,323 | 
| 7 | Xã Thượng Nông | Tỉnh Tuyên Quang | 79,83 | 7,204 | 
| 8 | Xã Hồng Thái | Tỉnh Tuyên Quang | 222,59 | 11,296 | 
| 9 | Xã Nà Hang | Tỉnh Tuyên Quang | 256,53 | 17,364 | 
| 10 | Xã Tân Mỹ | Tỉnh Tuyên Quang | 137,31 | 15,201 | 
| 11 | Xã Yên Lập | Tỉnh Tuyên Quang | 103,59 | 10,28 | 
| 12 | Xã Tân An | Tỉnh Tuyên Quang | 133,27 | 11,075 | 
| 13 | Xã Chiêm Hoá | Tỉnh Tuyên Quang | 111,65 | 30,329 | 
| 14 | Xã Hoà An | Tỉnh Tuyên Quang | 66,71 | 13,208 | 
| 15 | Xã Kiên Đài | Tỉnh Tuyên Quang | 130,82 | 9,351 | 
| 16 | Xã Tri Phú | Tỉnh Tuyên Quang | 170,26 | 8,686 | 
| 17 | Xã Kim Bình | Tỉnh Tuyên Quang | 92,09 | 16,873 | 
| 18 | Xã Yên Nguyên | Tỉnh Tuyên Quang | 97,36 | 16,024 | 
| 19 | Xã Trung Hà | Tỉnh Tuyên Quang | 103,18 | 8,303 | 
| 20 | Xã Yên Phú | Tỉnh Tuyên Quang | 222,57 | 14,89 | 
| 21 | Xã Bạch Xa | Tỉnh Tuyên Quang | 127,41 | 15,309 | 
| 22 | Xã Phù Lưu | Tỉnh Tuyên Quang | 120,45 | 16,154 | 
| 23 | Xã Hàm Yên | Tỉnh Tuyên Quang | 126,19 | 29,508 | 
| 24 | Xã Bình Xa | Tỉnh Tuyên Quang | 91,17 | 17,998 | 
| 25 | Xã Thái Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 93,54 | 16,385 | 
| 26 | Xã Thái Hoà | Tỉnh Tuyên Quang | 55,60 | 18,289 | 
| 27 | Xã Hùng Đức | Tỉnh Tuyên Quang | 63,63 | 10,368 | 
| 28 | Xã Hùng Lợi | Tỉnh Tuyên Quang | 168,93 | 10,882 | 
| 29 | Xã Trung Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 134,29 | 10,952 | 
| 30 | Xã Thái Bình | Tỉnh Tuyên Quang | 102,59 | 13,803 | 
| 31 | Xã Tân Long | Tỉnh Tuyên Quang | 95,32 | 10,976 | 
| 32 | Xã Xuân Vân | Tỉnh Tuyên Quang | 104,25 | 19,02 | 
| 33 | Xã Lực Hành | Tỉnh Tuyên Quang | 87,97 | 11,022 | 
| 34 | Xã Yên Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 117,92 | 31,56 | 
| 35 | Xã Nhữ Khê | Tỉnh Tuyên Quang | 59,04 | 21,799 | 
| 36 | Xã Kiến Thiết | Tỉnh Tuyên Quang | 109,48 | 6,783 | 
| 37 | Xã Tân Trào | Tỉnh Tuyên Quang | 98,57 | 14,911 | 
| 38 | Xã Minh Thanh | Tỉnh Tuyên Quang | 78,57 | 13,453 | 
| 39 | Xã Sơn Dương | Tỉnh Tuyên Quang | 123,17 | 41,954 | 
| 40 | Xã Bình Ca | Tỉnh Tuyên Quang | 69,48 | 24,339 | 
| 41 | Xã Tân Thanh | Tỉnh Tuyên Quang | 114,42 | 18,856 | 
| 42 | Xã Sơn Thuỷ | Tỉnh Tuyên Quang | 76,13 | 28,259 | 
| 43 | Xã Phú Lương | Tỉnh Tuyên Quang | 85,65 | 27,3 | 
| 44 | Xã Trường Sinh | Tỉnh Tuyên Quang | 53,36 | 17,615 | 
| 45 | Xã Hồng Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 44,22 | 19,417 | 
| 46 | Xã Đông Thọ | Tỉnh Tuyên Quang | 74,86 | 18,085 | 
| 47 | Phường Mỹ Lâm | Tỉnh Tuyên Quang | 80,20 | 31,446 | 
| 48 | Phường Minh Xuân | Tỉnh Tuyên Quang | 34,90 | 72 | 
| 49 | Phường Nông Tiến | Tỉnh Tuyên Quang | 26,99 | 15,393 | 
| 50 | Phường An Tường | Tỉnh Tuyên Quang | 53,44 | 42,952 | 
| 51 | Phường Bình Thuận | Tỉnh Tuyên Quang | 46,34 | 18,626 | 
| 52 | Xã Lũng Cú | Tỉnh Tuyên Quang | 95,20 | 15,115 | 
| 53 | Xã Đồng Văn | Tỉnh Tuyên Quang | 122,49 | 26,015 | 
| 54 | Xã Sà Phìn | Tỉnh Tuyên Quang | 83,50 | 16,816 | 
| 55 | Xã Phố Bảng | Tỉnh Tuyên Quang | 77,71 | 15,593 | 
| 56 | Xã Lũng Phìn | Tỉnh Tuyên Quang | 69,46 | 16,476 | 
| 57 | Xã Sủng Máng | Tỉnh Tuyên Quang | 76,15 | 12,568 | 
| 58 | Xã Sơn Vĩ | Tỉnh Tuyên Quang | 110,62 | 19,975 | 
| 59 | Xã Mèo Vạc | Tỉnh Tuyên Quang | 92,21 | 19,675 | 
| 60 | Xã Khâu Vai | Tỉnh Tuyên Quang | 107,46 | 22,755 | 
| 61 | Xã Niêm Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 81,73 | 12,255 | 
| 62 | Xã Tát Ngà | Tỉnh Tuyên Quang | 90,60 | 7,765 | 
| 63 | Xã Thắng Mố | Tỉnh Tuyên Quang | 67,71 | 16,397 | 
| 64 | Xã Bạch Đích | Tỉnh Tuyên Quang | 95,17 | 12,747 | 
| 65 | Xã Yên Minh | Tỉnh Tuyên Quang | 154,70 | 26,556 | 
| 66 | Xã Mậu Duệ | Tỉnh Tuyên Quang | 163,31 | 19,005 | 
| 67 | Xã Ngọc Long | Tỉnh Tuyên Quang | 84,26 | 9,989 | 
| 68 | Xã Du Già | Tỉnh Tuyên Quang | 126,94 | 15,829 | 
| 69 | Xã Đường Thượng | Tỉnh Tuyên Quang | 103,25 | 14,376 | 
| 70 | Xã Lùng Tám | Tỉnh Tuyên Quang | 124,14 | 10,971 | 
| 71 | Xã Cán Tỷ | Tỉnh Tuyên Quang | 85,13 | 9,824 | 
| 72 | Xã Nghĩa Thuận | Tỉnh Tuyên Quang | 80,12 | 9,9 | 
| 73 | Xã Quản Bạ | Tỉnh Tuyên Quang | 102,87 | 18,436 | 
| 74 | Xã Tùng Vài | Tỉnh Tuyên Quang | 149,98 | 11,221 | 
| 75 | Xã Yên Cường | Tỉnh Tuyên Quang | 116,90 | 9,741 | 
| 76 | Xã Đường Hồng | Tỉnh Tuyên Quang | 135,42 | 11,645 | 
| 77 | Xã Bắc Mê | Tỉnh Tuyên Quang | 154,30 | 13,043 | 
| 78 | Xã Giáp Trung | Tỉnh Tuyên Quang | 73,21 | 6,22 | 
| 79 | Xã Minh Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 146,96 | 7,737 | 
| 80 | Xã Minh Ngọc | Tỉnh Tuyên Quang | 159,34 | 7,878 | 
| 81 | Xã Ngọc Đường | Tỉnh Tuyên Quang | 98,07 | 7,858 | 
| 82 | Phường Hà Giang 1 | Tỉnh Tuyên Quang | 82,69 | 21,652 | 
| 83 | Phường Hà Giang 2 | Tỉnh Tuyên Quang | 60,62 | 33,1 | 
| 84 | Xã Lao Chải | Tỉnh Tuyên Quang | 98,87 | 4,568 | 
| 85 | Xã Thanh Thuỷ | Tỉnh Tuyên Quang | 101,77 | 6,394 | 
| 86 | Xã Minh Tân | Tỉnh Tuyên Quang | 105,70 | 7,485 | 
| 87 | Xã Thuận Hoà | Tỉnh Tuyên Quang | 108,40 | 7,915 | 
| 88 | Xã Tùng Bá | Tỉnh Tuyên Quang | 120,49 | 8,225 | 
| 89 | Xã Phú Linh | Tỉnh Tuyên Quang | 112,37 | 12,27 | 
| 90 | Xã Linh Hồ | Tỉnh Tuyên Quang | 181,44 | 21,725 | 
| 91 | Xã Bạch Ngọc | Tỉnh Tuyên Quang | 184,51 | 9,66 | 
| 92 | Xã Vị Xuyên | Tỉnh Tuyên Quang | 80,44 | 23,898 | 
| 93 | Xã Việt Lâm | Tỉnh Tuyên Quang | 92,66 | 6,419 | 
| 94 | Xã Cao Bồ | Tỉnh Tuyên Quang | 111,18 | 4,211 | 
| 95 | Xã Thượng Sơn | Tỉnh Tuyên Quang | 142,60 | 6,144 | 
| 96 | Xã Tân Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 174,14 | 12,425 | 
| 97 | Xã Đồng Tâm | Tỉnh Tuyên Quang | 156,97 | 10,629 | 
| 98 | Xã Liên Hiệp | Tỉnh Tuyên Quang | 166,67 | 10,566 | 
| 99 | Xã Bằng Hành | Tỉnh Tuyên Quang | 151,72 | 16,56 | 
| 100 | Xã Bắc Quang | Tỉnh Tuyên Quang | 141,93 | 33,644 | 
| 101 | Xã Hùng An | Tỉnh Tuyên Quang | 118,57 | 17,224 | 
| 102 | Xã Vĩnh Tuy | Tỉnh Tuyên Quang | 115,85 | 12,054 | 
| 103 | Xã Đồng Yên | Tỉnh Tuyên Quang | 79,36 | 18,326 | 
| 104 | Xã Tiên Yên | Tỉnh Tuyên Quang | 97,18 | 14,241 | 
| 105 | Xã Xuân Giang | Tỉnh Tuyên Quang | 86,06 | 9,234 | 
| 106 | Xã Bằng Lang | Tỉnh Tuyên Quang | 115,66 | 12,167 | 
| 107 | Xã Yên Thành | Tỉnh Tuyên Quang | 78,59 | 5,748 | 
| 108 | Xã Quang Bình | Tỉnh Tuyên Quang | 130,14 | 10,635 | 
| 109 | Xã Tân Trịnh | Tỉnh Tuyên Quang | 114,75 | 10,78 | 
| 110 | Xã Tiên Nguyên | Tỉnh Tuyên Quang | 90,13 | 5,027 | 
| 111 | Xã Thông Nguyên | Tỉnh Tuyên Quang | 108,70 | 6,255 | 
| 112 | Xã Hồ Thầu | Tỉnh Tuyên Quang | 136,83 | 8,709 | 
| 113 | Xã Nậm Dịch | Tỉnh Tuyên Quang | 97,78 | 8,54 | 
| 114 | Xã Tân Tiến | Tỉnh Tuyên Quang | 84,40 | 10,385 | 
| 115 | Xã Hoàng Su Phì | Tỉnh Tuyên Quang | 86,65 | 15,645 | 
| 116 | Xã Thàng Tín | Tỉnh Tuyên Quang | 70,78 | 7,638 | 
| 117 | Xã Bản Máy | Tỉnh Tuyên Quang | 76,17 | 9,792 | 
| 118 | Xã Pờ Ly Ngài | Tỉnh Tuyên Quang | 49,34 | 6,239 | 
| 119 | Xã Xín Mần | Tỉnh Tuyên Quang | 125,24 | 19,596 | 
| 120 | Xã Pà Vầy Sủ | Tỉnh Tuyên Quang | 83,30 | 15,806 | 
| 121 | Xã Nấm Dẩn | Tỉnh Tuyên Quang | 86,11 | 11,929 | 
| 122 | Xã Trung Thịnh | Tỉnh Tuyên Quang | 72,11 | 12,277 | 
| 123 | Xã Quảng Nguyên | Tỉnh Tuyên Quang | 99,48 | 5,949 | 
| 124 | Xã Khuôn Lùng | Tỉnh Tuyên Quang | 120,28 | 802 | 
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
- 
	Phường Hưng Thành, Phường An Tường, Xã Lưỡng Vượng, Xã An Khang, Xã Hoàng Khai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Tường, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Yên Phú, Xã Yên Phong, Xã Lạc Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Mê, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Việt Quang, Xã Quang Minh, Xã Việt Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Quang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phú Lũng, Xã Na Khê, Xã Bạch Đích sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Đích, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ngọc Minh, Xã Bạch Ngọc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Yên Thuận, Xã Minh Khương, Xã Bạch Xa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bạch Xa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Bản Phùng, Xã Chiến Phố, Xã Bản Máy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bản Máy, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Kim Ngọc, Xã Vô Điếm, Xã Bằng Hành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bằng Hành, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Yên Hà, Xã Bằng Lang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bằng Lang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thổ Bình, Xã Bình An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình An, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thượng Ấm, Xã Cấp Tiến, Xã Vĩnh Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Ca, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Đội Cấn, Xã Thái Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thuận, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Minh Hương, Xã Bình Xa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Xa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Bát Đại Sơn, Xã Cán Tỷ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cán Tỷ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Cao Bồ (Giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Cao Bồ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Xuân Quang, Xã Phúc Thịnh, Xã Ngọc Hội, Xã Trung Hoà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chiêm Hóa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Sinh Long, Xã Côn Lôn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Côn Lôn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Tâm, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đồng Quý, Xã Quyết Thắng, Xã Đông Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thọ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Đồng Văn, Xã Tả Lủng (huyện Đồng Văn), Xã Tả Phìn, Xã Thài Phìn Tủng, Xã Pải Lủng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Văn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Vĩnh Phúc, Xã Đồng Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Yên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Du Tiến, Xã Du Già sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Du Già, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đường Âm, Xã Phú Nam, Xã Đường Hồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường Hồng, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Lũng Hồ, Xã Đường Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường Thượng, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Giáp Trung (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Giáp Trung, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Nguyễn Trãi, Xã Phương Thiện, Xã Phương Độ, Phường Quang Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Giang 1, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Ngọc Hà, Phường Trần Phú, Phường Minh Khai, Phường Quang Trung, Xã Phong Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Giang 2, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Tân Yên, Xã Tân Thành (huyện Hàm Yên), Xã Bằng Cốc, Xã Nhân Mục sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Yên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nậm Khòa, Xã Nam Sơn, Xã Hồ Thầu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồ Thầu, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tân Thịnh, Xã Nhân Lý, Xã Hòa An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa An, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Vinh Quang, Xã Bản Luốc, Xã Ngàm Đăng Vài, Xã Tụ Nhân, Xã Đản Ván sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoàng Su Phì, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Chi Thiết, Xã Văn Phú, Xã Hồng Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đà Vị, Xã Sơn Phú, Xã Hồng Thái sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Thái, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Việt Hồng, Xã Tiên Kiều, Xã Hùng An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng An, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hùng Đức (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Hùng Đức, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Trung Minh, Xã Hùng Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng Lợi, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Cán Chu Phìn, Xã Lũng Pù, Xã Khâu Vai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khâu Vai, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nà Chì, Xã Khuôn Lùng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khuôn Lùng, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phú Bình, Xã Kiên Đài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiên Đài, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Kiến Thiết (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Kiến Thiết, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Vinh Quang, Xã Bình Nhân, Xã Kim Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Bình, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Lăng Can, Xã Phúc Yên, Xã Xuân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lâm Bình, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Xín Chải, Xã Thanh Đức, Xã Lao Chải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lao Chải, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hữu Sản, Xã Đức Xuân, Xã Liên Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Liên Hiệp, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ngọc Linh, Xã Trung Thành, Xã Linh Hồ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Linh Hồ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Quý Quân, Xã Chiêu Yên, Xã Lực Hành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lực Hành, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Má Lé, Xã Lũng Táo, Xã Lũng Cú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lũng Cú, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Sủng Trái, Xã Hố Quáng Phìn, Xã Lũng Phìn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lũng Phìn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thái An, Xã Đông Hà, Xã Lùng Tám sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lùng Tám, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ngam La, Xã Mậu Long, Xã Mậu Duệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mậu Duệ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Mèo Vạc, Xã Tả Lủng (huyện Mèo Vạc), Xã Giàng Chu Phìn, Xã Pả Vi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mèo Vạc, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Minh Ngọc, Xã Thượng Tân, Xã Yên Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Ngọc, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phúc Sơn, Xã Hồng Quang, Xã Minh Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Quang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Minh Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Minh Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Minh Tân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Minh Tân, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Bình Yên, Xã Lương Thiện, Xã Minh Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Thanh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Ỷ La, Phường Tân Hà, Phường Phan Thiết, Phường Minh Xuân, Phường Tân Quang, Xã Kim Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Minh Xuân, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Mỹ Lâm, Xã Mỹ Bằng, Xã Kim Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mỹ Lâm, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Na Hang, Xã Năng Khả, Xã Thanh Tương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nà Hang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Chế Là, Xã Tả Nhìu, Xã Nấm Dẩn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nấm Dẩn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nậm Ty, Xã Tả Sử Choóng, Xã Nậm Dịch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nậm Dịch, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thanh Vân, Xã Nghĩa Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghĩa Thuận, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ngọc Đường, Xã Yên Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Đường, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ngọc Long (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Ngọc Long, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nhữ Hán, Xã Đội Bình, Xã Nhữ Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhữ Khê, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Niêm Tòng, Xã Niêm Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Niêm Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Phường Nông Tiến, Xã Tràng Đà, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nông Tiến, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Cốc Pài, Xã Nàn Ma, Xã Bản Ngò, Xã Pà Vầy Sủ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Pà Vầy Sủ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Phố Bảng, Xã Phố Là, Xã Phố Cáo, Xã Lũng Thầu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phố Bảng, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Kim Thạch, Xã Kim Linh, Xã Phú Linh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Linh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đại Phú, Xã Tam Đa, Xã Phú Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Lương, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Minh Dân, Xã Phù Lưu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phù Lưu, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Sán Sả Hồ, Xã Nàng Đôn, Xã Pờ Ly Ngài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Pờ Ly Ngài, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Tam Sơn, Xã Quyết Tiến, Xã Quản Bạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quản Bạ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Yên Bình, Xã Tân Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quang Bình, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Quảng Nguyên (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Quảng Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Sủng Là, Xã Sính Lủng, Xã Sảng Tủng, Xã Sà Phìn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sà Phìn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Sơn Dương, Xã Hợp Thành, Xã Phúc Ứng, Xã Tú Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Dương, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Ninh Lai, Xã Thiện Kế, Xã Sơn Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Thủy, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thượng Phùng, Xã Xín Cái, Xã Sơn Vĩ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Vĩ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Lũng Chinh, Xã Sủng Trà, Xã Sủng Máng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sủng Máng, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hà Lang, Xã Tân An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tân Tiến (huyện Yên Sơn), Xã Tân Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hùng Mỹ, Xã Tân Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Mỹ, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tân Thành (huyện Bắc Quang), Xã Tân Lập, Xã Tân Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Quang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Kháng Nhật, Xã Hợp Hòa, Xã Tân Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thanh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tân Tiến (huyện Hoàng Su Phì), Xã Bản Nhùng, Xã Túng Sán sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Tiến, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Kim Quan, Xã Trung Yên, Xã Tân Trào sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Trào, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tân Bắc, Xã Tân Trịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Trịnh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nậm Ban, Xã Tát Ngà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tát Ngà, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phú Thịnh, Xã Tiến Bộ, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Bình, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đức Ninh, Xã Thái Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Hòa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thành Long, Xã Thái Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Sủng Cháng, Xã Sủng Thài, Xã Thắng Mố sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thắng Mố, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Pố Lồ, Xã Thèn Chu Phìn, Xã Thàng Tín sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thàng Tín, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phương Tiến, Xã Thanh Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Thủy, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Xuân Minh, Xã Thông Nguyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thông Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thuận Hòa (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Thuận Hòa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Khuôn Hà, Xã Thượng Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Lâm, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thượng Giáp, Xã Thượng Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Nông, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thượng Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Thượng Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tiên Nguyên (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tiên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Vĩ Thượng, Xã Hương Sơn, Xã Tiên Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Yên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Linh Phú, Xã Tri Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tri Phú, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Trung Hà (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Trung Hà, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Đạo Viện, Xã Công Đa, Xã Trung Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Cốc Rế, Xã Thu Tà, Xã Trung Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thịnh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hào Phú, Xã Đông Lợi, Xã Trường Sinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Sinh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Tùng Bá (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tùng Bá, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Cao Mã Pờ, Xã Tả Ván, Xã Tùng Vài sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tùng Vài, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Vị Xuyên, Thị trấn Nông trường Việt Lâm, Xã Đạo Đức, Xã Việt Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vị Xuyên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Quảng Ngần, Xã Việt Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Việt Lâm, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Vĩnh Tuy, Xã Vĩnh Hảo, Xã Đông Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Tuy, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Thèn Phàng, Xã Nàn Xỉn, Xã Bản Díu, Xã Chí Cà, Xã Xín Mần sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xín Mần, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Nà Khương, Xã Xuân Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Giang, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Trung Trực, Xã Phúc Ninh, Xã Xuân Vân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Vân, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Phiêng Luông, Xã Yên Cường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Cường, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Khâu Tinh, Xã Yên Hoa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Hoa, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Bình Phú, Xã Yên Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Lập, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Yên Minh, Xã Lao Và Chải, Xã Hữu Vinh, Xã Đông Minh, Xã Vần Chải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Minh, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Hòa Phú, Xã Yên Nguyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Nguyên, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Yên Lâm, Xã Yên Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Phú, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Thị trấn Yên Sơn, Xã Tứ Quận, Xã Lang Quán, Xã Chân Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Sơn, Tỉnh Tuyên Quang 
- 
	Xã Bản Rịa, Xã Yên Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Thành, Tỉnh Tuyên Quang 
3. Ý nghĩa và tác động
Việc sáp nhập Hà Giang vào Tuyên Quang và điều chỉnh cấp xã mang lại nhiều lợi ích:
- 
	Tinh gọn bộ máy: giảm đầu mối trung gian, tiết kiệm chi phí hành chính. 
- 
	Nâng cao hiệu quả quản lý: xã phường mới có quy mô phù hợp, đủ năng lực cung cấp dịch vụ công. 
- 
	Phát triển đồng bộ vùng miền: tận dụng tiềm năng du lịch, nông nghiệp, khoáng sản của toàn tỉnh. 
- 
	Liên kết vùng mạnh mẽ: kết nối hạ tầng giao thông, y tế, giáo dục giữa đô thị và nông thôn. 
Kết luận
- 
	Tỉnh Hà Giang sáp nhập với tỉnh nào: Hà Giang sáp nhập vào Tuyên Quang, hình thành Tỉnh Tuyên Quang mới với quy mô mở rộng. 
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Tuyên Quang sau khi sáp nhập: Bao gồm 124 đơn vị cấp xã mới, được phân chia rõ ràng theo thành phố Tuyên Quang và các huyện trực thuộc, đảm bảo hiệu quả quản lý và phát triển kinh tế – xã hội bền vững. 
Những thay đổi này đánh dấu bước tiến quan trọng trong lộ trình hoàn thiện cơ cấu hành chính vùng núi phía Bắc, mở ra nhiều cơ hội phát triển cho người dân và doanh nghiệp trên địa bàn.
 
                             
                                 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                