Trong bối cảnh triển khai Nghị quyết 60/NQ-TW về sắp xếp và tinh gọn bộ máy hành chính, việc tỉnh Bình Thuận sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Đắk Nông sáp nhập với tỉnh nào, và tỉnh Lâm Đồng sáp nhập với tỉnh nào trở thành những bước chuyển mang tính chiến lược. Bên cạnh đó, danh sách các xã phường mới của Tỉnh Lâm Đồng sau khi sáp nhập chính là cơ sở pháp lý để tổ chức quản lý hành chính, phát triển kinh tế – xã hội trong giai đoạn mới, có hiệu lực từ ngày 1.7.2025.
Tỉnh Bình Thuận sáp nhập với tỉnh nào?
Theo chủ trương chung, tỉnh Bình Thuận sáp nhập với tỉnh Lâm Đồng và tỉnh Đắk Nông, hình thành tỉnh Lâm Đồng mới. Quyết định này không chỉ nhằm tinh giản bộ máy, giảm số lượng đầu mối quản lý, mà còn tận dụng tối đa lợi thế:
- 
	Kinh tế biển của Bình Thuận kết hợp với cao nguyên sâm uất của Lâm Đồng. 
- 
	Du lịch biển và du lịch cao nguyên, khai thác đa dạng sản phẩm du lịch. 
- 
	Hạ tầng giao thông và logistics liên vùng từ Ninh Thuận–Bình Thuận tới Đắk Nông–Lâm Đồng. 
Khi đã trở thành tỉnh Lâm Đồng mới, Bình Thuận sẽ cùng Lâm Đồng và Đắk Nông vận hành trên một cơ chế hành chính thống nhất, đặt trung tâm tại thành phố Đà Lạt – nơi nổi tiếng với khí hậu mát mẻ và cảnh quan độc đáo.
Tỉnh Đắk Nông sáp nhập với tỉnh nào?
Cũng trong lộ trình sắp xếp lần này, tỉnh Đắk Nông sáp nhập với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng để cùng phát triển trong tỉnh Lâm Đồng mới. Việc hợp nhất này hướng tới mục tiêu:
- 
	Tối ưu hóa quy hoạch nông – lâm nghiệp: Đắk Nông vốn nổi tiếng với cao su, cà phê kết hợp vùng biển Bình Thuận và cao nguyên Lâm Đồng. 
- 
	Nâng cao hiệu quả quản lý nguồn nước, thủy lợi và khai thác năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời). 
- 
	Khai thông các hành lang kinh tế, rút ngắn thời gian vận chuyển hàng hóa giữa Tây Nguyên và duyên hải Nam Trung Bộ. 
Sau sáp nhập, Đắk Nông trở thành một phần trong cơ cấu hành chính mới của tỉnh Lâm Đồng, chung mục tiêu phát triển bền vững, thúc đẩy liên kết vùng.
Tỉnh Lâm Đồng sáp nhập với tỉnh nào?
Từ khi Nghị quyết 60/NQ-TW chính thức có hiệu lực, tỉnh Lâm Đồng sáp nhập với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đắk Nông, giữ tên gọi tỉnh Lâm Đồng mới. Trung tâm hành chính vẫn đặt tại Đà Lạt, giữ vai trò đầu tàu trong vùng Tây Nguyên – Nam Trung Bộ. Lợi ích từ việc tỉnh Lâm Đồng sáp nhập với tỉnh nào lần này gồm:
- 
	Mở rộng diện tích quản lý lên khoảng 18.000 km², dân số trên 3,3 triệu người. 
- 
	Tăng quy mô thị trường nội vùng, thu hút đầu tư trong nước và quốc tế. 
- 
	Đẩy mạnh kết nối hạ tầng, hoàn thiện mạng lưới giao thông, đường bộ và đường hàng không. 
Sự hợp nhất ba tỉnh tạo thành vùng kinh tế liên hoàn, hình thành “hành lang xanh” kết nối du lịch biển – du lịch cao nguyên – du lịch sinh thái.
Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Lâm Đồng sau khi sáp nhập
Căn cứ Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Lâm Đồng (mới), toàn tỉnh hiện có 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 103 xã, 20 phường và 1 đặc khu. Trong đó, 99 xã và 20 phường được thành lập mới hoặc đổi tên, cụ thể:
Tỉnh Lâm Đồng (mới): diện tích 24.233,07 km2, dân số 3.872.999 người. Sáp nhập từ: tỉnh Đắk Nông, tỉnh Bình Thuận và tỉnh Lâm Đồng (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Lâm Đồng (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (01 đặc khu, 20 phường, 103 xã). Chi tiết:
1. Phường Xuân Hương - Đà Lạt Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Đà Lạt), Phường 2 (thành phố Đà Lạt), Phường 3, Phường 4, Phường 10
Diện tích (km2)    73,45
Dân số (người)    103.178
Trụ sở hành chính (mới)    Thành ủy Đà Lạt, số 31 Đinh Tiên Hoàng
2. Phường Cam Ly - Đà Lạt Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 5, Phường 6, Xã Tà Nung
Diện tích (km2)    80,92
Dân số (người)    48.919
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 6, 29 Thi Sách
3. Phường Lâm Viên - Đà Lạt Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 8, Phường 9, Phường 12
Diện tích (km2)    35,03
Dân số (người)    71.369
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 9, đường - 09 đường Quang Trung
4. Phường Xuân Trường - Đà Lạt Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 11, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Trạm Hành
Diện tích (km2)    168,83
Dân số (người)    36.163
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Xuân Thọ thôn Đa Lộc
5. Phường Langbiang - Đà Lạt Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 7, Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát
Diện tích (km2)    323,739
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện ủy, HĐND và UBND huyện Lạc Dương
6. Phường 1 Bảo Lộc Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Bảo Lộc), Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh
Diện tích (km2)    51,46
Dân số (người)    55.845
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
7. Phường 2 Bảo Lộc Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường 2 (thành phố Bảo Lộc), Xã Lộc Tân, Xã ĐamBri
Diện tích (km2)    176,72
Dân số (người)    49.564
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
8. Phường 3 Bảo Lộc Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào
Diện tích (km2)    108,98
Dân số (người)    54.445
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
9. Phường B' Lao Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Lộc Sơn, Phường B’Lao, Xã Lộc Nga
Diện tích (km2)    33,7679
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Lộc Sơn và UBND phường B’Lao
10. Phường Hàm Thắng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Xuân An, Thị trấn Phú Long, Xã Hàm Thắng
Diện tích (km2)    44,9
Dân số (người)    54.544
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Xuân An
11. Phường Bình Thuận Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Phú Tài, Xã Phong Nẫm, Xã Hàm Hiệp
Diện tích (km2)    45,16
Dân số (người)    47.858
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phong Nẫm
12. Phường Mũi Né Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Hàm Tiến, Phường Mũi Né, Xã Thiện Nghiệp
Diện tích (km2)    118,59
Dân số (người)    50.166
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Hàm Tiến
13. Phường Phú Thuỷ Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Thanh Hải, Phường Phú Hài, Phường Phú Thủy
Diện tích (km2)    17,3435
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Phú Thủy
14. Phường Phan Thiết Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Phú Trinh, Phường Lạc Đạo, Phường Bình Hưng
Diện tích (km2)    4,46
Dân số (người)    85.493
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Lạc Đạo
15. Phường Tiến Thành Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Đức Long, Xã Tiến Thành
Diện tích (km2)    55,06
Dân số (người)    28.395
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Đức Long
16. Phường La Gi Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Tân An, Phường Bình Tân, Phường Tân Thiện, Xã Tân Bình
Diện tích (km2)    68,47
Dân số (người)    60.549
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Tân An
17. Phường Phước Hội Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Phước Lộc, Phường Phước Hội, Xã Tân Phước
Diện tích (km2)    38,09
Dân số (người)    4.948
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Phước Hội
18. Phường Bắc Gia Nghĩa Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Thành, Phường Nghĩa Thành, Phường Nghĩa Đức, Xã Đắk Ha
Diện tích (km2)    250,55
Dân số (người)    3.776
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
19. Phường Nam Gia Nghĩa Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Nghĩa Phú, Phường Nghĩa Tân, Xã Đắk R’Moan
Diện tích (km2)    80,58
Dân số (người)    2.365
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Nghĩa Tân
20. Phường Đông Gia Nghĩa Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Phường Nghĩa Trung, Xã Đắk Nia
Diện tích (km2)    105,78
Dân số (người)    24.199
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Nghĩa Trung
21. Xã Lạc Dương Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đạ Sar, Xã Đạ Nhim, Xã Đạ Chais
Diện tích (km2)    828,01
Dân số (người)    14.912
Trụ sở hành chính (mới)    Trường THCS - THPT Đạ Nhim
22. Xã Đơn Dương Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Đạ Ròn, Xã Tu Tra
Diện tích (km2)    127,81
Dân số (người)    4.516
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Đơn Dương
23. Xã Ka Đô Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Lạc Lâm, Xã Ka Đô
Diện tích (km2)    108,08
Dân số (người)    27.954
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ka Đô
24. Xã Quảng Lập Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Ka Đơn, Xã Quảng Lập
Diện tích (km2)    135,08
Dân số (người)    24.898
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Lập
25. Xã D'Ran Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn D’Ran, Xã Lạc Xuân
Diện tích (km2)    240,89
Dân số (người)    33.517
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lạc Xuân
26. Xã Hiệp Thạnh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Hiệp An, Xã Liên Hiệp, Xã Hiệp Thạnh
Diện tích (km2)    127,19
Dân số (người)    5.131
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hiệp Thạnh
27. Xã Đức Trọng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Liên Nghĩa, Xã Phú Hội
Diện tích (km2)    148,78
Dân số (người)    85.163
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Đức Trọng
28. Xã Tân Hội Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Đức Trọng), Xã N’ Thôn Hạ, Xã Tân Hội
Diện tích (km2)    146,28
Dân số (người)    4.945
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND xã Tân Hội
29. Xã Tà Hine Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Ninh Loan, Xã Đà Loan, Xã Tà Hine
Diện tích (km2)    128,69
Dân số (người)    23.027
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tà Hine
30. Xã Tà Năng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đa Quyn, Xã Tà Năng
Diện tích (km2)    258,33
Dân số (người)    13.077
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tà Năng
31. Xã Đinh Văn - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Bình Thạnh (huyện Đức Trọng), Xã Tân Văn, Thị trấn Đinh Văn
Diện tích (km2)    90,1789
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện ủy, UBND huyện Lâm Hà
32. Xã Phú Sơn - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phú Sơn, Xã Đạ Đờn
Diện tích (km2)    240,61
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đạ Đờn
33. Xã Nam Hà - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Nam Hà, Xã Phi Tô
Diện tích (km2)    100,366
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Phi Tô
34. Xã Nam Ban - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nam Ban, Xã Đông Thanh, Xã Mê Linh, Xã Gia Lâm
Diện tích (km2)    117,926
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Nam Ban
35. Xã Tân Hà - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hà (huyện Lâm Hà), Xã Hoài Đức, Xã Đan Phượng, Xã Liên Hà
Diện tích (km2)    168,9
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Hà
36. Xã Phúc Thọ - Lâm Hà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phúc Thọ, Xã Tân Thanh
Diện tích (km2)    231,137
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thanh
37. Xã Đam Rông 1 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phi Liêng, Xã Đạ K’Nàng
Diện tích (km2)    172,55
Dân số (người)    17.265
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phi Liêng
38. Xã Đam Rông 2 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Rô Men, Xã Liêng Srônh
Diện tích (km2)    365,58
Dân số (người)    16.253
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính huyện Đam Rông
39. Xã Đam Rông 3 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đạ Rsal, Xã Đạ M’Rông
Diện tích (km2)    139,38
Dân số (người)    15.841
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đạ Rsal
40. Xã Đam Rông 4 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đạ Tông, Xã Đạ Long, Xã Đưng K’Nớ
Diện tích (km2)    391,25
Dân số (người)    17.184
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đạ Tông
41. Xã Di Linh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Di Linh, Xã Liên Đầm, Xã Tân Châu, Xã Gung Ré
Diện tích (km2)    268,28
Dân số (người)    64.179
Trụ sở hành chính (mới)    HĐND và UBND huyện Di Linh
42. Xã Hòa Ninh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đinh Trang Hòa, Xã Hòa Trung, Xã Hòa Ninh
Diện tích (km2)    95,17
Dân số (người)    31.904
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hòa Ninh
43. Xã Hòa Bắc Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Nam, Xã Hòa Bắc
Diện tích (km2)    159,35
Dân số (người)    19.979
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hòa Nam
44. Xã Đinh Trang Thượng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lâm, Xã Tân Thượng, Xã Đinh Trang Thượng
Diện tích (km2)    203,77
Dân số (người)    20.568
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Lâm
45. Xã Bảo Thuận Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đinh Lạc, Xã Tân Nghĩa, Xã Bảo Thuận
Diện tích (km2)    300,3
Dân số (người)    29.557
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đinh Lạc
46. Xã Sơn Điền Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Gia Bắc, Xã Sơn Điền
Diện tích (km2)    261,88
Dân số (người)    731
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Gia Bắc
47. Xã Gia Hiệp Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tam Bố, Xã Gia Hiệp
Diện tích (km2)    324,43
Dân số (người)    21.462
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tam Bố
48. Xã Bảo Lâm 1 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lộc Thắng, Xã Lộc Quảng, Xã Lộc Ngãi
Diện tích (km2)    204,43
Dân số (người)    44.151
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện ủy, UBND huyện Bảo Lâm
49. Xã Bảo Lâm 2 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Lộc An, Xã Lộc Đức, Xã Tân Lạc
Diện tích (km2)    114
Dân số (người)    33.092
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lộc An
50. Xã Bảo Lâm 3 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Thành, Xã Lộc Nam
Diện tích (km2)    152,13
Dân số (người)    32.917
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lộc Nam
51. Xã Bảo Lâm 4 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Phú, Xã Lộc Lâm, Xã B’Lá
Diện tích (km2)    343,35
Dân số (người)    10.073
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lộc Phú
52. Xã Bảo Lâm 5 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Bảo, Xã Lộc Bắc
Diện tích (km2)    511,88
Dân số (người)    11.596
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lộc Bảo
53. Xã Đạ Huoai Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mađaguôi, Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai
Diện tích (km2)    113,96
Dân số (người)    23.117
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Đạ Huoai
54. Xã Đạ Huoai 2 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đạ M’ri, Xã Hà Lâm
Diện tích (km2)    249,57
Dân số (người)    14.929
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Đạ M'Ri
55. Xã Đạ Huoai 3 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    xã Bà Gia
Diện tích (km2)    131,51
Dân số (người)    6.571
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bà Gia
56. Xã Đạ Tẻh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đạ Tẻh, Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây
Diện tích (km2)    145,85
Dân số (người)    30.725
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Đạ Huoai
57. Xã Đạ Tẻh 2 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Trị, Xã Đạ Pal, Xã Đạ Kho
Diện tích (km2)    186,07
Dân số (người)    1.459
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Trị
58. Xã Đạ Tẻh 3 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Đức, Xã Quốc Oai
Diện tích (km2)    194,82
Dân số (người)    11.678
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mỹ Đức
59. Xã Cát Tiên Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cát Tiên, Xã Nam Ninh, Xã Quảng Ngãi
Diện tích (km2)    78,13
Dân số (người)    19.735
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Cát Tiên
60. Xã Cát Tiên 2 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phước Cát, Xã Phước Cát 2, Xã Đức Phổ
Diện tích (km2)    177,26
Dân số (người)    15.042
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Phước Cát
61. Xã Cát Tiên 3 Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Gia Viễn, Xã Tiên Hoàng, Xã Đồng Nai Thượng
Diện tích (km2)    171,31
Dân số (người)    10.591
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tiên Hoàng
62. Xã Tuyên Quang Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tiến Lợi, Xã Hàm Mỹ
Diện tích (km2)    38,17
Dân số (người)    28.817
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tiến Lợi
63. Xã Tân Hải Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Tiến, Xã Tân Hải
Diện tích (km2)    77,18
Dân số (người)    25.626
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tân Tiến
64. Xã Vĩnh Hảo Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Tân, Xã Vĩnh Hảo
Diện tích (km2)    138,58
Dân số (người)    15.509
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Vĩnh Hảo
65. Xã Liên Hương Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Liên Hương, Xã Bình Thạnh (huyện Tuy Phong), Xã Phước Thể, Xã Phú Lạc
Diện tích (km2)    128,23
Dân số (người)    70.737
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
66. Xã Tuy Phong Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phan Dũng, Xã Phong Phú
Diện tích (km2)    444,1
Dân số (người)    951
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phong Phú
67. Xã Phan Rí Cửa Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phan Rí Cửa, Xã Chí Công, Xã Hòa Minh, Xã Phong Phú
Diện tích (km2)    67,67
Dân số (người)    86.813
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Phan Ría Cửa
68. Xã Bắc Bình Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Chợ Lầu, Xã Phan Hòa, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Rí Thành
Diện tích (km2)    148,99
Dân số (người)    51.344
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Chợ Lầu
69. Xã Hồng Thái Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phan Thanh, Xã Hồng Thái, Xã Hòa Thắng
Diện tích (km2)    101,64
Dân số (người)    25.049
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hồng Thái
70. Xã Hải Ninh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Bình An, Xã Phan Điền, Xã Hải Ninh
Diện tích (km2)    289,99
Dân số (người)    19.422
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hải Ninh
71. Xã Phan Sơn Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phan Lâm, Xã Phan Sơn
Diện tích (km2)    584,52
Dân số (người)    7.428
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phan Sơn
72. Xã Sông Lũy Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Phan Tiến, Xã Bình Tân, Xã Sông Lũy
Diện tích (km2)    253,33
Dân số (người)    21.243
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Sông Lũy
73. Xã Lương Sơn Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lương Sơn, Xã Sông Bình
Diện tích (km2)    159,21
Dân số (người)    23.912
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Lương Sơn
74. Xã Hòa Thắng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Hồng Phong, Xã Hòa Thắng
Diện tích (km2)    328,09
Dân số (người)    11.558
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hòa Thắng
75. Xã Đông Giang Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang
Diện tích (km2)    205,23
Dân số (người)    5.131
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đông Giang
76. Xã La Dạ Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đa Mi, Xã La Dạ
Diện tích (km2)    264,17
Dân số (người)    9.435
Trụ sở hành chính (mới)    Xã La Dạ
77. Xã Hàm Thuận Bắc Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Thuận Hòa, Xã Hàm Trí, Xã Hàm Phú
Diện tích (km2)    292,7
Dân số (người)    29.855
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hàm Trí
78. Xã Hàm Thuận Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ma Lâm, Xã Thuận Minh, Xã Hàm Đức
Diện tích (km2)    198,36
Dân số (người)    5.068
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Ma Lâm
79. Xã Hồng Sơn Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Hồng Liêm, Xã Hồng Sơn
Diện tích (km2)    189,01
Dân số (người)    29.875
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hồng Sơn
80. Xã Hàm Liêm Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Hàm Chính, Xã Hàm Liêm
Diện tích (km2)    113,81
Dân số (người)    31.253
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hàm Liêm
81. Xã Hàm Thạnh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Thạnh, Xã Hàm Cần, Xã Hàm Thạnh
Diện tích (km2)    440,7
Dân số (người)    16.306
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hàm Thạnh
82. Xã Hàm Kiệm Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Mương Mán, Xã Hàm Cường, Xã Hàm Kiệm
Diện tích (km2)    162,09
Dân số (người)    31.445
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hàm Kiệm
83. Xã Tân Thành Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam), Xã Thuận Quý, Xã Tân Thuận
Diện tích (km2)    64,8
Dân số (người)    30.611
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tân Thành
84. Xã Hàm Thuận Nam Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thuận Nam, Xã Hàm Minh
Diện tích (km2)    111,82
Dân số (người)    32.771
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Thuận Nam
85. Xã Tân Lập Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Sông Phan, Xã Tân Lập
Diện tích (km2)    257,61
Dân số (người)    1.681
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tân Lập
86. Xã Tân Minh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Minh, Xã Tân Đức, Xã Tân Phúc
Diện tích (km2)    223,76
Dân số (người)    22.292
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Tân Minh
87. Xã Hàm Tân Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hà (huyện Hàm Tân), Xã Tân Xuân, Thị trấn Tân Nghĩa
Diện tích (km2)    198,46
Dân số (người)    35.209
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Tân Nghĩa
88. Xã Sơn Mỹ Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ
Diện tích (km2)    254,52
Dân số (người)    26.599
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Sơn Mỹ
89. Xã Bắc Ruộng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Măng Tố, Xã Bắc Ruộng
Diện tích (km2)    165,33
Dân số (người)    18.949
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Bắc Ruộng
90. Xã Nghị Đức Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đức Phú, Xã Nghị Đức
Diện tích (km2)    114,97
Dân số (người)    20.737
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nghị Đức
91. Xã Đồng Kho Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Huy Khiêm, Xã La Ngâu, Xã Đức Bình, Xã Đồng Kho
Diện tích (km2)    268,72
Dân số (người)    30.885
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đồng Kho
92. Xã Tánh Linh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lạc Tánh, Xã Gia An, Xã Đức Thuận
Diện tích (km2)    271,39
Dân số (người)    46.741
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Lạc Tánh
93. Xã Suối Kiết Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Gia Huynh, Xã Suối Kiết
Diện tích (km2)    378,61
Dân số (người)    16.656
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Suối Kiết
94. Xã Nam Thành Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Mê Pu, Xã Sùng Nhơn, Xã Đa Kai
Diện tích (km2)    201,78
Dân số (người)    37.497
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Sùng Nhơn
95. Xã Đức Linh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Võ Xu, Xã Nam Chính, Xã Vũ Hòa
Diện tích (km2)    103,27
Dân số (người)    51.099
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Võ Xu
96. Xã Hoài Đức Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đức Tài, Xã Đức Tín, Xã Đức Hạnh
Diện tích (km2)    105,04
Dân số (người)    47.509
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đức Tài
97. Xã Trà Tân Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hà (huyện Đức Linh), Xã Đông Hà, Xã Trà Tân
Diện tích (km2)    135,94
Dân số (người)    29.638
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Trà Tân
98. Đặc khu Phú Quý Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Long Hải, Xã Ngũ Phụng, Xã Tam Thanh
Diện tích (km2)    17,4
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ngũ Phụng
99. Xã Đắk Wil Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Ea Pô, Xã Đắk Wil
Diện tích (km2)    515,16
Dân số (người)    24.344
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ea Pô
100. Xã Nam Dong Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk D’rông, Xã Nam Dong
Diện tích (km2)    104,04
Dân số (người)    35.701
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nam Dong
101. Xã Cư Jút Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ea T’ling, Xã Trúc Sơn, Xã Tâm Thắng, Xã Cư K’nia
Diện tích (km2)    104,11
Dân số (người)    49.614
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Ea Tling
102. Xã Thuận An Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Lao, Xã Thuận An
Diện tích (km2)    315,81
Dân số (người)    22.625
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thuận An
103. Xã Đức Lập Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đắk Mil, Xã Đức Mạnh, Xã Đức Minh
Diện tích (km2)    59,41
Dân số (người)    31.722
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đắk Mil
104. Xã Đắk Mil Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Gằn, Xã Đắk N’Drót, Xã Đắk R’La
Diện tích (km2)    213,76
Dân số (người)    31.579
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đắk R'la
105. Xã Đắk Sắk Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Nam Xuân, Xã Long Sơn, Xã Đắk Sắk
Diện tích (km2)    99
Dân số (người)    28.058
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Long Sơn
106. Xã Nam Đà Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Buôn Choáh, Xã Đắk Sôr, Xã Nam Đà
Diện tích (km2)    132,69
Dân số (người)    2.152
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nam Đà
107. Xã Krông Nô Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Krông Nô), Xã Đắk Drô, Thị trấn Đắk Mâm
Diện tích (km2)    159,82
Dân số (người)    22.636
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đắk Mâm
108. Xã Nâm Nung Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Nâm N’Đir, Xã Nâm Nung
Diện tích (km2)    219,66
Dân số (người)    19.655
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nâm Nung
109. Xã Quảng Phú Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đức Xuyên, Xã Đắk Nang, Xã Quảng Phú
Diện tích (km2)    263,58
Dân số (người)    17.573
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quảng Phú
110. Xã Đắk Song Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Môl, Xã Đắk Hòa
Diện tích (km2)    193,208
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đắk Môl
111. Xã Đức An Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đức An, Xã Đắk N’Drung, Xã Nam Bình
Diện tích (km2)    161,02
Dân số (người)    33.178
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đức An
112. Xã Thuận Hạnh Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Thuận Hà, Xã Thuận Hạnh
Diện tích (km2)    129,78
Dân số (người)    19.236
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thuận Hà
113. Xã Trường Xuân Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Nâm N’Jang, Xã Trường Xuân
Diện tích (km2)    67,94
Dân số (người)    36.405
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Trường Xuân
114. Xã Tà Đùng Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Som, Xã Đắk R’Măng
Diện tích (km2)    531,33
Dân số (người)    22.703
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đắk Som
115. Xã Quảng Khê Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Plao, Xã Quảng Khê
Diện tích (km2)    224,29
Dân số (người)    17.825
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quảng Khê
116. Xã Quảng Tân Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Ngo, Xã Quảng Tân
Diện tích (km2)    294,18
Dân số (người)    31.185
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quảng Tân
117. Xã Tuy Đức Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Tâm, Xã Đắk R’Tíh, Xã Đắk Búk So
Diện tích (km2)    265,99
Dân số (người)    31.786
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đắk Búk So
118. Xã Kiến Đức Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Kiến Đức, Xã Đạo Nghĩa, Xã Nghĩa Thắng, Xã Kiến Thành
Diện tích (km2)    167,63
Dân số (người)    38.928
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Kiến Đức
119. Xã Nhân Cơ Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Nhân Đạo, Xã Đắk Wer, Xã Nhân Cơ
Diện tích (km2)    158,05
Dân số (người)    27.898
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nhân Cơ
120. Xã Quảng Tín Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Xã Đắk Sin, Xã Hưng Bình, Xã Đắk Ru, Xã Quảng Tín
Diện tích (km2)    310,17
Dân số (người)    34.591
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đắk Sin
121. Xã Ninh Gia Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    143,83
Dân số (người)    16.311
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ninh Gia
122. Xã Quảng Hòa Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    85,44
Dân số (người)    8.594
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quảng Hòa
123. Xã Quảng Sơn Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    454,22
Dân số (người)    22.018
Trụ sở hành chính (mới)    Quảng Sơn
124. Xã Quảng Trực Lâm Đồng
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    558,78
Dân số (người)    11.168
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quảng Trực
Danh sách chi tiết 124 đơn vị cấp xã, phường sẽ được công bố đầy đủ trong cổng thông tin chính quyền tỉnh Lâm Đồng và sổ tay địa giới mới phát hành liên quan đến Nghị quyết 1671/NQ-UBTVQH15.

Chi tiết danh sách chính thức 124 xã, phường tỉnh LÂM ĐỒNG sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 | Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) | 
| STT | TỈNH LÂM ĐỒNG | 24,243 | 3.872.999 | |
| 1 | Phường Xuân Hương - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 73,45 | 103,178 | 
| 2 | Phường Cam Ly - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 80,92 | 48,919 | 
| 3 | Phường Lâm Viên - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 35,03 | 71,369 | 
| 4 | Phường Xuân Trường - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 168,83 | 36,163 | 
| 5 | Phường Langbiang - Đà Lạt | Tỉnh Lâm Đồng | 322,66 | 40,041 | 
| 6 | Phường 1 Bảo Lộc | Tỉnh Lâm Đồng | 51,46 | 55,845 | 
| 7 | Phường 2 Bảo Lộc | Tỉnh Lâm Đồng | 176,72 | 49,564 | 
| 8 | Phường 3 Bảo Lộc | Tỉnh Lâm Đồng | 108,98 | 54,445 | 
| 9 | Phường B' Lao | Tỉnh Lâm Đồng | 33,72 | 51,538 | 
| 10 | Xã Lạc Dương | Tỉnh Lâm Đồng | 828,01 | 14,912 | 
| 11 | Xã Đơn Dương | Tỉnh Lâm Đồng | 127,81 | 45,16 | 
| 12 | Xã Ka Đô | Tỉnh Lâm Đồng | 108,08 | 27,954 | 
| 13 | Xã Quảng Lập | Tỉnh Lâm Đồng | 135,08 | 24,898 | 
| 14 | Xã D'Ran | Tỉnh Lâm Đồng | 240,89 | 33,517 | 
| 15 | Xã Hiệp Thạnh | Tỉnh Lâm Đồng | 127,19 | 51,31 | 
| 16 | Xã Đức Trọng | Tỉnh Lâm Đồng | 148,78 | 85,163 | 
| 17 | Xã Tân Hội | Tỉnh Lâm Đồng | 79,94 | 28,979 | 
| 18 | Xã Tà Hine | Tỉnh Lâm Đồng | 128,69 | 23,027 | 
| 19 | Xã Tà Năng | Tỉnh Lâm Đồng | 258,33 | 13,077 | 
| 20 | Xã Đinh Văn - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 89,87 | 48,702 | 
| 21 | Xã Phú Sơn - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 240,08 | 25,212 | 
| 22 | Xã Nam Hà - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 100,34 | 10,978 | 
| 23 | Xã Nam Ban - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 117,55 | 32,722 | 
| 24 | Xã Tân Hà - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 168,34 | 38,996 | 
| 25 | Xã Phúc Thọ - Lâm Hà | Tỉnh Lâm Đồng | 230,47 | 23,308 | 
| 26 | Xã Đam Rông 1 | Tỉnh Lâm Đồng | 172,55 | 17,265 | 
| 27 | Xã Đam Rông 2 | Tỉnh Lâm Đồng | 365,58 | 16,253 | 
| 28 | Xã Đam Rông 3 | Tỉnh Lâm Đồng | 139,38 | 15,841 | 
| 29 | Xã Đam Rông 4 | Tỉnh Lâm Đồng | 391,25 | 17,184 | 
| 30 | Xã Di Linh | Tỉnh Lâm Đồng | 268,28 | 64,179 | 
| 31 | Xã Hòa Ninh | Tỉnh Lâm Đồng | 95,17 | 31,904 | 
| 32 | Xã Hòa Bắc | Tỉnh Lâm Đồng | 159,35 | 19,979 | 
| 33 | Xã Đinh Trang Thượng | Tỉnh Lâm Đồng | 203,77 | 20,568 | 
| 34 | Xã Bảo Thuận | Tỉnh Lâm Đồng | 300,30 | 29,557 | 
| 35 | Xã Sơn Điền | Tỉnh Lâm Đồng | 261,88 | 7,31 | 
| 36 | Xã Gia Hiệp | Tỉnh Lâm Đồng | 324,43 | 21,462 | 
| 37 | Xã Bảo Lâm 1 | Tỉnh Lâm Đồng | 204,43 | 44,151 | 
| 38 | Xã Bảo Lâm 2 | Tỉnh Lâm Đồng | 114,00 | 33,092 | 
| 39 | Xã Bảo Lâm 3 | Tỉnh Lâm Đồng | 152,13 | 32,917 | 
| 40 | Xã Bảo Lâm 4 | Tỉnh Lâm Đồng | 343,35 | 10,073 | 
| 41 | Xã Bảo Lâm 5 | Tỉnh Lâm Đồng | 511,88 | 11,596 | 
| 42 | Xã Đạ Huoai | Tỉnh Lâm Đồng | 113,96 | 23,117 | 
| 43 | Xã Đạ Huoai 2 | Tỉnh Lâm Đồng | 249,57 | 14,929 | 
| 44 | Xã Đạ Huoai 3 | Tỉnh Lâm Đồng | 131,51 | 6,571 | 
| 45 | Xã Đạ Tẻh | Tỉnh Lâm Đồng | 145,85 | 30,725 | 
| 46 | Xã Đạ Tẻh 2 | Tỉnh Lâm Đồng | 186,07 | 14,59 | 
| 47 | Xã Đạ Tẻh 3 | Tỉnh Lâm Đồng | 194,82 | 11,678 | 
| 48 | Xã Cát Tiên | Tỉnh Lâm Đồng | 78,13 | 19,735 | 
| 49 | Xã Cát Tiên 2 | Tỉnh Lâm Đồng | 177,26 | 15,042 | 
| 50 | Xã Cát Tiên 3 | Tỉnh Lâm Đồng | 171,31 | 10,591 | 
| 51 | Phường Hàm Thắng | Tỉnh Lâm Đồng | 44,90 | 54,544 | 
| 52 | Phường Bình Thuận | Tỉnh Lâm Đồng | 45,16 | 47,858 | 
| 53 | Phường Mũi Né | Tỉnh Lâm Đồng | 118,59 | 50,166 | 
| 54 | Phường Phú Thuỷ | Tỉnh Lâm Đồng | 17,31 | 54,049 | 
| 55 | Phường Phan Thiết | Tỉnh Lâm Đồng | 4,46 | 85,493 | 
| 56 | Phường Tiến Thành | Tỉnh Lâm Đồng | 55,06 | 28,395 | 
| 57 | Phường La Gi | Tỉnh Lâm Đồng | 68,47 | 60,549 | 
| 58 | Phường Phước Hội | Tỉnh Lâm Đồng | 38,09 | 49,48 | 
| 59 | Xã Tuyên Quang | Tỉnh Lâm Đồng | 38,17 | 28,817 | 
| 60 | Xã Tân Hải | Tỉnh Lâm Đồng | 77,18 | 25,626 | 
| 61 | Xã Vĩnh Hảo | Tỉnh Lâm Đồng | 138,58 | 15,509 | 
| 62 | Xã Liên Hương | Tỉnh Lâm Đồng | 128,23 | 70,737 | 
| 63 | Xã Tuy Phong | Tỉnh Lâm Đồng | 444,10 | 9,51 | 
| 64 | Xã Phan Rí Cửa | Tỉnh Lâm Đồng | 67,67 | 86,813 | 
| 65 | Xã Bắc Bình | Tỉnh Lâm Đồng | 148,99 | 51,344 | 
| 66 | Xã Hồng Thái | Tỉnh Lâm Đồng | 101,64 | 25,049 | 
| 67 | Xã Hải Ninh | Tỉnh Lâm Đồng | 289,99 | 19,422 | 
| 68 | Xã Phan Sơn | Tỉnh Lâm Đồng | 584,52 | 7,428 | 
| 69 | Xã Sông Lũy | Tỉnh Lâm Đồng | 253,33 | 21,243 | 
| 70 | Xã Lương Sơn | Tỉnh Lâm Đồng | 159,21 | 23,912 | 
| 71 | Xã Hòa Thắng | Tỉnh Lâm Đồng | 328,09 | 11,558 | 
| 72 | Xã Đông Giang | Tỉnh Lâm Đồng | 205,23 | 5,131 | 
| 73 | Xã La Dạ | Tỉnh Lâm Đồng | 264,17 | 9,435 | 
| 74 | Xã Hàm Thuận Bắc | Tỉnh Lâm Đồng | 292,70 | 29,855 | 
| 75 | Xã Hàm Thuận | Tỉnh Lâm Đồng | 198,36 | 50,68 | 
| 76 | Xã Hồng Sơn | Tỉnh Lâm Đồng | 189,01 | 29,875 | 
| 77 | Xã Hàm Liêm | Tỉnh Lâm Đồng | 113,81 | 31,253 | 
| 78 | Xã Hàm Thạnh | Tỉnh Lâm Đồng | 440,70 | 16,306 | 
| 79 | Xã Hàm Kiệm | Tỉnh Lâm Đồng | 162,09 | 31,445 | 
| 80 | Xã Tân Thành | Tỉnh Lâm Đồng | 177,58 | 31,309 | 
| 81 | Xã Hàm Thuận Nam | Tỉnh Lâm Đồng | 111,82 | 32,771 | 
| 82 | Xã Tân Lập | Tỉnh Lâm Đồng | 195,58 | 19,612 | 
| 83 | Xã Tân Minh | Tỉnh Lâm Đồng | 223,76 | 22,292 | 
| 84 | Xã Hàm Tân | Tỉnh Lâm Đồng | 198,46 | 35,209 | 
| 85 | Xã Sơn Mỹ | Tỉnh Lâm Đồng | 254,52 | 26,599 | 
| 86 | Xã Bắc Ruộng | Tỉnh Lâm Đồng | 165,33 | 18,949 | 
| 87 | Xã Nghị Đức | Tỉnh Lâm Đồng | 114,97 | 20,737 | 
| 88 | Xã Đồng Kho | Tỉnh Lâm Đồng | 268,72 | 30,885 | 
| 89 | Xã Tánh Linh | Tỉnh Lâm Đồng | 271,39 | 46,741 | 
| 90 | Xã Suối Kiết | Tỉnh Lâm Đồng | 378,61 | 16,656 | 
| 91 | Xã Nam Thành | Tỉnh Lâm Đồng | 201,78 | 37,497 | 
| 92 | Xã Đức Linh | Tỉnh Lâm Đồng | 103,27 | 51,099 | 
| 93 | Xã Hoài Đức | Tỉnh Lâm Đồng | 105,04 | 47,509 | 
| 94 | Xã Trà Tân | Tỉnh Lâm Đồng | 135,94 | 29,638 | 
| 95 | Đặc khu Phú Quý | Tỉnh Lâm Đồng | 18,02 | 32,268 | 
| 96 | Phường Bắc Gia Nghĩa | Tỉnh Lâm Đồng | 250,55 | 37,76 | 
| 97 | Phường Nam Gia Nghĩa | Tỉnh Lâm Đồng | 80,58 | 23,65 | 
| 98 | Phường Đông Gia Nghĩa | Tỉnh Lâm Đồng | 105,78 | 24,199 | 
| 99 | Xã Đắk Wil | Tỉnh Lâm Đồng | 515,16 | 24,344 | 
| 100 | Xã Nam Dong | Tỉnh Lâm Đồng | 104,04 | 35,701 | 
| 101 | Xã Cư Jút | Tỉnh Lâm Đồng | 104,11 | 49,614 | 
| 102 | Xã Thuận An | Tỉnh Lâm Đồng | 315,81 | 22,625 | 
| 103 | Xã Đức Lập | Tỉnh Lâm Đồng | 88,19 | 48,586 | 
| 104 | Xã Đắk Mil | Tỉnh Lâm Đồng | 213,76 | 31,579 | 
| 105 | Xã Đắk Sắk | Tỉnh Lâm Đồng | 99,00 | 28,058 | 
| 106 | Xã Nam Đà | Tỉnh Lâm Đồng | 132,69 | 21,52 | 
| 107 | Xã Krông Nô | Tỉnh Lâm Đồng | 159,82 | 22,636 | 
| 108 | Xã Nâm Nung | Tỉnh Lâm Đồng | 219,66 | 19,655 | 
| 109 | Xã Quảng Phú | Tỉnh Lâm Đồng | 263,58 | 17,573 | 
| 110 | Xã Đắk song | Tỉnh Lâm Đồng | 193,19 | 12,701 | 
| 111 | Xã Đức An | Tỉnh Lâm Đồng | 161,02 | 33,178 | 
| 112 | Xã Thuận Hạnh | Tỉnh Lâm Đồng | 129,78 | 19,236 | 
| 113 | Xã Trường Xuân | Tỉnh Lâm Đồng | 332,47 | 26,838 | 
| 114 | Xã Tà Đùng | Tỉnh Lâm Đồng | 531,33 | 22,703 | 
| 115 | Xã Quảng Khê | Tỉnh Lâm Đồng | 224,29 | 17,825 | 
| 116 | Xã Quảng Tân | Tỉnh Lâm Đồng | 294,18 | 31,185 | 
| 117 | Xã Tuy Đức | Tỉnh Lâm Đồng | 265,99 | 31,786 | 
| 118 | Xã Kiến Đức | Tỉnh Lâm Đồng | 167,63 | 38,928 | 
| 119 | Xã Nhân Cơ | Tỉnh Lâm Đồng | 158,05 | 27,898 | 
| 120 | Xã Quảng Tín | Tỉnh Lâm Đồng | 310,17 | 34,591 | 
| 121 | Xã Ninh Gia | Tỉnh Lâm Đồng | 143,83 | 16.311,0 | 
| 122 | Xã Quảng Hòa | Tỉnh Lâm Đồng | 85,44 | 8.594,0 | 
| 123 | Xã Quảng Sơn | Tỉnh Lâm Đồng | 454,22 | 22.018,0 | 
| 124 | Xã Quảng Trực | Tỉnh Lâm Đồng | 558,78 | 11.168,0 | 
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
- 
	Phường 1 (thành phố Bảo Lộc), Phường Lộc Phát, Xã Lộc Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường 1 Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 2 (thành phố Bảo Lộc), Xã Lộc Tân, Xã ĐamBri sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường 2 Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Lộc Tiến, Xã Lộc Châu, Xã Đại Lào sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lộc Tiến Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Lộc Sơn, Phường B’Lao, Xã Lộc Nga sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường B’Lao Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Chợ Lầu, Xã Phan Hòa, Xã Phan Hiệp, Xã Phan Rí Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Bình, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Quảng Thành, Phường Nghĩa Thành, Phường Nghĩa Đức, Xã Đắk Ha sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bắc Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Măng Tố, Xã Bắc Ruộng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Ruộng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Lộc Thắng, Xã Lộc Quảng, Xã Lộc Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Lâm 1, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Lộc An, Xã Lộc Đức, Xã Tân Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Lâm 2, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Lộc Thành, Xã Lộc Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Lâm 3, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Lộc Phú, Xã Lộc Lâm, Xã B’Lá sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Lâm 4, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Lộc Bảo, Xã Lộc Bắc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Lâm 5, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đinh Lạc, Xã Tân Nghĩa, Xã Bảo Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Thuận, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Phú Tài, Xã Phong Nẫm, Xã Hàm Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thuận, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 5, Phường 6, Xã Tà Nung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cam Ly - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Cát Tiên, Xã Nam Ninh, Xã Quảng Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cát Tiên, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Phước Cát, Xã Phước Cát 2, Xã Đức Phổ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cát Tiên 2, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Gia Viễn, Xã Tiên Hoàng, Xã Đồng Nai Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cát Tiên 3, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Ea T’ling, Xã Trúc Sơn, Xã Tâm Thắng, Xã Cư K’nia sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cư Jút, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn D’Ran, Xã Lạc Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã D’Ran, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Mađaguôi, Xã Mađaguôi, Xã Đạ Oai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Huoai, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Đạ M’ri, Xã Hà Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Huoai 2, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Bà Gia sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Huoai 3, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Đạ Tẻh, Xã An Nhơn, Xã Đạ Lây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Tẻh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Quảng Trị, Xã Đạ Pal, Xã Đạ Kho sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Tẻh 2, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Mỹ Đức, Xã Quốc Oai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đạ Tẻh 3, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Gằn, Xã Đắk N’Drót, Xã Đắk R’La sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đắk Mil, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Nam Xuân, Xã Long Sơn, Xã Đắk Sắk sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đắk Sắk, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Môl, Xã Đắk Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đắk Song, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Ea Pô, Xã Đắk Wil sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đắk Wil, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phi Liêng, Xã Đạ K’Nàng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đam Rông 1, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Rô Men, Xã Liêng Srônh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đam Rông 2, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đạ Rsal, Xã Đạ M’Rông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đam Rông 3, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đạ Tông, Xã Đạ Long, Xã Đưng K’Nớ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đam Rông 4, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Di Linh, Xã Liên Đầm, Xã Tân Châu, Xã Gung Ré sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Di Linh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Lâm, Xã Tân Thượng, Xã Đinh Trang Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đinh Trang Thượng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Bình Thạnh (huyện Đức Trọng), Xã Tân Văn, Thị trấn Đinh Văn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đinh Văn Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Thạnh Mỹ, Xã Đạ Ròn, Xã Tu Tra sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đơn Dương, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Nghĩa Trung, Xã Đắk Nia sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đông Tiến, Xã Đông Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Giang, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Huy Khiêm, Xã La Ngâu, Xã Đức Bình, Xã Đồng Kho sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Kho, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Đức An, Xã Đắk N’Drung, Xã Nam Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức An, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Đắk Mil, Xã Đức Mạnh, Xã Đức Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Lập, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Võ Xu, Xã Nam Chính, Xã Vũ Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Linh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Liên Nghĩa, Xã Phú Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Trọng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tam Bố, Xã Gia Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gia Hiệp, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Bình An, Xã Phan Điền, Xã Hải Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Ninh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Mương Mán, Xã Hàm Cường, Xã Hàm Kiệm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Kiệm, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Hàm Chính, Xã Hàm Liêm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Liêm, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Hà (huyện Hàm Tân), Xã Tân Xuân, Thị trấn Tân Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Tân, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Xuân An, Thị trấn Phú Long, Xã Hàm Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hàm Thắng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Mỹ Thạnh, Xã Hàm Cần, Xã Hàm Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Thạnh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Ma Lâm, Xã Thuận Minh, Xã Hàm Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Thuận, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Thuận Hòa, Xã Hàm Trí, Xã Hàm Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Thuận Bắc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Thuận Nam, Xã Hàm Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Thuận Nam, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Hiệp An, Xã Liên Hiệp, Xã Hiệp Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Thạnh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Hòa Nam, Xã Hòa Bắc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Bắc, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đinh Trang Hòa, Xã Hòa Trung, Xã Hòa Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Ninh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Hồng Phong, Xã Hòa Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Thắng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Đức Tài, Xã Đức Tín, Xã Đức Hạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoài Đức, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Hồng Liêm, Xã Hồng Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Sơn, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phan Thanh, Xã Hồng Thái, Xã Hòa Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Thái, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Lạc Lâm, Xã Ka Đô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ka Đô, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Kiến Đức, Xã Đạo Nghĩa, Xã Nghĩa Thắng, Xã Kiến Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiến Đức, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Thành (huyện Krông Nô), Xã Đắk Drô, Thị trấn Đắk Mâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Krông Nô, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đa Mi, Xã La Dạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã La Dạ, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Tân An, Phường Bình Tân, Phường Tân Thiện, Xã Tân Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường La Gi, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đạ Sar, Xã Đạ Nhim, Xã Đạ Chais sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lạc Dương, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 8, Phường 9, Phường 12 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lâm Viên - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 7, Thị trấn Lạc Dương, Xã Lát sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lang Biang - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Liên Hương, Xã Bình Thạnh (huyện Tuy Phong), Xã Phước Thể, Xã Phú Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Liên Hương, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Lương Sơn, Xã Sông Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Sơn, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Hàm Tiến, Phường Mũi Né, Xã Thiện Nghiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mũi Né, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Nam Ban, Xã Đông Thanh, Xã Mê Linh, Xã Gia Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Ban Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Buôn Choáh, Xã Đắk Sôr, Xã Nam Đà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Đà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk D’rông, Xã Nam Dong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Dong, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Nghĩa Phú, Phường Nghĩa Tân, Xã Đắk R’Moan sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Gia Nghĩa, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Nam Hà, Xã Phi Tô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Hà Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Nâm N’Đir, Xã Nâm Nung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nâm Nung, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Mê Pu, Xã Sùng Nhơn, Xã Đa Kai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Thành, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đức Phú, Xã Nghị Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghị Đức, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Nhân Đạo, Xã Đắk Wer, Xã Nhân Cơ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhân Cơ, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Ninh Gia (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 là Xã Ninh Gia, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Phan Rí Cửa, Xã Chí Công, Xã Hòa Minh, Xã Phong Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phan Rí Cửa, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phan Lâm, Xã Phan Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phan Sơn, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Phú Trinh, Phường Lạc Đạo, Phường Bình Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phan Thiết, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Long Hải, Xã Ngũ Phụng, Xã Tam Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Phú Quý, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phú Sơn, Xã Đạ Đờn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Sơn Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Thanh Hải, Phường Phú Hài, Phường Phú Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Thủy, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phúc Thọ, Xã Tân Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phúc Thọ Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Phước Lộc, Phường Phước Hội, Xã Tân Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phước Hội, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Quảng Hòa (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Hòa, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Plao, Xã Quảng Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Khê, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Ka Đơn, Xã Quảng Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Lập, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đức Xuyên, Xã Đắk Nang, Xã Quảng Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Phú, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Quảng Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Sơn, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Ngo, Xã Quảng Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Tân, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Sin, Xã Hưng Bình, Xã Đắk Ru, Xã Quảng Tín sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Tín, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Quảng Trực (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Trực, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Gia Bắc, Xã Sơn Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Điền, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Thắng, Xã Thắng Hải, Xã Sơn Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Mỹ, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phan Tiến, Xã Bình Tân, Xã Sông Lũy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sông Lũy, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Gia Huynh, Xã Suối Kiết sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Suối Kiết, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Som, Xã Đắk R’Măng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tà Đùng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Ninh Loan, Xã Đà Loan, Xã Tà Hine sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tà Hine, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đa Quyn, Xã Tà Năng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tà Năng, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Hà (huyện Lâm Hà), Xã Hoài Đức, Xã Đan Phượng, Xã Liên Hà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hà Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Tiến, Xã Tân Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hải, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Thành (huyện Đức Trọng), Xã N’Thôn Hạ, Xã Tân Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hội, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Sông Phan, Xã Tân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lập, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Tân Minh, Xã Tân Đức, Xã Tân Phúc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Minh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Thành (huyện Hàm Thuận Nam), Xã Thuận Quý, Xã Tân Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thành, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Thị trấn Lạc Tánh, Xã Gia An, Xã Đức Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tánh Linh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Đắk Lao, Xã Thuận An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thuận An, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Thuận Hà, Xã Thuận Hạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thuận Hạnh, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường Đức Long, Xã Tiến Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tiến Thành, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tân Hà (huyện Đức Linh), Xã Đông Hà, Xã Trà Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Tân, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Nâm N’Jang, Xã Trường Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Xuân, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Quảng Tâm, Xã Đắk R’Tíh, Xã Đắk Búk So sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuy Đức, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Phan Dũng, Xã Phong Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuy Phong, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Tiến Lợi, Xã Hàm Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Quang, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Xã Vĩnh Tân, Xã Vĩnh Hảo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hảo, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 1 (thành phố Đà Lạt), Phường 2 (thành phố Đà Lạt), Phường 3, Phường 4, Phường 10 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Xuân Hương - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 
- 
	Phường 11, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Trạm Hành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Xuân Trường - Đà Lạt, Tỉnh Lâm Đồng 
Kết luận
Qua việc tỉnh Bình Thuận sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Đắk Nông sáp nhập với tỉnh nào, và tỉnh Lâm Đồng sáp nhập với tỉnh nào, đồng thời xem xét danh sách các xã phường mới của tỉnh Lâm Đồng sau khi sáp nhập, có thể thấy rõ hướng đi thống nhất, phát triển liên vùng giữa duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên. Việc thành lập tỉnh Lâm Đồng mới với 124 đơn vị hành chính cấp xã, phường sẽ mở ra giai đoạn phát triển bền vững, thu hút đầu tư, đồng thời nâng cao hiệu quả quản lý, dịch vụ công và chất lượng sống cho người dân trên toàn vùng.
 
                             
                                 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                