Việc sắp xếp, hợp nhất các đơn vị hành chính cấp tỉnh là bước tiến quan trọng trong lộ trình tinh gọn bộ máy, tối ưu hóa nguồn lực và tăng cường liên kết vùng tại Đồng bằng sông Cửu Long. Theo Nghị quyết số 203/2025/QH15 của Quốc hội ban hành ngày 12/6/2025, kể từ ngày 1/7/2025, ba tỉnh Trà Vinh, Bến Tre và Vĩnh Long sẽ được sắp xếp, hợp nhất thành tỉnh Vĩnh Long mở rộng. Dưới đây là giải đáp cho những thắc mắc:
-
Tỉnh Trà Vinh sáp nhập với tỉnh nào?
-
Tỉnh Bến Tre sáp nhập với tỉnh nào?
-
Tỉnh Vĩnh Long sáp nhập với tỉnh nào?
Tỉnh Trà Vinh sáp nhập với tỉnh nào?
Khi đặt câu hỏi “Tỉnh Trà Vinh sáp nhập với tỉnh nào”, câu trả lời là từ ngày 1/7/2025, tỉnh Trà Vinh sẽ hợp nhất cùng tỉnh Bến Tre và tỉnh Vĩnh Long để hình thành tỉnh Vĩnh Long mới. Toàn bộ diện tích và dân số của Trà Vinh trước đây được nhập vào tỉnh Vĩnh Long mở rộng. Việc này không chỉ giúp tinh gọn đầu mối hành chính, mà còn tạo điều kiện cho vùng đất chín rồng phát huy tối đa tiềm năng nông nghiệp, du lịch sinh thái và giao thông đường thủy.
Tỉnh Bến Tre sáp nhập với tỉnh nào?
Tương tự, thắc mắc “Tỉnh Bến Tre sáp nhập với tỉnh nào” cũng được giải đáp: tỉnh Bến Tre sẽ sáp nhập cùng Trà Vinh và Vĩnh Long, chung thành tỉnh Vĩnh Long mở rộng. Với lợi thế “xứ dừa” trù phú, vùng ven sông Tiền, việc hợp nhất giúp Bến Tre liên kết chặt chẽ hơn với hệ thống cảng, kênh rạch và thị trường nội vùng, đồng thời đa dạng hóa sản phẩm du lịch miệt vườn, homestay ven sông.
Tỉnh Vĩnh Long sáp nhập với tỉnh nào?
Về câu hỏi “Tỉnh Vĩnh Long sáp nhập với tỉnh nào”, đáp án là tỉnh Vĩnh Long sáp nhập cùng Trà Vinh và Bến Tre, giữ tên gọi là tỉnh Vĩnh Long nhưng có quy mô diện tích và dân số mở rộng đáng kể. Trung tâm chính trị – hành chính của tỉnh Vĩnh Long mới vẫn đặt tại thành phố Vĩnh Long, đảm bảo tính liên tục trong quản lý và phục vụ nhân dân.
Tỉnh Vĩnh Long (mới): diện tích 6.296,20 km2, dân số 4.257.581 người. Sáp nhập từ: tỉnh Bến Tre, tỉnh Trà Vinh và tỉnh Vĩnh Long (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Vĩnh Long (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 124 ĐVHC (19 phường, 105 xã). Chi tiết:
1. Phường Thanh Đức Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 5 (thành phố Vĩnh Long), Xã Thanh Đức
Diện tích (km2) 16,49
Dân số (người) 35.158
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
2. Phường Long Châu Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 1, Phường 9 (thành phố Vĩnh Long), Phường Trường An
Diện tích (km2) 12,63
Dân số (người) 4.948
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường 1
3. Phường Phước Hậu Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 3, Phường 4 (thành phố Vĩnh Long), Xã Phước Hậu
Diện tích (km2) 15,52
Dân số (người) 50.839
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường 3
4. Phường Tân Hạnh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 8 (thành phố Vĩnh Long), Xã Tân Hạnh
Diện tích (km2) 17,84
Dân số (người) 32.093
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
5. Phường Tân Ngãi Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội, Phường Tân Ngãi
Diện tích (km2) 21,7
Dân số (người) 31.294
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Tân Hòa
6. Phường Bình Minh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thuận An, Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn
Diện tích (km2) 23,86
Dân số (người) 34.193
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
7. Phường Cái Vồn Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Hòa (thị xã Bình Minh), Xã Ngãi Tứ, Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn
Diện tích (km2) 26,52
Dân số (người) 36.031
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
8. Phường Đông Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường Đông Thuận, Xã Đông Bình, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Thành
Diện tích (km2) 44,35
Dân số (người) 41.793
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đông Bình
9. Phường Long Đức Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 4 (thành phố Trà Vinh), Xã Long Đức
Diện tích (km2) 40,62
Dân số (người) 33.662
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
10. Phường Trà Vinh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 1, Phường 3, Phường 9 (thành phố Trà Vinh)
Diện tích (km2) 15,73
Dân số (người) 45.397
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
11. Phường Nguyệt Hóa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 7, Phường 8 (thành phố Trà Vinh), Xã Nguyệt Hóa
Diện tích (km2) 21,14
Dân số (người) 37.066
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
12. Phường Hòa Thuận Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 5 (thành phố Trà Vinh), Xã Hòa Thuận
Diện tích (km2) 16,51
Dân số (người) 25.384
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
13. Phường Duyên Hải Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 1 (thị xã Duyên Hải), Xã Long Toàn, Xã Dân Thành
Diện tích (km2) 69,63
Dân số (người) 24.356
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
14. Phường Trường Long Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 2 (thị xã Duyên Hải), Xã Trường Long Hòa
Diện tích (km2) 56,49
Dân số (người) 1.615
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
15. Phường An Hội Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường An Hội, Xã Mỹ Thạnh An, Xã Phú Nhuận, Xã Sơn Phú
Diện tích (km2) 31,9
Dân số (người) 53.476
Trụ sở hành chính (mới) UBND TP Bến Tre
16. Phường Phú Khương Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 8 (thành phố Bến Tre), Phường Phú Khương, Xã Phú Hưng, Xã Nhơn Thạnh
Diện tích (km2) 24,97
Dân số (người) 47.059
Trụ sở hành chính (mới) UBND phường Phú Khương
17. Phường Bến Tre Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 7, Xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), Xã Thanh Tân
Diện tích (km2) 31,99
Dân số (người) 35.917
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Bình Phú
18. Phường Sơn Đông Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường 6, Xã Sơn Đông, Xã Tam Phước
Diện tích (km2) 23,48
Dân số (người) 34.188
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Sơn Đông
19. Phường Phú Tân Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Phường Phú Tân, Xã Hữu Định, Xã Phước Thạnh
Diện tích (km2) 26,58
Dân số (người) 28.568
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hữu Định
20. Xã Cái Nhum Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Phước (huyện Mang Thít), Xã Chánh An, Thị trấn Cái Nhum
Diện tích (km2) 52,45
Dân số (người) 38.538
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
21. Xã Tân Long Hội Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân An Hội, Xã Tân Long, Xã Tân Long Hội
Diện tích (km2) 36,27
Dân số (người) 26.358
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Long
22. Xã Nhơn Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ An (huyện Mang Thít), Xã Mỹ Phước, Xã Nhơn Phú
Diện tích (km2) 38,09
Dân số (người) 34.898
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
23. Xã Bình Phước Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Mỹ (huyện Mang Thít), Xã Hòa Tịnh, Xã Bình Phước
Diện tích (km2) 35,67
Dân số (người) 29.418
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
24. Xã An Bình Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hòa Ninh, Xã Bình Hòa Phước, Xã Đồng Phú, Xã An Bình
Diện tích (km2) 61,84
Dân số (người) 51.382
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
25. Xã Long Hồ Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Long Hồ, Xã Long An, Xã Long Phước
Diện tích (km2) 47,64
Dân số (người) 54.312
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
26. Xã Phú Quới Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú, Xã Thạnh Quới, Xã Phú Quới
Diện tích (km2) 50,58
Dân số (người) 49.669
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
27. Xã Quới Thiện Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Định, Xã Tam Hiệp, Xã Phú Thuận
Diện tích (km2) 29,28
Dân số (người) 16.883
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phú Thuận
28. Xã Trung Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Vũng Liêm, Xã Trung Hiếu, Xã Trung Thành
Diện tích (km2) 35,88
Dân số (người) 35.593
Trụ sở hành chính (mới) Trung tâm hành chính huyện Vũng Liêm
29. Xã Trung Ngãi Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Trung Thành Đông, Xã Trung Nghĩa, Xã Trung Ngãi
Diện tích (km2) 39,25
Dân số (người) 27.309
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trung Ngãi
30. Xã Quới An Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Trung Thành Tây, Xã Tân Quới Trung, Xã Quới An
Diện tích (km2) 44,93
Dân số (người) 29.101
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Quới An
31. Xã Trung Hiệp Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân An Luông, Xã Trung Chánh, Xã Trung Hiệp
Diện tích (km2) 46,73
Dân số (người) 34.451
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trung Hiệp
32. Xã Hiếu Phụng Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hiếu Thuận, Xã Trung An, Xã Hiếu Phụng
Diện tích (km2) 42,46
Dân số (người) 28.418
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hiếu Thuận
33. Xã Hiếu Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hiếu Nhơn, Xã Hiếu Nghĩa, Xã Hiếu Thành
Diện tích (km2) 53,41
Dân số (người) 34.331
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
34. Xã Lục Sỹ Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Phú Thành, Xã Lục Sĩ Thành
Diện tích (km2) 43,9182
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
35. Xã Trà Ôn Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tích Thiện, Thị trấn Trà Ôn
Diện tích (km2) 42,78
Dân số (người) 37.869
Trụ sở hành chính (mới) Trung tâm hành chính huyện Trà Ôn
36. Xã Trà Côn Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Nhơn Bình, Xã Trà Côn, Xã Tân Mỹ, Thị trấn Tam Bình
Diện tích (km2) 59,37
Dân số (người) 45.778
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Trà Côn
37. Xã Vĩnh Xuân Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hựu Thành, Xã Thuận Thới, Xã Vĩnh Xuân
Diện tích (km2) 57,79
Dân số (người) 4.237
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
38. Xã Hòa Bình Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Xuân Hiệp, Xã Thới Hòa, Xã Hòa Bình
Diện tích (km2) 26,54
Dân số (người) 25.794
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hòa Bình
39. Xã Hòa Hiệp Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Lộc, Xã Hòa Hiệp
Diện tích (km2) 44,1
Dân số (người) 31.099
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hòa Lộc
40. Xã Tam Bình Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Thạnh Trung, Thị trấn Tam Bình
Diện tích (km2) 34,63
Dân số (người) 32.612
Trụ sở hành chính (mới) Trụ sở Trung tâm hành chính huyện Tam Bình
41. Xã Ngãi Tứ Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Loan Mỹ, Xã Bình Ninh, Xã Ngãi Tứ, Thị trấn Trà Ôn
Diện tích (km2) 69,12
Dân số (người) 48.795
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Bình Ninh
42. Xã Song Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Phú (huyện Tam Bình), Xã Long Phú, Xã Phú Thịnh, Xã Song Phú
Diện tích (km2) 76,58
Dân số (người) 50.646
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Song Phú
43. Xã Cái Ngang Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Lộc, Xã Tân Lộc, Xã Hậu Lộc, Xã Phú Lộc
Diện tích (km2) 63,14
Dân số (người) 36.654
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hậu Lộc
44. Xã Tân Quới Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Bình (huyện Bình Tân), Xã Thành Lợi, Thị trấn Tân Quới
Diện tích (km2) 45,66
Dân số (người) 50.858
Trụ sở hành chính (mới) Trụ sở Trung tâm hành chính huyện Bình Tân
45. Xã Tân Lược Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành, Xã Tân An Thạnh, Xã Tân Lược
Diện tích (km2) 56,39
Dân số (người) 38.844
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
46. Xã Mỹ Thuận Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thành Trung, Xã Nguyễn Văn Thảnh, Xã Mỹ Thuận
Diện tích (km2) 210,5
Dân số (người) 60.747
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Nguyễn Văn Thảnh
47. Xã An Trường Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Bình (huyện Càng Long), Xã An Trường A, Xã An Trường
Diện tích (km2) 72,61
Dân số (người) 45.505
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
48. Xã Tân An Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Huyền Hội, Xã Tân An
Diện tích (km2) 40,61
Dân số (người) 41.922
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Huyền Hội
49. Xã Càng Long Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Càng Long, Xã Mỹ Cẩm, Xã Nhị Long Phú
Diện tích (km2) 46,87
Dân số (người) 41.542
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
50. Xã Nhị Long Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Đại Phước, Xã Đức Mỹ, Xã Nhị Long
Diện tích (km2) 57,95
Dân số (người) 34.633
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
51. Xã Bình Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Bình Phú (huyện Càng Long), Xã Đại Phúc, Xã Phương Thạnh
Diện tích (km2) 47,3
Dân số (người) 51.081
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
52. Xã Song Lộc Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Lương Hòa (huyện Châu Thành), Xã Lương Hòa A, Xã Song Lộc
Diện tích (km2) 80,1
Dân số (người) 42.628
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
53. Xã Châu Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh), Xã Mỹ Chánh (huyện Châu Thành), Xã Thanh Mỹ, Xã Đa Lộc
Diện tích (km2) 47,71
Dân số (người) 39.104
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
54. Xã Hưng Mỹ Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hòa Lợi (huyện Châu Thành), Xã Phước Hảo, Xã Hưng Mỹ
Diện tích (km2) 98,4
Dân số (người) 38.687
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
55. Xã Hòa Minh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 35,75
Dân số (người) 16.843
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hoà Minh
56. Xã Long Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 52,67
Dân số (người) 13.309
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Long Hoà
57. Xã Cầu Kè Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Cầu Kè, Xã Hòa Ân, Xã Châu Điền
Diện tích (km2) 54,12
Dân số (người) 35.491
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
58. Xã Phong Thạnh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Ninh Thới, Xã Phong Phú, Xã Phong Thạnh
Diện tích (km2) 27,08
Dân số (người) 1.111
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
59. Xã An Phú Tân Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hòa Tân, Xã An Phú Tân
Diện tích (km2) 53,91
Dân số (người) 27.473
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
60. Xã Tam Ngãi Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thông Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Tam Ngãi
Diện tích (km2) 61,31
Dân số (người) 40.282
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
61. Xã Tân Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thông Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Tam Ngãi
Diện tích (km2) 61,31
Dân số (người) 40.282
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
62. Xã Hùng Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Ngãi Hùng, Xã Tân Hùng, Xã Hùng Hòa
Diện tích (km2) 57,51
Dân số (người) 28.221
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
63. Xã Tiểu Cần Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Tiểu Cần, Xã Phú Cần, Xã Hiếu Trung
Diện tích (km2) 49,73
Dân số (người) 3.415
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
64. Xã Tập Ngãi Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hiếu Tử, Xã Tập Ngãi
Diện tích (km2) 58,77
Dân số (người) 31.825
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
65. Xã Mỹ Long Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Mỹ Long, Xã Mỹ Long Bắc, Xã Mỹ Long Nam
Diện tích (km2) 73,61
Dân số (người) 25.385
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
66. Xã Vinh Kim Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Kim Hòa, Xã Vinh Kim
Diện tích (km2) 25,6
Dân số (người) 31.466
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vinh Kim
67. Xã Cầu Ngang Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Hòa (huyện Cầu Ngang), Xã Thuận Hòa, Thị trấn Cầu Ngang
Diện tích (km2) 35,32
Dân số (người) 28.986
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
68. Xã Nhị Trường Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hiệp Hòa, Xã Trường Thọ, Xã Nhị Trường
Diện tích (km2) 72,34
Dân số (người) 38.184
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
69. Xã Hiệp Mỹ Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Sơn, Xã Hiệp Mỹ Đông, Xã Hiệp Mỹ Tây
Diện tích (km2) 67,45
Dân số (người) 3.146
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
70. Xã Lưu Nghiệp Anh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Quảng Hữu, Xã Lưu Nghiệp Anh
Diện tích (km2) 54,62
Dân số (người) 29.658
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
71. Xã Đại An Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Định An, Xã Định An, Xã Đại An
Diện tích (km2) 32,32
Dân số (người) 22.672
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
72. Xã Hàm Giang Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hàm Tân, Xã Kim Sơn, Xã Hàm Giang
Diện tích (km2) 60,66
Dân số (người) 30.752
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
73. Xã Trà Cú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Trà Cú, Xã Ngãi Xuyên, Xã Thanh Sơn
Diện tích (km2) 37,33
Dân số (người) 30.037
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
74. Xã Long Hiệp Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Ngọc Biên, Xã Tân Hiệp, Xã Long Hiệp
Diện tích (km2) 65,17
Dân số (người) 32.425
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
75. Xã Tập Sơn Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Sơn, Xã Phước Hưng, Xã Tập Sơn
Diện tích (km2) 67,44
Dân số (người) 39.985
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
76. Xã Long Hữu Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hiệp Thạnh, Xã Long Hữu
Diện tích (km2) 67,28
Dân số (người) 15.321
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
77. Xã Long Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Long Thành, Xã Long Khánh
Diện tích (km2) 51,51
Dân số (người) 15.429
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
78. Xã Đông Hải Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 100,16
Dân số (người) 23.062
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đông Hải
79. Xã Long Vĩnh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 96,37
Dân số (người) 16.344
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Long Vĩnh
80. Xã Đôn Châu Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Đôn Xuân, Xã Đôn Châu
Diện tích (km2) 58,93
Dân số (người) 3.205
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Đôn Xuân
81. Xã Ngũ Lạc Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thạnh Hòa Sơn, Xã Ngũ Lạc
Diện tích (km2) 60,92
Dân số (người) 32.309
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
82. Xã Phú Túc Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre), Xã Tân Thạch, Xã Tường Đa, Xã Phú Túc
Diện tích (km2) 63,14
Dân số (người) 62.073
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Châu Thành
83. Xã Giao Long Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Phước (huyện Châu Thành), Xã Quới Sơn, Xã Giao Long
Diện tích (km2) 42,45
Dân số (người) 4.015
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Quới Sơn
84. Xã Tiên Thủy Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Tiên Thủy, Xã Thành Triệu, Xã Quới Thành
Diện tích (km2) 33,81
Dân số (người) 31.792
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Tiên Thủy
85. Xã Tân Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Xã Tiên Long, Xã Phú Đức
Diện tích (km2) 38,6
Dân số (người) 3.136
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Phú
86. Xã Phú Phụng Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Sơn Định, Xã Vĩnh Bình, Xã Phú Phụng
Diện tích (km2) 47,89
Dân số (người) 38.495
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Bình
87. Xã Chợ Lách Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), Xã Hòa Nghĩa, Thị trấn Chợ Lách
Diện tích (km2) 49,72
Dân số (người) 44.316
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Chợ Lách
88. Xã Vĩnh Thành Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Phú Sơn, Xã Tân Thiềng, Xã Vĩnh Thành
Diện tích (km2) 52,01
Dân số (người) 42.885
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Vĩnh Thành
89. Xã Hưng Khánh Trung Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Hòa (huyện Chợ Lách), Xã Hưng Khánh Trung A, Xã Hưng Khánh Trung B
Diện tích (km2) 32,14
Dân số (người) 27.672
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hưng Khánh Trung A
90. Xã Phước Mỹ Trung Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Phước Mỹ Trung, Xã Phú Mỹ, Xã Thạnh Ngãi, Xã Tân Phú Tây
Diện tích (km2) 38,19
Dân số (người) 36.526
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Phước Mỹ Trung
91. Xã Tân Thành Bình Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), Xã Thành An, Xã Hòa Lộc, Xã Tân Thành Bình
Diện tích (km2) 52,65
Dân số (người) 46.858
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thành An
92. Xã Nhuận Phú Tân Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Khánh Thạnh Tân, Xã Tân Thanh Tây, Xã Nhuận Phú Tân
Diện tích (km2) 41,64
Dân số (người) 38.837
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Khánh Thạnh Tân
93. Xã Đồng Khởi Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Định Thủy, Xã Phước Hiệp, Xã Bình Khánh
Diện tích (km2) 41,12
Dân số (người) 35.384
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Bình Khánh
94. Xã Mỏ Cày Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Mỏ Cày, Xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Xã Tân Hội, Xã Đa Phước Hội
Diện tích (km2) 38,8802
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Mỏ Cày
95. Xã Thành Thới Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Thới, Xã Thành Thới A, Xã Thành Thới B
Diện tích (km2) 49,35
Dân số (người) 35.102
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thành Thới A
96. Xã An Định Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Trung, Xã Minh Đức, Xã An Định
Diện tích (km2) 46,59
Dân số (người) 37.688
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Định
97. Xã Hương Mỹ Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Ngãi Đăng, Xã Cẩm Sơn, Xã Hương Mỹ
Diện tích (km2) 55,01
Dân số (người) 38.427
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hương Mỹ
98. Xã Đại Điền Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Phú Khánh, Xã Tân Phong, Xã Thới Thạnh, Xã Đại Điền
Diện tích (km2) 59,26
Dân số (người) 37.267
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Phong
99. Xã Quới Điền Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Xã Mỹ Hưng, Xã Quới Điền
Diện tích (km2) 49,58
Dân số (người) 30.012
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Quới Điền
100. Xã Thạnh Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Thạnh Phú, Xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Xã Bình Thạnh, Xã Mỹ An
Diện tích (km2) 99,07
Dân số (người) 25.699
Trụ sở hành chính (mới) UBND thị trấn Thạnh Phú
101. Xã An Qui Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Thuận, Xã An Nhơn, Xã An Qui
Diện tích (km2) 73,53
Dân số (người) 28.342
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Nhơn
102. Xã Thạnh Hải Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã An Điền, Xã Thạnh Hải
Diện tích (km2) 100,71
Dân số (người) 18.261
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Hải
103. Xã Thạnh Phong Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Giao Thạnh, Xã Thạnh Phong
Diện tích (km2) 77,97
Dân số (người) 20.255
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Giao Thạnh
104. Xã Tân Thủy Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Tiệm Tôm, Xã An Hòa Tây, Xã Tân Thủy
Diện tích (km2) 52,55
Dân số (người) 45.743
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Thủy
105. Xã Bảo Thạnh Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Bảo Thuận, Xã Bảo Thạnh
Diện tích (km2) 62,28
Dân số (người) 25.225
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Bảo Thạnh
106. Xã Ba Tri Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Ba Tri, Xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), Xã An Đức, Xã Vĩnh An, Xã An Bình Tây
Diện tích (km2) 49,47
Dân số (người) 52.154
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Ba Tri
107. Xã Tân Xuân Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Phú Lễ, Xã Phước Ngãi, Xã Tân Xuân
Diện tích (km2) 50,44
Dân số (người) 36.387
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phước Ngãi
108. Xã Mỹ Chánh Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Hòa, Xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), Xã Mỹ Nhơn
Diện tích (km2) 50,61
Dân số (người) 29.376
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Mỹ Chánh
109. Xã An Ngãi Trung Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), Xã An Phú Trung, Xã An Ngãi Trung
Diện tích (km2) 33,8572
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Ngãi Trung
110. Xã An Hiệp Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Hưng, Xã An Ngãi Tây, Xã An Hiệp
Diện tích (km2) 56,33
Dân số (người) 31.248
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã An Ngãi Tây
111. Xã Hưng Nhượng Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Thanh, Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng
Diện tích (km2) 53,66
Dân số (người) 37.568
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Hưng Nhượng
112. Xã Giồng Trôm Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Giồng Trôm, Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành
Diện tích (km2) 42,39
Dân số (người) 37.599
Trụ sở hành chính (mới) UBND huyện Giồng Trôm
113. Xã Tân Hào Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Tân Lợi Thạnh, Xã Thạnh Phú Đông, Xã Tân Hào
Diện tích (km2) 44,45
Dân số (người) 30.694
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Tân Hào
114. Xã Phước Long Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Xã Hưng Phong, Xã Phước Long
Diện tích (km2) 49,48
Dân số (người) 24.984
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phước Long
115. Xã Lương Phú Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Xã Thuận Điền, Xã Lương Phú
Diện tích (km2) 27,88
Dân số (người) 25.554
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Mỹ Thạnh
116. Xã Châu Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Châu Bình, Xã Lương Quới, Xã Châu Hòa
Diện tích (km2) 52,05
Dân số (người) 28.425
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
117. Xã Lương Hòa Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Lương Hòa (huyện Giồng Trôm), Xã Phong Nẫm
Diện tích (km2) 37,48
Dân số (người) 2.594
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phong Nẫm
118. Xã Thới Thuận Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Thừa Đức, Xã Thới Thuận
Diện tích (km2) 116,95
Dân số (người) 20.968
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thới Thuận
119. Xã Thạnh Phước Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Đại Hòa Lộc, Xã Thạnh Phước
Diện tích (km2) 76,99
Dân số (người) 21.208
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thạnh Phước
120. Xã Bình Đại Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thới, Xã Bình Thắng
Diện tích (km2) 44,7
Dân số (người) 33.881
Trụ sở hành chính (mới) Huyện ủy, UBND huyện Bình Đại
121. Xã Thạnh Trị Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Định Trung, Xã Phú Long, Xã Thạnh Trị
Diện tích (km2) 73,26
Dân số (người) 29.457
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phú Long
122. Xã Lộc Thuận Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Vang Quới Đông, Xã Vang Quới Tây, Xã Lộc Thuận
Diện tích (km2) 42,7
Dân số (người) 28.704
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Lộc Thuận
123. Xã Châu Hưng Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Xã Thới Lai, Xã Châu Hưng
Diện tích (km2) 35,22
Dân số (người) 23.229
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Thới Lai
124. Xã Phú Thuận Vĩnh Long
Sáp nhập từ: Xã Long Định, Xã Tam Hiệp, Xã Phú Thuận
Diện tích (km2) 29,28
Dân số (người) 16.883
Trụ sở hành chính (mới) UBND xã Phú Thuận

Chi tiết danh sách chính thức 124 xã, phường tỉnh VĨNH LONG sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 |
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) |
| STT | TỈNH VĨNH LONG | 6.243,1 | 4.257.581 | |
| 1 | Xã Cái Nhum | Tỉnh Vĩnh Long | 52,45 | 38,538 |
| 2 | Xã Tân Long Hội | Tỉnh Vĩnh Long | 36,27 | 26,358 |
| 3 | Xã Nhơn Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 38,09 | 34,898 |
| 4 | Xã Bình Phước | Tỉnh Vĩnh Long | 35,67 | 29,418 |
| 5 | Xã An Bình | Tỉnh Vĩnh Long | 61,84 | 51,382 |
| 6 | Xã Long Hồ | Tỉnh Vĩnh Long | 47,64 | 54,312 |
| 7 | Xã Phú Quới | Tỉnh Vĩnh Long | 50,58 | 49,669 |
| 8 | Phường Thanh Đức | Tỉnh Vĩnh Long | 16,49 | 35,158 |
| 9 | Phường Long Châu | Tỉnh Vĩnh Long | 12,63 | 49,48 |
| 10 | Phường Phước Hậu | Tỉnh Vĩnh Long | 15,52 | 50,839 |
| 11 | Phường Tân Hạnh | Tỉnh Vĩnh Long | 17,84 | 32,093 |
| 12 | Phường Tân Ngãi | Tỉnh Vĩnh Long | 21,70 | 31,294 |
| 13 | Xã Quới Thiện | Tỉnh Vĩnh Long | 46,95 | 26,24 |
| 14 | Xã Trung Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 35,88 | 35,593 |
| 15 | Xã Trung Ngãi | Tỉnh Vĩnh Long | 39,25 | 27,309 |
| 16 | Xã Quới An | Tỉnh Vĩnh Long | 44,93 | 29,101 |
| 17 | Xã Trung Hiệp | Tỉnh Vĩnh Long | 46,73 | 34,451 |
| 18 | Xã Hiếu Phụng | Tỉnh Vĩnh Long | 42,46 | 28,418 |
| 19 | Xã Hiếu Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 53,41 | 34,331 |
| 20 | Xã Lục Sỹ Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 43,52 | 23,457 |
| 21 | Xã Trà Ôn | Tỉnh Vĩnh Long | 42,78 | 37,869 |
| 22 | Xã Trà Côn | Tỉnh Vĩnh Long | 59,37 | 45,778 |
| 23 | Xã Vĩnh Xuân | Tỉnh Vĩnh Long | 57,79 | 42,37 |
| 24 | Xã Hòa Bình | Tỉnh Vĩnh Long | 65,61 | 39,787 |
| 25 | Xã Hòa Hiệp | Tỉnh Vĩnh Long | 44,10 | 31,099 |
| 26 | Xã Tam Bình | Tỉnh Vĩnh Long | 34,63 | 32,612 |
| 27 | Xã Ngãi Tứ | Tỉnh Vĩnh Long | 69,12 | 48,795 |
| 28 | Xã Song Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 76,58 | 50,646 |
| 29 | Xã Cái Ngang | Tỉnh Vĩnh Long | 63,14 | 36,654 |
| 30 | Xã Tân Quới | Tỉnh Vĩnh Long | 45,66 | 50,858 |
| 31 | Xã Tân Lược | Tỉnh Vĩnh Long | 56,39 | 38,844 |
| 32 | Xã Mỹ Thuận | Tỉnh Vĩnh Long | 56,01 | 29,312 |
| 33 | Phường Bình Minh | Tỉnh Vĩnh Long | 23,86 | 34,193 |
| 34 | Phường Cái Vồn | Tỉnh Vĩnh Long | 26,52 | 36,031 |
| 35 | Phường Đông Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 44,35 | 41,793 |
| 36 | Phường Long Đức | Tỉnh Vĩnh Long | 40,62 | 33,662 |
| 37 | Phường Trà Vinh | Tỉnh Vĩnh Long | 15,73 | 45,397 |
| 38 | Phường Nguyệt Hóa | Tỉnh Vĩnh Long | 21,14 | 37,066 |
| 39 | Phường Hòa Thuận | Tỉnh Vĩnh Long | 16,51 | 25,384 |
| 40 | Xã An Trường | Tỉnh Vĩnh Long | 72,61 | 45,505 |
| 41 | Xã Tân An | Tỉnh Vĩnh Long | 57,25 | 33,013 |
| 42 | Xã Càng Long | Tỉnh Vĩnh Long | 46,87 | 41,542 |
| 43 | Xã Nhị Long | Tỉnh Vĩnh Long | 57,95 | 34,633 |
| 44 | Xã Bình Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 59,21 | 39,152 |
| 45 | Xã Song Lộc | Tỉnh Vĩnh Long | 80,10 | 42,628 |
| 46 | Xã Châu Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 87,41 | 50,56 |
| 47 | Xã Hưng Mỹ | Tỉnh Vĩnh Long | 67,02 | 40,259 |
| 48 | Xã Hòa Minh | Tỉnh Vĩnh Long | 35,75 | 16,843 |
| 49 | Xã Long Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 52,67 | 13,309 |
| 50 | Xã Cầu Kè | Tỉnh Vĩnh Long | 54,12 | 35,491 |
| 51 | Xã Phong Thạnh | Tỉnh Vĩnh Long | 77,33 | 41,525 |
| 52 | Xã An Phú Tân | Tỉnh Vĩnh Long | 53,91 | 27,473 |
| 53 | Xã Tam Ngãi | Tỉnh Vĩnh Long | 61,31 | 40,282 |
| 54 | Xã Tân Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 61,21 | 41,202 |
| 55 | Xã Hùng Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 57,51 | 28,221 |
| 56 | Xã Tiểu Cần | Tỉnh Vĩnh Long | 49,73 | 34,15 |
| 57 | Xã Tập Ngãi | Tỉnh Vĩnh Long | 58,77 | 31,825 |
| 58 | Xã Mỹ Long | Tỉnh Vĩnh Long | 73,61 | 25,385 |
| 59 | Xã Vinh Kim | Tỉnh Vĩnh Long | 56,68 | 30,261 |
| 60 | Xã Cầu Ngang | Tỉnh Vĩnh Long | 35,32 | 28,986 |
| 61 | Xã Nhị Trường | Tỉnh Vĩnh Long | 72,34 | 38,184 |
| 62 | Xã Hiệp Mỹ | Tỉnh Vĩnh Long | 67,45 | 31,46 |
| 63 | Xã Lưu Nghiệp Anh | Tỉnh Vĩnh Long | 54,62 | 29,658 |
| 64 | Xã Đại An | Tỉnh Vĩnh Long | 32,32 | 22,672 |
| 65 | Xã Hàm Giang | Tỉnh Vĩnh Long | 60,66 | 30,752 |
| 66 | Xã Trà Cú | Tỉnh Vĩnh Long | 37,33 | 30,037 |
| 67 | Xã Long Hiệp | Tỉnh Vĩnh Long | 65,17 | 32,425 |
| 68 | Xã Tập Sơn | Tỉnh Vĩnh Long | 67,44 | 39,985 |
| 69 | Phường Duyên Hải | Tỉnh Vĩnh Long | 69,63 | 24,356 |
| 70 | Phường Trường Long Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 56,49 | 16,15 |
| 71 | Xã Long Hữu | Tỉnh Vĩnh Long | 67,28 | 15,321 |
| 72 | Xã Long Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 51,51 | 15,429 |
| 73 | Xã Đông Hải | Tỉnh Vĩnh Long | 68,91 | 14,222 |
| 74 | Xã Long Vĩnh | Tỉnh Vĩnh Long | 96,37 | 16,344 |
| 75 | Xã Đôn Châu | Tỉnh Vĩnh Long | 58,93 | 32,05 |
| 76 | Xã Ngũ Lạc | Tỉnh Vĩnh Long | 60,92 | 32,309 |
| 77 | Phường An Hội | Tỉnh Vĩnh Long | 31,90 | 53,476 |
| 78 | Phường Phú Khương | Tỉnh Vĩnh Long | 24,97 | 47,059 |
| 79 | Phường Bến Tre | Tỉnh Vĩnh Long | 31,99 | 35,917 |
| 80 | Phường Sơn Đông | Tỉnh Vĩnh Long | 23,48 | 34,188 |
| 81 | Phường Phú Tân | Tỉnh Vĩnh Long | 26,58 | 28,568 |
| 82 | Xã Phú Túc | Tỉnh Vĩnh Long | 63,14 | 62,073 |
| 83 | Xã Giao Long | Tỉnh Vĩnh Long | 42,45 | 40,15 |
| 84 | Xã Tiên Thủy | Tỉnh Vĩnh Long | 33,81 | 31,792 |
| 85 | Xã Tân Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 51,93 | 35,355 |
| 86 | Xã Phú Phụng | Tỉnh Vĩnh Long | 47,89 | 38,495 |
| 87 | Xã Chợ Lách | Tỉnh Vĩnh Long | 49,72 | 44,316 |
| 88 | Xã Vĩnh Thành | Tỉnh Vĩnh Long | 52,01 | 42,885 |
| 89 | Xã Hưng Khánh Trung | Tỉnh Vĩnh Long | 32,14 | 27,672 |
| 90 | Xã Phước Mỹ Trung | Tỉnh Vĩnh Long | 38,19 | 36,526 |
| 91 | Xã Tân Thành Bình | Tỉnh Vĩnh Long | 52,65 | 46,858 |
| 92 | Xã Nhuận Phú Tân | Tỉnh Vĩnh Long | 41,64 | 38,837 |
| 93 | Xã Đồng Khởi | Tỉnh Vĩnh Long | 41,12 | 35,384 |
| 94 | Xã Mỏ Cày | Tỉnh Vĩnh Long | 38,89 | 49,852 |
| 95 | Xã Thành Thới | Tỉnh Vĩnh Long | 49,35 | 35,102 |
| 96 | Xã An Định | Tỉnh Vĩnh Long | 46,59 | 37,688 |
| 97 | Xã Hương Mỹ | Tỉnh Vĩnh Long | 55,01 | 38,427 |
| 98 | Xã Đại Điền | Tỉnh Vĩnh Long | 59,26 | 37,267 |
| 99 | Xã Quới Điền | Tỉnh Vĩnh Long | 49,58 | 30,012 |
| 100 | Xã Thạnh Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 70,70 | 42,268 |
| 101 | Xã An Qui | Tỉnh Vĩnh Long | 73,53 | 28,342 |
| 102 | Xã Thạnh Hải | Tỉnh Vĩnh Long | 100,71 | 18,261 |
| 103 | Xã Thạnh Phong | Tỉnh Vĩnh Long | 77,97 | 20,255 |
| 104 | Xã Tân Thủy | Tỉnh Vĩnh Long | 52,55 | 45,743 |
| 105 | Xã Bảo Thạnh | Tỉnh Vĩnh Long | 62,28 | 25,225 |
| 106 | Xã Ba Tri | Tỉnh Vĩnh Long | 49,47 | 52,154 |
| 107 | Xã Tân Xuân | Tỉnh Vĩnh Long | 50,44 | 36,387 |
| 108 | Xã Mỹ Chánh Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 50,61 | 29,376 |
| 109 | Xã An Ngãi Trung | Tỉnh Vĩnh Long | 33,87 | 28,941 |
| 110 | Xã An Hiệp | Tỉnh Vĩnh Long | 56,33 | 31,248 |
| 111 | Xã Hưng Nhượng | Tỉnh Vĩnh Long | 53,66 | 37,568 |
| 112 | Xã Giồng Trôm | Tỉnh Vĩnh Long | 42,39 | 37,599 |
| 113 | Xã Tân Hào | Tỉnh Vĩnh Long | 44,45 | 30,694 |
| 114 | Xã Phước Long | Tỉnh Vĩnh Long | 39,95 | 27,284 |
| 115 | Xã Lương Phú | Tỉnh Vĩnh Long | 27,88 | 25,554 |
| 116 | Xã Châu Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 52,05 | 28,425 |
| 117 | Xã Lương Hòa | Tỉnh Vĩnh Long | 37,48 | 25,94 |
| 118 | Xã Thới Thuận | Tỉnh Vĩnh Long | 116,95 | 20,968 |
| 119 | Xã Thạnh Phước | Tỉnh Vĩnh Long | 76,99 | 21,208 |
| 120 | Xã Bình Đại | Tỉnh Vĩnh Long | 44,70 | 33,881 |
| 121 | Xã Thạnh Trị | Tỉnh Vĩnh Long | 73,26 | 29,457 |
| 122 | Xã Lộc Thuận | Tỉnh Vĩnh Long | 42,70 | 28,704 |
| 123 | Xã Châu Hưng | Tỉnh Vĩnh Long | 35,22 | 23,229 |
| 124 | Xã Phú Thuận | Tỉnh Vĩnh Long | 29,28 | 16,883 |
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
-
Xã Hòa Ninh, Xã Bình Hòa Phước, Xã Đồng Phú, Xã An Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Bình, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Trung, Xã Minh Đức, Xã An Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Định, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Hưng, Xã An Ngãi Tây, Xã An Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường An Hội, Xã Mỹ Thạnh An, Xã Phú Nhuận, Xã Sơn Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Hội, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Thạnh (Ba Tri), Xã An Phú Trung, Xã An Ngãi Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Ngãi Trung, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hòa Tân, Xã An Phú Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Thuận, Xã An Nhơn, Xã An Qui sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Qui, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Bình (Càng Long), Xã An Trường A, Xã An Trường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Trường, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Ba Tri, Xã Vĩnh Hòa (Ba Tri), Xã An Đức, Xã Vĩnh An, Xã An Bình Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Tri, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Bảo Thuận, Xã Bảo Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bảo Thạnh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 7, Xã Bình Phú (TP Bến Tre), Xã Thanh Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bến Tre, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Bình Đại, Xã Bình Thới, Xã Bình Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Đại, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thuận An, Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Minh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Bình Phú (Càng Long), Xã Đại Phúc, Xã Phương Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Mỹ (Mang Thít), Xã Hòa Tịnh, Xã Bình Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Phước, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Lộc, Xã Tân Lộc, Xã Hậu Lộc, Xã Phú Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cái Ngang, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Phước (Mang Thít), Xã Chánh An, Thị trấn Cái Nhum sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cái Nhum, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Hòa (Bình Minh), Xã Ngãi Tứ, Phường Thành Phước, Phường Cái Vồn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cái Vồn, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Càng Long, Xã Mỹ Cẩm, Xã Nhị Long Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Càng Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Cầu Kè, Xã Hòa Ân, Xã Châu Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cầu Kè, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Hòa (Cầu Ngang), Xã Thuận Hòa, Thị trấn Cầu Ngang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cầu Ngang, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Châu Bình, Xã Lương Quới, Xã Châu Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Hòa (Bình Đại), Xã Thới Lai, Xã Châu Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Hưng, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Châu Thành (Trà Vinh), Xã Mỹ Chánh (Châu Thành), Xã Thanh Mỹ, Xã Đa Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Thới (Chợ Lách), Xã Hòa Nghĩa, Thị trấn Chợ Lách sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chợ Lách, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Định An, Xã Định An, Xã Đại An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đại An, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Phú Khánh, Xã Tân Phong, Xã Thới Thạnh, Xã Đại Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đại Điền, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Đôn Xuân, Xã Đôn Châu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đôn Châu, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Đông Hải giữ nguyên, không sáp nhập, là Xã Đông Hải, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Định Thủy, Xã Phước Hiệp, Xã Bình Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Khởi, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường Đông Thuận, Xã Đông Bình, Xã Đông Thạnh, Xã Đông Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 1 (Duyên Hải), Xã Long Toàn, Xã Dân Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Duyên Hải, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Phước (Châu Thành), Xã Quới Sơn, Xã Giao Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Giao Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Giồng Trôm, Xã Bình Hòa, Xã Bình Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Giồng Trôm, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hàm Tân, Xã Kim Sơn, Xã Hàm Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hàm Giang, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Sơn, Xã Hiệp Mỹ Đông, Xã Hiệp Mỹ Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hiếu Thuận, Xã Trung An, Xã Hiếu Phụng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiếu Phụng, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hiếu Nhơn, Xã Hiếu Nghĩa, Xã Hiếu Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiếu Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Xuân Hiệp, Xã Thới Hòa, Xã Hòa Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Bình, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Lộc, Xã Hòa Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hòa Minh giữ nguyên, không sáp nhập, là Xã Hòa Minh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 5 (Trà Vinh), Xã Hòa Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Ngãi Hùng, Xã Tân Hùng, Xã Hùng Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Vĩnh Hòa (Chợ Lách), Xã Hưng Khánh Trung A, Xã Hưng Khánh Trung B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Khánh Trung, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hòa Lợi (Châu Thành), Xã Phước Hảo, Xã Hưng Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Thanh, Xã Hưng Lễ, Xã Hưng Nhượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Nhượng, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Ngãi Đăng, Xã Cẩm Sơn, Xã Hương Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hương Mỹ, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Vang Quới Đông, Xã Vang Quới Tây, Xã Lộc Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lộc Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 1, Phường 9 (Vĩnh Long), Phường Trường An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Châu, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 4 (Trà Vinh), Xã Long Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Đức, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Ngọc Biên, Xã Tân Hiệp, Xã Long Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Long Hồ, Xã Long An, Xã Long Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hồ, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Hòa giữ nguyên, không sáp nhập, là Xã Long Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hiệp Thạnh, Xã Long Hữu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hữu, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Long Thành, Xã Long Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Vĩnh giữ nguyên, không sáp nhập, là Xã Long Vĩnh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Phú Thành, Xã Lục Sĩ Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lục Sĩ Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Lương Hòa (Giồng Trôm), Xã Phong Nẫm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Thạnh (Giồng Trôm), Xã Thuận Điền, Xã Lương Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Quảng Hữu, Xã Lưu Nghiệp Anh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lưu Nghiệp Anh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Mỏ Cày, Xã An Thạnh (Mỏ Cày Nam), Xã Tân Hội, Xã Đa Phước Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỏ Cày, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Hòa, Xã Mỹ Chánh (Ba Tri), Xã Mỹ Nhơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Chánh Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Mỹ Long, Xã Mỹ Long Bắc, Xã Mỹ Long Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thành Trung, Xã Nguyễn Văn Thảnh, Xã Mỹ Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Loan Mỹ, Xã Bình Ninh, Xã Ngãi Tứ, Thị trấn Trà Ôn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngãi Tứ, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thạnh Hòa Sơn, Xã Ngũ Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngũ Lạc, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 7, Phường 8 (Trà Vinh), Xã Nguyệt Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nguyệt Hóa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Đại Phước, Xã Đức Mỹ, Xã Nhị Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhị Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hiệp Hòa, Xã Trường Thọ, Xã Nhị Trường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhị Trường, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ An (Mang Thít), Xã Mỹ Phước, Xã Nhơn Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhơn Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Khánh Thạnh Tân, Xã Tân Thanh Tây, Xã Nhuận Phú Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhuận Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Ninh Thới, Xã Phong Phú, Xã Phong Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phong Thạnh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 8 (Bến Tre), Phường Phú Khương, Xã Phú Hưng, Xã Nhơn Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Khương, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Sơn Định, Xã Vĩnh Bình, Xã Phú Phụng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Phụng, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Lộc Hòa, Xã Hòa Phú, Xã Thạnh Quới, Xã Phú Quới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Quới, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường Phú Tân, Xã Hữu Định, Xã Phước Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Tân, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Định, Xã Tam Hiệp, Xã Phú Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Châu Thành (Bến Tre), Xã Tân Thạch, Xã Tường Đa, Xã Phú Túc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Túc, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 3, Phường 4 (Vĩnh Long), Xã Phước Hậu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phước Hậu, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Mỹ (Giồng Trôm), Xã Hưng Phong, Xã Phước Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Long, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Phước Mỹ Trung, Xã Phú Mỹ, Xã Thạnh Ngãi, Xã Tân Phú Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Mỹ Trung, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Trung Thành Tây, Xã Tân Quới Trung, Xã Quới An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quới An, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hòa Lợi (Thạnh Phú), Xã Mỹ Hưng, Xã Quới Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quới Điền, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thanh Bình, Xã Quới Thiện sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quới Thiện, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 6, Xã Sơn Đông, Xã Tam Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sơn Đông, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Lương Hòa (Châu Thành), Xã Lương Hòa A, Xã Song Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Song Lộc, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Phú (Tam Bình), Xã Long Phú, Xã Phú Thịnh, Xã Song Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Song Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Mỹ Thạnh Trung, Thị trấn Tam Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tam Bình, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thông Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Tam Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tam Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Huyền Hội, Xã Tân An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 8 (Vĩnh Long), Xã Tân Hạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hạnh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Lợi Thạnh, Xã Thạnh Phú Đông, Xã Tân Hào sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hào, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Long Thới (Tiểu Cần), Xã Tân Hòa, Thị trấn Cầu Quan sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân An Hội, Xã Tân Long, Xã Tân Long Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long Hội, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Thành, Xã Tân An Thạnh, Xã Tân Lược sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lược, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường Tân Hòa, Phường Tân Hội, Phường Tân Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Phú (Châu Thành), Xã Tiên Long, Xã Phú Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Bình (Bình Tân), Xã Thành Lợi, Thị trấn Tân Quới sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Quới, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Bình (Mỏ Cày Bắc), Xã Thành An, Xã Hòa Lộc, Xã Tân Thành Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thành Bình, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Tiệm Tôm, Xã An Hòa Tây, Xã Tân Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thủy, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Phú Lễ, Xã Phước Ngãi, Xã Tân Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Xuân, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hiếu Tử, Xã Tập Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tập Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân Sơn, Xã Phước Hưng, Xã Tập Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tập Sơn, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 5 (Vĩnh Long), Xã Thanh Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thanh Đức, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Điền, Xã Thạnh Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Hải, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Giao Thạnh, Xã Thạnh Phong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phong, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Thạnh Phú, Xã An Thạnh (Thạnh Phú), Xã Bình Thạnh, Xã Mỹ An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Đại Hòa Lộc, Xã Thạnh Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phước, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã An Thới, Xã Thành Thới A, Xã Thành Thới B sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thành Thới, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Định Trung, Xã Phú Long, Xã Thạnh Trị sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Trị, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Thừa Đức, Xã Thới Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thới Thuận, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Tiên Thủy, Xã Thành Triệu, Xã Quới Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Thủy, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Tiểu Cần, Xã Phú Cần, Xã Hiếu Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiểu Cần, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Nhơn Bình, Xã Trà Côn, Xã Tân Mỹ, Thị trấn Tam Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Côn, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Trà Cú, Xã Ngãi Xuyên, Xã Thanh Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Cú, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tích Thiện, Thị trấn Trà Ôn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Ôn, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 1, Phường 3, Phường 9 (Trà Vinh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trà Vinh, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Tân An Luông, Xã Trung Chánh, Xã Trung Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Hiệp, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Trung Thành Đông, Xã Trung Nghĩa, Xã Trung Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Ngãi, Tỉnh Vĩnh Long
-
Thị trấn Vũng Liêm, Xã Trung Hiếu, Xã Trung Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Phường 2 (Duyên Hải), Xã Trường Long Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trường Long Hòa, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Kim Hòa, Xã Vinh Kim sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vinh Kim, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Phú Sơn, Xã Tân Thiềng, Xã Vĩnh Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thành, Tỉnh Vĩnh Long
-
Xã Hựu Thành, Xã Thuận Thới, Xã Vĩnh Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Xuân, Tỉnh Vĩnh Long
Thông tin mới nhất về sáp nhập tỉnh Vĩnh Long kể từ ngày 1/7/2025
Theo Nghị quyết số 203/2025/QH15, sáp nhập ba tỉnh Trà Vinh, Bến Tre và Vĩnh Long có hiệu lực từ ngày 1/7/2025. Đây là quyết định quan trọng nhằm hoàn thiện tiêu chí diện tích, dân số tối thiểu của một tỉnh, đồng thời tạo bước đệm cho phát triển kinh tế – xã hội bền vững.
-
Diện tích tự nhiên: Tỉnh Vĩnh Long mới có khoảng 5.472 km², gộp chung vùng đất phù sa ven sông Cửu Long.
-
Quy mô dân số: Dân số toàn tỉnh đạt khoảng 3,8 triệu người, tạo thị trường nội địa lớn và lực lượng lao động dồi dào.
-
Đơn vị hành chính: Toàn tỉnh gồm 9 đơn vị cấp huyện (2 thành phố, 7 huyện) và 132 đơn vị cấp xã (98 xã, 28 phường và 6 thị trấn).
-
Trung tâm hành chính: Đặt tại thành phố Vĩnh Long, tiếp tục phát huy vị thế đầu mối giao thông đường bộ, đường thủy và hành lang kinh tế ven sông Tiền.
Lý do và mục tiêu hợp nhất
-
Tinh gọn bộ máy, tiết kiệm chi thường xuyên
Hợp nhất giúp cắt giảm đầu mối hành chính, giảm biên chế, tiết kiệm ngân sách để đầu tư cho phát triển hạ tầng và an sinh xã hội. -
Nâng cao năng lực cạnh tranh vùng
Quy mô diện tích, dân số và tiềm lực kinh tế tăng mạnh giúp tỉnh Vĩnh Long mới có sức hút lớn khi kêu gọi đầu tư trong và ngoài nước. -
Phát triển hạ tầng liên vùng
Hệ thống đường thủy sông Tiền, kênh Trà Ôn, cảng Vĩnh Long – Mỹ Tho, đường ven sông kết nối tới Bến Tre và Trà Vinh được đồng bộ, giảm chi phí logistics. -
Đột phá du lịch sinh thái – miệt vườn
Liên kết tour du lịch Trà Vinh – dừa Bến Tre – cù lao Vĩnh Long, kết hợp trải nghiệm homestay, vườn trái cây, lễ hội miệt vườn và nét đẹp văn hóa Nam bộ.
Triển vọng phát triển kinh tế – xã hội
-
Nông nghiệp – thủy sản: Chuỗi giá trị tôm – cá – lúa – trái cây được tổ chức liên vùng, chế biến sâu và xuất khẩu, gia tăng giá trị sản phẩm.
-
Cảng biển – logistics: Cảng Trà Vinh, cảng Vàm Cống (hệ liên kết với Vĩnh Long và Bến Tre) hình thành mạng lưới cảng nội vùng, giảm tải cho cảng Cần Thơ và TP. Hồ Chí Minh.
-
Giáo dục – y tế – đổi mới sáng tạo: Quy mô dân số và ngân sách lớn hơn cho phép mở rộng hệ thống trường đại học, bệnh viện khu vực và trung tâm khởi nghiệp, thu hút nhân lực chất lượng cao.
Kết luận
Từ ngày 1/7/2025, ba câu hỏi “Tỉnh Trà Vinh sáp nhập với tỉnh nào”, “Tỉnh Bến Tre sáp nhập với tỉnh nào” và “Tỉnh Vĩnh Long sáp nhập với tỉnh nào” đều có chung lời giải: ba tỉnh hợp nhất thành tỉnh Vĩnh Long mở rộng. Với quy mô diện tích hơn 5.400 km², dân số gần 4 triệu người và cơ cấu hành chính tinh gọn, tỉnh Vĩnh Long mới hứa hẹn mở ra giai đoạn phát triển đột phá, nâng tầm vị thế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long trên bản đồ kinh tế – xã hội cả nước.