Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 168 Xã Phường THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

09/07/2025 932

Trong bối cảnh tinh gọn bộ máy hành chính, nâng cao hiệu quả quản lý và tạo động lực phát triển vùng Đông Nam Bộ, việc tỉnh Bình Dương sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sáp nhập với tỉnh nàoThành phố Hồ Chí Minh sáp nhập với tỉnh nào đang là chủ đề nóng bỏng. Cùng với đó, danh sách các xã phường mới của Thành phố Hồ Chí Minh sau khi sáp nhập sẽ là chìa khóa để hình dung bức tranh hành chính của “Siêu đô thị” sau ngày 1.7.2025.


1. Tỉnh Bình Dương sáp nhập với tỉnh nào?

Theo Nghị quyết 1710/NQ-TW ngày 28/6/2025, tỉnh Bình Dương sáp nhập với tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu để hình thành tỉnh Đông Nam Bộ mới. Mục tiêu của việc này bao gồm:

  • Tinh giản bộ máy: Giảm đầu mối quản lý, tiết kiệm chi ngân sách địa phương.

  • Liên kết công nghiệp – cảng biển: Kết hợp thế mạnh công nghiệp chế biến, sản xuất của Bình Dương với hệ thống cảng biển, dầu khí và du lịch biển của Bà Rịa Vũng Tàu.

  • Mở rộng không gian phát triển: Tạo hành lang logistics từ Bình Dương về Vũng Tàu, kết nối sân bay quốc tế Long Thành với cảng Cái Mép – Thị Vải.

Khi đã trở thành tỉnh Đông Nam Bộ (mới), trung tâm hành chính được đặt tại thành phố Thủ Dầu Một, đồng thời mỗi huyện, thị xã thuộc hai tỉnh cũ được tổ chức lại thành những đơn vị cấp huyện mới, phù hợp với quy mô mở rộng.


2. Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sáp nhập với tỉnh nào?

Đồng thời, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sáp nhập với Thành phố Hồ Chí Minh, giữ tên mới là tỉnh Đông Nam Bộ, theo cùng Nghị quyết 1710/NQ-TW. Những lợi ích chính được nhấn mạnh:

  • Tối ưu hoá hạ tầng cảng: Cảng Cái Mép – Thị Vải, sân bay Long Thành và khu công nghiệp VSIP trở thành “điểm nhấn” của vùng.

  • Phát triển du lịch liên vùng: Du lịch biển Vũng Tàu kết nối du lịch văn hoá, du lịch công nghiệp ở Bình Dương.

  • Huy động nguồn lực đầu tư: Thống nhất chính sách ưu đãi, thu hút vốn FDI, công nghệ cao.

Sự hợp nhất này không chỉ là “sáp nhập”, mà còn là bước ngoặt để hình thành cực tăng trưởng mới cho khu vực Đông Nam Bộ.


3. Thành phố Hồ Chí Minh sáp nhập với tỉnh nào?

Trong lộ trình mở rộng đô thị và chia sẻ nguồn lực phát triển, Thành phố Hồ Chí Minh sáp nhập với tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu và tỉnh Bình Dương để tạo nên đô thị đặc biệt – siêu thành phố Sài Gòn theo Nghị quyết 1712/NQ-TW ngày 30/6/2025. Điều này mang lại:

  • Mở rộng phạm vi đô thị: Từ 2.100 km² lên hơn 6.500 km², dân số tăng từ 9 triệu lên gần 15 triệu.

  • Liên kết hạ tầng giao thông: Đường vành đai 3, vành đai 4, cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây trở thành “xương sống” kết nối.

  • Phát triển đồng bộ: Kết hợp trung tâm tài chính, trung tâm kinh tế TP.HCM với khu công nghệ cao, sân bay quốc tế Long Thành của Đồng Nai.

1. Phường Vũng Tàu TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5 (thành phố Vũng Tàu), Phường Thắng Nhì, Phường Thắng Tam
Diện tích (km2)    16,86
Dân số (người)    117.400
Trụ sở hành chính (mới)    87-89 Lý Thường Kiệt, phường 1, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

2. Phường Tam Thắng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 7, Phường 8, Phường 9 (thành phố Vũng Tàu), Phường Nguyễn An Ninh
Diện tích (km2)    11,76
Dân số (người)    86.420
Trụ sở hành chính (mới)    603 Nguyễn An Ninh, phường Nguyễn An Ninh, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

3. Phường Rạch Dừa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 10 (thành phố Vũng Tàu), Phường Thắng Nhất, Phường Rạch Dừa
Diện tích (km2)    19,7
Dân số (người)    76.280
Trụ sở hành chính (mới)    219/28 Lưu Chí Hiếu, phường 10, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

4. Phường Phước Thắng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 11, Phường 12 (thành phố Vũng Tàu)
Diện tích (km2)    47,35
Dân số (người)    52.580
Trụ sở hành chính (mới)    7A Nguyễn Gia Thiều, phường 12, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

5. Phường Bà Rịa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phước Trung, Phường Phước Nguyên, Phường Long Toàn, Phường Phước Hưng
Diện tích (km2)    15,55
Dân số (người)    52.260
Trụ sở hành chính (mới)    137 đường 27/4 phường Phước Trung, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu cũ

6. Phường Long Hương TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hưng (thành phố Bà Rịa), Phường Kim Dinh, Phường Long Hương
Diện tích (km2)    41,22
Dân số (người)    31.450
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Trịnh Đình Thảo, tổ 9, khu phố Kim Sơn, phường Kim Dinh, TP Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

7. Phường Phú Mỹ TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Mỹ (thành phố Phú Mỹ), Phường Mỹ Xuân
Diện tích (km2)    65,56
Dân số (người)    40.513
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 51, phường Phú Mỹ - TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

8. Phường Tam Long TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước
Diện tích (km2)    34,7
Dân số (người)    41.130
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hòa Long, thành phố Bà Rịa, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

9. Phường Tân Thành TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài
Diện tích (km2)    61,63
Dân số (người)    33.943
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Hắc Dịch, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

10. Phường Tân Phước TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phước Hòa, Phường Tân Phước
Diện tích (km2)    83,62
Dân số (người)    29.363
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Độc Lập, khu phố Tân Lộc, phường Phước Hòa, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

11. Phường Tân Hải TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Hòa, Phường Tân Hải
Diện tích (km2)    51,86
Dân số (người)    30.297
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Tân Hải, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

12. Phường Đông Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình An, Phường Bình Thắng, Phường Đông Hòa
Diện tích (km2)    21,893
Dân số (người)    132.056
Trụ sở hành chính (mới)    153 Quốc lộ 1K, phường Đông Hoà, tỉnh Bình Dương cũ

13. Phường Dĩ An TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường An Bình, Phường Dĩ An, Phường Tân Đông Hiệp
Diện tích (km2)    21,375
Dân số (người)    227.817
Trụ sở hành chính (mới)    10 Trung tâm hành chính, phường Dĩ An, tỉnh Bình Dương cũ

14. Phường Tân Đông Hiệp TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Bình, Phường Thái Hòa, Phường Tân Đông Hiệp
Diện tích (km2)    21,446
Dân số (người)    100.243
Trụ sở hành chính (mới)    880 đường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Tân Bình, tỉnh Bình Dương cũ

15. Phường Thuận An TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Hưng Định, Phường An Thạnh, Xã An Sơn
Diện tích (km2)    16,108
Dân số (người)    64.689
Trụ sở hành chính (mới)    289 đường Hưng Định 31, khu phố Hưng Thọ, phường Hưng Định, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương cũ

16. Phường Thuận Giao TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thuận Giao, Phường Bình Chuẩn
Diện tích (km2)    16,805
Dân số (người)    150.781
Trụ sở hành chính (mới)    743, đường Thủ Khoa Huân, phường Bình Chuẩn, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương cũ

17. Phường Bình Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Hòa, Phường Vĩnh Phú
Diện tích (km2)    18,493
Dân số (người)    120.035
Trụ sở hành chính (mới)    ĐT 743C, khu phố Bình Đức 1, phường Bình Hoà, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương cũ

18. Phường Lái Thiêu TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Nhâm, Phường Lái Thiêu, Phường Vĩnh Phú
Diện tích (km2)    15,461
Dân số (người)    118.852
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố chợ, phường Lái Thiêu, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương cũ

19. Phường An Phú TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường An Phú (thành phố Thuận An), Phường Bình Chuẩn
Diện tích (km2)    16,851
Dân số (người)    162.930
Trụ sở hành chính (mới)    ĐT743, khu phố 1A, phường An Phú, TP Thuận An, tỉnh Bình Dương cũ

20. Phường Bình Dương TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Mỹ (thành phố Thủ Dầu Một), Phường Hòa Phú, Phường Phú Tân, Phường Phú Chánh
Diện tích (km2)    58,157
Dân số (người)    107.576
Trụ sở hành chính (mới)    357 đường Võ Nguyên Giáp, khu phố 1, phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cũ

21. Phường Chánh Hiệp TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Định Hòa, Phường Tương Bình Hiệp, Phường Hiệp An, Phường Chánh Mỹ
Diện tích (km2)    19,664
Dân số (người)    56.387
Trụ sở hành chính (mới)    279 đường Hồ Văn Cống, khu phố 3, phường Tương Bình Hiệp, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cũ

22. Phường Thủ Dầu Một TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Cường, Phường Phú Thọ, Phường Chánh Nghĩa, Phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một), Phường Chánh Mỹ
Diện tích (km2)    15,682
Dân số (người)    88.132
Trụ sở hành chính (mới)    1 đường Quang Trung, khu phố 6, phường Phú Cường, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cũ

23. Phường Phú Lợi TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Hòa, Phường Phú Lợi, Phường Hiệp Thành (thành phố Thủ Dầu Một)
Diện tích (km2)    17,956
Dân số (người)    107.721
Trụ sở hành chính (mới)    438 đường Phú Lợi, khu phố 8, phường Phú Hòa, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cũ

24. Phường Vĩnh Tân TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình
Diện tích (km2)    61,346
Dân số (người)    61.865
Trụ sở hành chính (mới)    ĐT 742, khu phố 4, phường Vĩnh Tân, TP Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

25. Phường Bình Cơ TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa
Diện tích (km2)    73,694
Dân số (người)    64.601
Trụ sở hành chính (mới)    ĐT 747, khu phố 2, phường Hội Nghĩa, TP Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

26. Phường Tân Uyên TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, Xã Tân Mỹ
Diện tích (km2)    87,607
Dân số (người)    73.032
Trụ sở hành chính (mới)    ĐT 747, khu phố 1, phường Uyên Hưng, TP Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

27. Phường Tân Hiệp TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Khánh Bình, Phường Tân Hiệp
Diện tích (km2)    47,059
Dân số (người)    142.494
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Khuyến, khu phố Tân Bình, phường Tân Hiệp, TP Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

28. Phường Tân Khánh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thạnh Phước, Phường Tân Phước Khánh, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Xã Thạnh Hội, Phường Thái Hòa
Diện tích (km2)    38,273
Dân số (người)    126.393
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Lý Tự trọng, khu phố Khánh Hòa, phường Tân Phước Khánh, TP Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

29. Phường Hòa Lợi TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Định (thành phố Bến Cát), Phường Hòa Lợi
Diện tích (km2)    33,589
Dân số (người)    79.694
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố An Hoà, phường Hòa Lợi, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

30. Phường Phú An TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân An, Xã Phú An, Phường Hiệp An
Diện tích (km2)    35,192
Dân số (người)    46.931
Trụ sở hành chính (mới)    143 đường Nguyễn Đức Cảnh, khu phố 4, phường Hiệp An, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương cũ

31. Phường Tây Nam TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường An Tây, Xã Thanh Tuyền, Xã An Lập
Diện tích (km2)    119,796
Dân số (người)    56.784
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố Lồ ồ, phường An Tây, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

32. Phường Long Nguyên TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường An Điền, Xã Long Nguyên, Phường Mỹ Phước
Diện tích (km2)    108,003
Dân số (người)    53.387
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố Kiến An, phường An Điền, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

33. Phường Bến Cát TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), Xã Lai Hưng, Phường Mỹ Phước
Diện tích (km2)    100,893
Dân số (người)    97.928
Trụ sở hành chính (mới)    KP2, phường Mỹ Phước, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

34. Phường Chánh Phú Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa
Diện tích (km2)    69,543
Dân số (người)    53.916
Trụ sở hành chính (mới)    đường ĐTT 741, khu phố 9, phường Chánh Phú Hòa, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

35. Phường Sài Gòn TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bến Nghé, Phường Đa Kao, Phường Nguyễn Thái Bình
Diện tích (km2)    3,04
Dân số (người)    47.022
Trụ sở hành chính (mới)    45 - 47 Lê Duẩn, phường Bến Nghé, quận 1 cũ

36. Phường Tân Định TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Định (Quận 1), Phường Đa Kao
Diện tích (km2)    1,23
Dân số (người)    48.524
Trụ sở hành chính (mới)     58B Nguyễn Đình Chiểu, phường Đa Kao, quận 1 cũ

37. Phường Bến Thành TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bến Thành, Phường Phạm Ngũ Lão, Phường Cầu Ông Lãnh, Phường Nguyễn Thái Bình
Diện tích (km2)    1,85
Dân số (người)    71.875
Trụ sở hành chính (mới)    92 Nguyễn Trãi, phường Bến Thành, quận 1 cũ và 238 - 240 Đề Thám, phường Phạm Ngũ Lão, quận 1 cũ 

38. Phường Cầu Ông Lãnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Nguyễn Cư Trinh, Phường Cầu Kho, Phường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh
Diện tích (km2)    1,6
Dân số (người)    78.734
Trụ sở hành chính (mới)    105 Trần Đình Xu, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1 cũ

39. Phường Bàn Cờ TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5, Phường 4 (Quận 3)
Diện tích (km2)    0,99
Dân số (người)    67.634
Trụ sở hành chính (mới)    296-298 Nguyễn Thiện Thuật, phường 3, quận 3 cũ

40. Phường Xuân Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Võ Thị Sáu, Phường 4 (Quận 3)
Diện tích (km2)    2,22
Dân số (người)    48.464
Trụ sở hành chính (mới)    99 - 99A Trần Quốc Thảo, phường Võ Thị Sáu, quận 3 cũ

41. Phường Nhiêu Lộc TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 9, Phường 11, Phường 12, Phường 14 (Quận 3)
Diện tích (km2)    1,71
Dân số (người)    88.090
Trụ sở hành chính (mới)    82 Bà Huyện Thanh Quan, phường 9, quận 3 cũ

42. Phường Xóm Chiếu TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 13, Phường 16, Phường 18, Phường 15 (Quận 4)
Diện tích (km2)    1,94
Dân số (người)    57.875
Trụ sở hành chính (mới)    18 Đoàn Như Hài, phường 13, quận 4 cũ

43. Phường Khánh Hội TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 8, Phường 9 (Quận 4), Phường 2, Phường 4 (Quận 4), Phường 15 (Quận 4)
Diện tích (km2)    1,07
Dân số (người)    94.507
Trụ sở hành chính (mới)    104 Bến Vân Đồn, phường 9, quận 4 cũ

44. Phường Vĩnh Hội TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 3 (Quận 4), Phường 2, Phường 4 (Quận 4)
Diện tích (km2)    1,17
Dân số (người)    63.015
Trụ sở hành chính (mới)    183 Tôn Thất Thuyết, phường 4 cũ

45. Phường Chợ Quán TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 4 (Quận 5)
Diện tích (km2)    1,28
Dân số (người)    63.545
Trụ sở hành chính (mới)    462-464 An Dương Vương, phường 4, quận 5 cũ

46. Phường An Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 5, Phường 7, Phường 9 (Quận 5)
Diện tích (km2)    1,32
Dân số (người)    81.229
Trụ sở hành chính (mới)    209 An Dương Vương, phường 7, quận 5 cũ

47. Phường Chợ Lớn TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 11, Phường 12, Phường 13, Phường 14 (Quận 5)
Diện tích (km2)    1,67
Dân số (người)    85.066
Trụ sở hành chính (mới)    131 Triệu Quang Phục, phường 11, quận 5 cũ

48. Phường Bình Tây TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 2, Phường 9 (Quận 6)
Diện tích (km2)    1,05
Dân số (người)    63.293
Trụ sở hành chính (mới)    178/7R Hậu Giang, phường 2, quận 6 cũ

49. Phường Bình Tiên TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 7, Phường 8 (Quận 6)
Diện tích (km2)    1,61
Dân số (người)    91.520
Trụ sở hành chính (mới)    107 đường Cao Văn Lầu, phường 1, quận 6 cũ

50. Phường Bình Phú TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 10, Phường 11 (Quận 6), Phường 16 (Quận 8)
Diện tích (km2)    2,86
Dân số (người)    75.925
Trụ sở hành chính (mới)    15 đường Chợ Lớn, phường, quận 6 cũ

51. Phường Phú Lâm TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 12, Phường 13, Phường 14 (Quận 6)
Diện tích (km2)    2
Dân số (người)    87.513
Trụ sở hành chính (mới)    241/3 đường Tân Hòa Đông, phường 14, quận 6 cũ

52. Phường Tân Thuận TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Phường Tân Thuận Tây
Diện tích (km2)    10,16
Dân số (người)    148.090
Trụ sở hành chính (mới)    342 Huỳnh Tấn Phát, quận 7 cũ

53. Phường Phú Thuận TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Thuận, Phường Phú Mỹ (Quận 7)
Diện tích (km2)    10,55
Dân số (người)    84.089
Trụ sở hành chính (mới)    1203 Huỳnh Tấn Phát, khu phố 3, phường Phú Thuận, quận 7 cũ

54. Phường Tân Mỹ TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Phú (Quận 7), Phường Phú Mỹ (Quận 7)
Diện tích (km2)    6,45
Dân số (người)    68.124
Trụ sở hành chính (mới)    7 Tân Phú, phường Tân Phú, quận 7 cũ

55. Phường Tân Hưng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Phong, Phường Tân Quy, Phường Tân Kiểng, Phường Tân Hưng
Diện tích (km2)    8,54
Dân số (người)    153.674
Trụ sở hành chính (mới)    9 đường 2A phường Tân Hưng, quận 7 cũ

56. Phường Chánh Hưng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 4 (Quận 8), Rạch Ông, Phường Hưng Phú, Phường 5 (Quận 8)
Diện tích (km2)    4,61
Dân số (người)    190.707
Trụ sở hành chính (mới)    39 Dương Bạch Mai, phường 5, quận 8 cũ

57. Phường Phú Định TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 14, Phường 15 (Quận 8), Phường Xóm Củi, Phường 16 (Quận 8)
Diện tích (km2)    5,85
Dân số (người)    150.389
Trụ sở hành chính (mới)    184 Lưu Hữu Phước, phường 15, quận 8 cũ

58. Phường Bình Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 6 (Quận 8), Phường 7 (Quận 8), Xã An Phú Tây, Phường 5 (Quận 8)
Diện tích (km2)    8,93
Dân số (người)    156.332
Trụ sở hành chính (mới)    1094 Tạ Quang Bửu, phường 6, quận 8 cũ

59. Phường Diên Hồng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 6, Phường 8 (Quận 10), Phường 14 (Quận 10)
Diện tích (km2)    1,86
Dân số (người)    75.633
Trụ sở hành chính (mới)     01A Thành Thái, phường 14, quận 10 cũ

60. Phường Vườn Lài TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9, Phường 10 (Quận 10)
Diện tích (km2)    1,27
Dân số (người)    104.076
Trụ sở hành chính (mới)    168 (số cũ 66) Hùng Vương, phường 2, quận 10 cũ

61. Phường Hòa Hưng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 12, Phường 13, Phường 15 (Quận 10), Phường 14 (Quận 10)
Diện tích (km2)    2,59
Dân số (người)    96.414
Trụ sở hành chính (mới)    TT20 (số cũ LL1) Tam Đảo, phường 15, quận 10 cũ

62. Phường Minh Phụng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 7, Phường 16 (Quận 11)
Diện tích (km2)    1,27
Dân số (người)    74.459
Trụ sở hành chính (mới)    139B Thuận Kiều, quận 11 cũ

63. Phường Bình Thới TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 3, Phường 10 (Quận 11), Phường 8 (Quận 11)
Diện tích (km2)    1,52
Dân số (người)    55.851
Trụ sở hành chính (mới)    268 - 270 Bình Thới, quận 11 cũ

64. Phường Hòa Bình TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 5, Phường 14 (Quận 11)
Diện tích (km2)    0,98
Dân số (người)    49.863
Trụ sở hành chính (mới)    347 Lạc Long Quân, phường 5, quận 11 cũ và 416/1 Lạc Long Quân, quận 11 cũ

65. Phường Phú Thọ TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 11, Phường 15 (Quận 11), Phường 8 (Quận 11)
Diện tích (km2)    1,37
Dân số (người)    47.094
Trụ sở hành chính (mới)    233 - 235 Lê Đại Hành, phường 11, quận 11 và 35-37 Bình Thới, phường 11, quận 11 cũ

66. Phường Đông Hưng Thuận TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Thới Nhất, Phường Tân Hưng Thuận, Phường Đông Hưng Thuận
Diện tích (km2)    8,26
Dân số (người)    182.895
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường Tân Thới Nhất, quận 12 cũ

67. Phường Trung Mỹ Tây TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Chánh Hiệp, Phường Trung Mỹ Tây
Diện tích (km2)    6,92
Dân số (người)    126.470
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường Trung Mỹ Tây, quận 12 cũ

68. Phường Tân Thới Hiệp TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Hiệp Thành (Quận 12), Phường Tân Thới Hiệp
Diện tích (km2)    8,06
Dân số (người)    168.060
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường Tân Thới Hiệp, quận 12 cũ

69. Phường Thới An TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thạnh Xuân, Phường Thới An
Diện tích (km2)    14,89
Dân số (người)    125.657
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường Thới An, quận 12 cũ

70. Phường An Phú Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thạnh Lộc, Phường An Phú Đông
Diện tích (km2)    14,59
Dân số (người)    179.115
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường Thạnh Lộc, quận 12 cũ

71. Phường An Lạc TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Trị Đông B, Phường An Lạc A, Phường An Lạc
Diện tích (km2)    10,47
Dân số (người)    172.134
Trụ sở hành chính (mới)    521 Kinh Dương Vương, phường An Lạc, quận Bình Tân cũ

72. Phường Tân Tạo TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Kiên, Phường Tân Tạo A, Phường Tân Tạo
Diện tích (km2)    14,7
Dân số (người)    113.363
Trụ sở hành chính (mới)    1409 Tỉnh lộ 10, phường Tân Tạo A, quận Bình Tân cũ

73. Phường Bình Tân TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Hưng Hòa B, Phường Bình Trị Đông A, Phường Tân Tạo
Diện tích (km2)    11,25
Dân số (người)    161.851
Trụ sở hành chính (mới)    43 đường số 16, phường Bình Hưng Hòa B, quận Bình Tân cũ

74. Phường Bình Trị Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Trị Đông, Phường Bình Hưng Hòa A, Phường Bình Trị Đông A
Diện tích (km2)    7,15
Dân số (người)    165.142
Trụ sở hành chính (mới)    162 Mã Lò, phường Bình Trị Đông A, quận Bình Tân cũ

75. Phường Bình Hưng Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Hưng Hòa, Phường Sơn Kỳ, Phường Bình Hưng Hòa A
Diện tích (km2)    8,47
Dân số (người)    187.950
Trụ sở hành chính (mới)    621 Tân Kỳ Tân Quý, phường Bình Hưng Hòa A, quận Bình Tân cũ

76. Phường Gia Định TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17 (quận Bình Thạnh)
Diện tích (km2)    2,76
Dân số (người)    125.946
Trụ sở hành chính (mới)    Tạm thời sử dụng trụ sở UBND phường 7, Bình Thạnh cũ, 58 Hoàng Hoa Thám, phường 7 và trụ sở UBND phường 2 cũ, số 14 Phan Bội Châu, phường 2. Dự kiến xây dựng trụ sở UBND phường Gia Định tại số 134 Lê Văn Duyệt, phường 1, quận Bình Thạnh cũ

77. Phường Bình Thạnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 12, Phường 14 (quận Bình Thạnh), Phường 26
Diện tích (km2)    3,32
Dân số (người)    126.300
Trụ sở hành chính (mới)    6 Phan Đăng Lưu, phường 14, quận Bình Thạnh cũ

78. Phường Bình Lợi Trung TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 5, Phường 11, Phường 13 (quận Bình Thạnh)
Diện tích (km2)    3,89
Dân số (người)    116.121
Trụ sở hành chính (mới)    355/5 Nơ Trang Long, phường 13, quận Bình Thạnh cũ

79. Phường Thạnh Mỹ Tây TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 19, Phường 22, Phường 25
Diện tích (km2)    4,4
Dân số (người)    153.217
Trụ sở hành chính (mới)    85/16 Phạm Viết Chánh, 85/8 Phạm Viết Chánh và 5 Phạm Viết Chánh, quận Bình Thạnh cũ

80. Phường Bình Quới TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 27, Phường 28
Diện tích (km2)    6,34
Dân số (người)    46.200
Trụ sở hành chính (mới)    1 khu hành chính Thanh Đa, phường 27, quận Bình Thạnh cũ

81. Phường Hạnh Thông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 3 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    3,37
Dân số (người)    128.865
Trụ sở hành chính (mới)    306 Nguyễn Văn Nghi, phường 1, quận Gò Vấp cũ

82. Phường An Nhơn TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 5, Phường 6 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    3,23
Dân số (người)    111.498
Trụ sở hành chính (mới)    1C Nguyễn Văn Lượng, phường 6, Gò Vấp cũ

83. Phường Gò Vấp TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 10, Phường 17 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    2,81
Dân số (người)    110.850
Trụ sở hành chính (mới)    332 Quang Trung, phường 10, Quận Gò Vấp cũ

84. Phường An Hội Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 15, Phường 16 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    3,29
Dân số (người)    113.681
Trụ sở hành chính (mới)    328 Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp cũ

85. Phường Thông Tây Hội TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 8, Phường 11 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    3,24
Dân số (người)    121.192
Trụ sở hành chính (mới)    175 Nguyễn văn Khối, phường 8, quận Gò Vấp cũ

86. Phường An Hội Tây TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 12, Phường 14 (quận Gò Vấp)
Diện tích (km2)    3,79
Dân số (người)    121.004
Trụ sở hành chính (mới)    397 Phan Huy Ích, phường 14, quận Gò Vấp cũ

87. Phường Đức Nhuận TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 4, Phường 5, Phường 9 (quận Phú Nhuận)
Diện tích (km2)    2,16
Dân số (người)    71.495
Trụ sở hành chính (mới)    744 Nguyễn Kiệm, quận Phú Nhuận cũ

88. Phường Cầu Kiệu TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 7 (quận Phú Nhuận), Phường 15 (quận Phú Nhuận)
Diện tích (km2)    1,23
Dân số (người)    62.663
Trụ sở hành chính (mới)    18 Đoàn Thị Điểm, quận Phú Nhuận cũ

89. Phường Phú Nhuận TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13 (quận Phú Nhuận), Phường 15 (quận Phú Nhuận)
Diện tích (km2)    1,46
Dân số (người)    68.420
Trụ sở hành chính (mới)    159 Nguyễn Văn Trỗi, phường 11, quận Phú Nhuận cũ

90. Phường Tân Sơn Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    2,62
Dân số (người)    64.150
Trụ sở hành chính (mới)    291 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình cũ

91. Phường Tân Sơn Nhất TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 4, Phường 5, Phường 7 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    3,19
Dân số (người)    84.639
Trụ sở hành chính (mới)    25/4-6 Hoàng Việt, phường 4, quận Tân Bình cũ

92. Phường Tân Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 6, Phường 8, Phường 9 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    1,47
Dân số (người)    93.437
Trụ sở hành chính (mới)    356 Bắc Hải, phường 6, quận Tân Bình cũ

93. Phường Bảy Hiền TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 10, Phường 11, Phường 12 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    2,86
Dân số (người)    132.252
Trụ sở hành chính (mới)    1129/20 Lạc Long Quân, phường 11, quận Tân Bình cũ

94. Phường Tân Bình TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 13, Phường 14 (quận Tân Bình), Phường 15 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    2,12
Dân số (người)    89.373
Trụ sở hành chính (mới)    387A Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình cũ

95. Phường Tân Sơn TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường 15 (quận Tân Bình)
Diện tích (km2)    10,12
Dân số (người)    77.229
Trụ sở hành chính (mới)    822 Trường Chinh, phường 15, quận Tân Bình cũ

96. Phường Tây Thạnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tây Thạnh, Phường Sơn Kỳ
Diện tích (km2)    4
Dân số (người)    72.616
Trụ sở hành chính (mới)    200/12 Nguyễn Hữu Tiến, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú cũ và Nhà Văn hóa Lao động (cơ sở 2)

97. Phường Tân Sơn Nhì TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Sơn Nhì, Phường Sơn Kỳ, Phường Tân Quý, Phường Tân Thành
Diện tích (km2)    3,49
Dân số (người)    117.277
Trụ sở hành chính (mới)    48 Tân Quý, phường Tân Quý, quận Tân Phú  cũ và UBND phường Tân Sơn Nhì cũ (cơ sở 2)

98. Phường Phú Thọ Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Thọ Hòa, Phường Tân Thành, Phường Tân Quý
Diện tích (km2)    3,03
Dân số (người)    140.436
Trụ sở hành chính (mới)    146 Độc Lập, phường Tân Thành, quận Tân Phú cũ và UBND phường Phú Thọ Hòa cũ (cơ sở 2)

99. Phường Tân Phú TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Trung, Phường Hòa Thạnh, Phường Tân Thới Hòa, Phường Tân Thành
Diện tích (km2)    2,52
Dân số (người)    93.117
Trụ sở hành chính (mới)    70A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú cũ 

100. Phường Phú Thạnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Hiệp Tân, Phường Phú Thạnh, Phường Tân Thới Hòa
Diện tích (km2)    2,98
Dân số (người)    103.780
Trụ sở hành chính (mới)    275 Nguyễn Sơn, phường Phú Thạnh, quận Tân Phú và UBND phường Hiệp Tân cũ (cơ sở 2)

101. Phường Hiệp Bình TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Hiệp Bình Chánh, Phường Hiệp Bình Phước, Phường Linh Đông
Diện tích (km2)    16,01
Dân số (người)    215.638
Trụ sở hành chính (mới)    721 Quốc lộ 13, khu phố 3, phường Hiệp Bình Phước, TP Thủ Đức cũ

102. Phường Thủ Đức TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Thọ, Phường Linh Chiểu, Phường Trường Thọ, Phường Linh Tây, Phường Linh Đông
Diện tích (km2)    8,81
Dân số (người)    118.952
Trụ sở hành chính (mới)    2 Nguyễn Công Trứ, phường Bình Thọ, TP Thủ Đức cũ

103. Phường Tam Bình TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Chiểu, Phường Tam Phú, Phường Tam Bình
Diện tích (km2)    10,71
Dân số (người)    153.414
Trụ sở hành chính (mới)    707 Tỉnh lộ 43, khu phố 3, phường Tam Bình, TP Thủ Đức cũ

104. Phường Linh Xuân TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Linh Trung, Phường Linh Xuân, Phường Linh Tây
Diện tích (km2)    12,29
Dân số (người)    158.334
Trụ sở hành chính (mới)    1262 Kha Vạn Cân, khu phố 2, phường Linh Trung và 49 Hoàng Cầm, khu phố 2, phường Linh Xuân, TP Thủ Đức cũ

105. Phường Tăng Nhơn Phú TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Tân Phú (thành phố Thủ Đức), Phường Hiệp Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Phường Tăng Nhơn Phú B, Phường Long Thạnh Mỹ
Diện tích (km2)    16,5
Dân số (người)    208.233
Trụ sở hành chính (mới)    29 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức cũ

106. Phường Long Bình TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Long Bình, Phường Long Thạnh Mỹ
Diện tích (km2)    29,43
Dân số (người)    119.637
Trụ sở hành chính (mới)    325 đường Nguyễn Văn Tăng, phường Long Thạnh Mỹ, TP Thủ Đức cũ

107. Phường Long Phước TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Trường Thạnh, Phường Long Phước
Diện tích (km2)    34,29
Dân số (người)    53.092
Trụ sở hành chính (mới)    239 Khu phố Long Thuận, phường Long Phước, TP Thủ Đức cũ

108. Phường Long Trường TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phú Hữu, Phường Long Trường
Diện tích (km2)    24,49
Dân số (người)    73.669
Trụ sở hành chính (mới)    1314 đường Nguyễn Duy Trinh, phường Long Trường, TP Thủ Đức cũ

109. Phường Cát Lái TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thạnh Mỹ Lợi, Phường Cát Lái
Diện tích (km2)    19,65
Dân số (người)    68.654
Trụ sở hành chính (mới)    45 Phan Bá Vành, phường Thạnh Mỹ Lợi, TP Thủ Đức cũ

110. Phường Bình Trưng TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Bình Trưng Đông, Phường Bình Trưng Tây, Phường An Phú (thành phố Thủ Đức)
Diện tích (km2)    14,82
Dân số (người)    121.382
Trụ sở hành chính (mới)    8 đường Hồ Thị Nhung, khu phố 4, phường Bình Trưng Đông, TP Thủ Đức cũ

111. Phường Phước Long TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Phước Bình, Phường Phước Long A, Phường Phước Long B
Diện tích (km2)    9,23
Dân số (người)    137.331
Trụ sở hành chính (mới)    183 đường Đỗ Xuân Hợp, phường Phước Long B, TP Thủ Đức cũ

112. Phường An Khánh TP HCM
Sáp nhập từ:    Phường Thủ Thiêm, Phường An Lợi Đông, Phường Thảo Điền, Phường An Khánh, Phường An Phú (thành phố Thủ Đức)
Diện tích (km2)    15,33
Dân số (người)    76.967
Trụ sở hành chính (mới)    171/1 Lương Định Của, phường An Khánh, TP Thủ Đức cũ

113. Phường Thới Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    37,93
Dân số (người)    79.601
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố 3A, phường Thới Hoà, TP Bến Cát, tỉnh Bình Dương cũ

114. Xã Châu Pha TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tóc Tiên, Xã Châu Pha
Diện tích (km2)    61,63
Dân số (người)    27.394
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Châu Pha, TP Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

115. Xã Ngãi Giao TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ
Diện tích (km2)    69,3
Dân số (người)    49.065
Trụ sở hành chính (mới)    70 Trần Hưng Đạo, thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

116. Xã Bình Giã TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Bình Trung, Xã Quảng Thành, Xã Bình Giã
Diện tích (km2)    66,96
Dân số (người)    34.262
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 2, ấp Vĩnh Bình, xã Bình Giã, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

117. Xã Kim Long TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn
Diện tích (km2)    63,92
Dân số (người)    33.369
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 19, khu phố Hưng Long, thị trấn Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu cũ

118. Xã Châu Đức TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Cù Bị, Xã Xà Bang
Diện tích (km2)    84,66
Dân số (người)    28.240
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Liên Lộc, xã Xà Bang, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu cũ

119. Xã Xuân Sơn TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn
Diện tích (km2)    73,81
Dân số (người)    27.368
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 10, thôn Xuân Tân, xã Xuân Sơn, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

120. Xã Nghĩa Thành TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Đá Bạc, Xã Nghĩa Thành
Diện tích (km2)    65,67
Dân số (người)    27.819
Trụ sở hành chính (mới)    đường số 6, xã Nghĩa Thành, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

121. Xã Hồ Tràm TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận
Diện tích (km2)    94,51
Dân số (người)    51.895
Trụ sở hành chính (mới)    151 quốc lộ 55, thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

122. Xã Xuyên Mộc TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc
Diện tích (km2)    102,96
Dân số (người)    26.917
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 55, ấp Trang Hoàng, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

123. Xã Hòa Hội TP HCM
Tên Phường/Xã (mới)    xã Hòa Hội - thành phố Hồ Chí Minh
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Hưng, Xã Hòa Bình, Xã Hòa Hội
Diện tích (km2)    136,27
Dân số (người)    36.174
Trụ sở hành chính (mới)    xã Hòa Bình, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

124. Xã Bàu Lâm TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lâm, Xã Bàu Lâm
Diện tích (km2)    123,83
Dân số (người)    22.567
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 2 Đông, xã Bàu Lâm, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

125. Xã Phước Hải TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội
Diện tích (km2)    70,44
Dân số (người)    43.615
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phước Hội, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

126. Xã Long Hải TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Long Hải, Xã Phước Tỉnh, Xã Phước Hưng
Diện tích (km2)    27,93
Dân số (người)    109.149
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phước Tỉnh, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

127. Xã Đất Đỏ TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân (huyện Long Đất), Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ
Diện tích (km2)    119,77
Dân số (người)    43.862
Trụ sở hành chính (mới)    KP Hiệp Hòa, TT Đất Đỏ, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

128. Xã Long Điền TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Long Điền, Xã Tam An
Diện tích (km2)    51,44
Dân số (người)    48.048
Trụ sở hành chính (mới)    120 Dương Bạch Mai, KP Long Phượng, TT Long Điền, huyện Long Đất, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

129. Đặc khu Côn Đảo TP HCM

130. Xã Bắc Tân Uyên TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định
Diện tích (km2)    143,694
Dân số (người)    27.964
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố 2, thị trấn Tân Thành, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

131. Xã Thường Tân TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Lạc An, Xã Hiếu Liêm, Xã Thường Tân, Xã Tân Mỹ
Diện tích (km2)    127,763
Dân số (người)    21.238
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 4, xã ã Lạc An, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương cũ

132. Xã An Long TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã An Linh, Xã Tân Long, Xã An Long
Diện tích (km2)    100,045
Dân số (người)    17.906
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 04, ấp Xóm Quạt, xã An Long, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cũ

133. Xã Phước Thành TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hiệp (huyện Phú Giáo), Xã An Thái, Xã Phước Sang
Diện tích (km2)    123,494
Dân số (người)    15.803
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 4, ấp Sa Dụp, xã Phước Sang, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cũ

134. Xã Phước Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Hòa, Xã Phước Hòa, Xã Tam Lập
Diện tích (km2)    128,067
Dân số (người)    42.470
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 3, ấp Trảng Sắn, xã Vĩnh Hoà, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cũ

135. Xã Phú Giáo TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phước Vĩnh, Xã An Bình, Xã Tam Lập
Diện tích (km2)    192,833
Dân số (người)    42.739
Trụ sở hành chính (mới)     02 đường Hùng Vương, khu phố 02, thị trấn Phước Vĩnh, huyện Phú Giáo, tỉnh Bình Dương cũ

136. Xã Trừ Văn Thố TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Trừ Văn Thố, Xã Cây Trường II, Thị trấn Lai Uyên
Diện tích (km2)    76,556
Dân số (người)    24.533
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp ông Thanh, xã Cây Trường, huyện Bàu Bàng cũ

137. Xã Bàu Bàng TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lai Uyên
Diện tích (km2)    84,089
Dân số (người)    42.219
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, khu phố Đồng Sổ, thị trấn Lai Uyên, Huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương cũ

138. Xã Minh Thạnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Minh Hòa, Xã Minh Tân, Xã Minh Thạnh
Diện tích (km2)    159,059
Dân số (người)    24.215
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 3, ấp Hòa Cường, xã Minh Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cũ

139. Xã Long Hòa TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Long Tân, Xã Long Hòa (huyện Dầu Tiếng), Xã Minh Tân, Xã Minh Thạnh
Diện tích (km2)    166,756
Dân số (người)    25.215
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 9, ấp Long Điền, xã Long Hòa, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cũ

140. Xã Dầu Tiếng TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Dầu Tiếng, Xã Định An, Xã Định Thành, Xã Định Hiệp
Diện tích (km2)    182,685
Dân số (người)    39.056
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Hùng Vương, KP4B, thị trấn Dầu Tiếng, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cũ

141. Xã Thanh An TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Thanh An, Xã Định Hiệp, Xã Thanh Tuyền, Xã An Lập
Diện tích (km2)    136,717
Dân số (người)    25.324
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 1, ấp Cần Giăng, xã Thanh An, huyện Dầu Tiếng, tỉnh Bình Dương cũ

142. Xã Vĩnh Lộc TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Lộc A, Xã Phạm Văn Hai
Diện tích (km2)    30,58
Dân số (người)    167.042
Trụ sở hành chính (mới)    F7/16, đường Vĩnh Lộc, ấp 67 xã Vĩnh Lộc A, huyện Bình Chánh cũ

143. Xã Tân Vĩnh Lộc TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Lộc B, Xã Phạm Văn Hai, Phường Tân Tạo
Diện tích (km2)    34,02
Dân số (người)    164.278
Trụ sở hành chính (mới)    2206 đường Trần Văn Giàu, ấp 8 xã Phạm Văn Hai, huyện Bình Chánh cũ và 1304 đường Vĩnh Lộc, xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh cũ

144. Xã Bình Lợi TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Lê Minh Xuân, Xã Bình Lợi
Diện tích (km2)    54,18
Dân số (người)    47.180
Trụ sở hành chính (mới)    1905 đường Trần Văn Giàu, xã Lê Minh Xuân, huyện Bình Chánh cũ và 1060 đường Vườn Thơm, xã Bình Lợi, huyện Bình Chánh cũ

145. Xã Tân Nhựt TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, Phường Tân Tạo A, Xã Tân Kiên, Phường 16 (Quận 8)
Diện tích (km2)    43,67
Dân số (người)    115.387
Trụ sở hành chính (mới)    79 đường Tân Túc, thị trấn Tân Túc, huyện Bình Chánh cũ

146. Xã Bình Chánh TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Quý Tây, Xã Bình Chánh, Xã An Phú Tây
Diện tích (km2)    21,33
Dân số (người)    76.187
Trụ sở hành chính (mới)    345 đường Trịnh Như Khuê, xã Bình Khánh, huyện Bình Chánh cũ

147. Xã Hưng Long TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Đa Phước, Xã Qui Đức, Xã Hưng Long
Diện tích (km2)    35,54
Dân số (người)    71.504
Trụ sở hành chính (mới)    564 đường Đoàn Nguyễn Tuấn, ấp 6, xã Hưng Long, huyện Bình Chánh cũ và  33 đường Hưng Long - Qui Đức, ấp 3, xã Qui Đức, huyện Bình Chánh cũ

148. Xã Bình Hưng TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Phong Phú, Xã Bình Hưng, Phường 7 (Quận 8)
Diện tích (km2)    32,63
Dân số (người)    183.729
Trụ sở hành chính (mới)    A10/26A, đường số 10, khu dân cư Bình Hưng, ấp 6, xã Bình Hưng, huyện Bình Chánh cũ

149. Xã Bình Khánh TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Quý Tây, Xã Bình Chánh, Xã An Phú Tây
Diện tích (km2)    21,33
Dân số (người)    76.187
Trụ sở hành chính (mới)    345 đường Trịnh Như Khuê, xã Bình Khánh, huyện Bình Chánh cũ

150. Xã An Thới Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Lý Nhơn, Xã An Thới Đông
Diện tích (km2)    257,84
Dân số (người)    22.607
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND xã An Thới Đông cũ, ấp An Hòa 1, huyện Cần Giờ cũ

151. Xã Cần Giờ TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh
Diện tích (km2)    157,01
Dân số (người)    27.130
Trụ sở hành chính (mới)    48 đường Lương Văn Nho, khu phố Giồng Ao, thị trấn Cần Thạnh, huyện Cần Giờ cũ

152. Xã Củ Chi TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phú Trung, Xã Tân Thông Hội, Xã Phước Vĩnh An
Diện tích (km2)    64,87
Dân số (người)    128.661
Trụ sở hành chính (mới)    314 đường Phan Văn Khải, ấp Đình B, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi cũ 

153. Xã Tân An Hội TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội
Diện tích (km2)    53,5
Dân số (người)    84.342
Trụ sở hành chính (mới)    77 Tỉnh lộ 8, thị trấn Củ Chi, huyện Củ Chi cũ 

154. Xã Thái Mỹ TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Trung Lập Thượng, Xã Phước Thạnh, Xã Thái Mỹ
Diện tích (km2)    62,44
Dân số (người)    49.862
Trụ sở hành chính (mới)    712 đường Phan Văn Khải, ấp Phước Hưng, xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi cũ

155. Xã An Nhơn Tây TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Phú Mỹ Hưng, Xã An Phú, Xã An Nhơn Tây
Diện tích (km2)    77,69
Dân số (người)    40.896
Trụ sở hành chính (mới)    1407 đường Tỉnh lộ 7, xã An Nhơn Tây, huyện Củ Chi cũ 

156. Xã Nhuận Đức TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Phạm Văn Cội, Xã Trung Lập Hạ, Xã Nhuận Đức
Diện tích (km2)    62,05
Dân số (người)    40.239
Trụ sở hành chính (mới)    1A đường Bà Thiên Ấp Ngã 4, xã Nhuận Đức, huyện Củ Chi cũ

157. Xã Phú Hòa Đông TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thạnh Tây, Xã Tân Thạnh Đông, Xã Phú Hòa Đông
Diện tích (km2)    59,75
Dân số (người)    97.766
Trụ sở hành chính (mới)    269 tỉnh lộ 8, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi cũ 

158. Xã Bình Mỹ TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Xã Hòa Phú, Xã Trung An
Diện tích (km2)    54,43
Dân số (người)    99.675
Trụ sở hành chính (mới)    1627 ấp 1A, xã Hòa Phú, huyện Củ Chi cũ 

159. Xã Đông Thạnh TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Thới Tam Thôn, Xã Nhị Bình, Xã Đông Thạnh
Diện tích (km2)    30,16
Dân số (người)    190.400
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đông Thạnh cũ

160. Xã Hóc Môn TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hiệp (huyện Hóc Môn), Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn
Diện tích (km2)    16,43
Dân số (người)    93.323
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND huyện Hóc Môn cũ

161. Xã Xuân Thới Sơn TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thới Nhì, Xã Xuân Thới Đông, Xã Xuân Thới Sơn
Diện tích (km2)    35,21
Dân số (người)    103.643
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Xuân Thới Sơn cũ

162. Xã Bà Điểm TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Thới Thượng, Xã Trung Chánh, Xã Bà Điểm
Diện tích (km2)    27,36
Dân số (người)    204.289
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bà Điểm cũ

163. Xã Nhà Bè TP HCM
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc
Diện tích (km2)    37,1
Dân số (người)    125.832
Trụ sở hành chính (mới)    330 đường Nguyễn Bình, xã Phú Xuân, huyện Nhà Bè cũ

164. Xã Hiệp Phước TP HCM
Sáp nhập từ:    Xã Nhơn Đức, Xã Long Thới, Xã Hiệp Phước
Diện tích (km2)    63,33
Dân số (người)    67.754
Trụ sở hành chính (mới)    209 Nguyễn Văn Tạo, xã Long Thới, huyện Nhà Bè cũ

165. Xã Long Sơn TP HCM
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    56,5
Dân số (người)    17.760
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn 1, xã Long Sơn, TP Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

166. Xã Hòa Hiệp TP HCM
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    99,28
Dân số (người)    25.995
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hòa Hiệp, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

167. Xã Bình Châu TP HCM
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    87,06
Dân số (người)    26.054
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 55, ấp Láng Găng, xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu cũ

168. Xã Thạnh An TP HCM
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    131,31
Dân số (người)    5.180
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND xã Thạnh An cũ, tọa lạc ấp Thạnh Bình, huyện Cần Giờ cũ

 

Sau sáp nhập, “Thành phố Hồ Chí Minh mới” có cơ chế quản lý đặc biệt, định hướng trở thành đô thị quốc tế, đầu tàu kinh tế của cả nước.


4. Danh sách các xã phường mới của Thành phố Hồ Chí Minh sau khi sáp nhập

Chi tiết danh sách chính thức 168 xã, phường tỉnh THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH   58.273,85 14.668.098
1 Phường Vũng Tàu Tp Hồ Chí Minh 16,86 117,413
2 Phường Tam Thắng Tp Hồ Chí Minh 11,76 86,42
3 Phường  Rạch Dừa Tp Hồ Chí Minh 19,70 76,281
4 Phường Phước Thắng Tp Hồ Chí Minh 47,35 52,589
5 Phường Bà Rịa Tp Hồ Chí Minh 15,55 52,265
6 Phường Long Hương Tp Hồ Chí Minh 41,22 31,457
7 Phường Phú Mỹ Tp Hồ Chí Minh 70,92 78,641
8 Phường Tam Long Tp Hồ Chí Minh 34,70 41,13
9 Phường Tân Thành Tp Hồ Chí Minh 61,63 33,943
10 Phường Tân Phước Tp Hồ Chí Minh 83,62 29,363
11 Phường Tân Hải Tp Hồ Chí Minh 51,86 30,297
12 Xã Châu Pha Tp Hồ Chí Minh 65,64 25,438
13 Xã Ngãi Giao Tp Hồ Chí Minh 69,30 49,065
14 Xã Bình Giã Tp Hồ Chí Minh 66,96 34,262
15 Xã Kim  Long Tp Hồ Chí Minh 63,92 33,369
16 Xã Châu Đức Tp Hồ Chí Minh 84,66 28,24
17 Xã Xuân Sơn Tp Hồ Chí Minh 73,81 27,368
18 Xã Nghĩa Thành Tp Hồ Chí Minh 65,67 27,819
19 Xã Hồ Tràm Tp Hồ Chí Minh 94,51 51,895
20 Xã Xuyên Mộc Tp Hồ Chí Minh 102,96 26,917
21 Xã Hòa Hội Tp Hồ Chí Minh 136,27 36,174
22 Xã Bàu Lâm Tp Hồ Chí Minh 123,83 22,567
23 Xã Phước Hải Tp Hồ Chí Minh 70,04 43,615
24 Xã Long Hải Tp Hồ Chí Minh 27,93 109,149
25 Xã Đất Đỏ Tp Hồ Chí Minh 119,77 43,862
26 Xã Long Điền Tp Hồ Chí Minh 51,44 48,048
27 Đặc khu Côn Đảo Tp Hồ Chí Minh 75,79 6,502
28 Phường Đông Hòa Tp Hồ Chí Minh 21,89 132,056
29 Phường Dĩ An Tp Hồ Chí Minh 21,38 227,817
30 Phường Tân Đông Hiệp Tp Hồ Chí Minh 21,47 100,243
31 Phường Thuận An Tp Hồ Chí Minh 16,11 64,689
32 Phường Thuận Giao Tp Hồ Chí Minh 16,81 150,781
33 Phường Bình Hòa Tp Hồ Chí Minh 18,49 120,035
34 Phường Lái Thiêu Tp Hồ Chí Minh 15,46 118,852
35 Phường An Phú Tp Hồ Chí Minh 16,85 162,93
36 Phường Bình Dương Tp Hồ Chí Minh 58,16 107,576
37 Phường Chánh Hiệp Tp Hồ Chí Minh 19,89 57,176
38 Phường Thủ Dầu Một Tp Hồ Chí Minh 15,68 88,132
39 Phường Phú Lợi Tp Hồ Chí Minh 17.956,00 107,721
40 Phường Vĩnh Tân Tp Hồ Chí Minh 61,35 61,865
41 Phường Bình Cơ Tp Hồ Chí Minh 73,69 64,601
42 Phường Tân Uyên Tp Hồ Chí Minh 94,67 73,032
43 Phường Tân Hiệp Tp Hồ Chí Minh 47,06 142,494
44 Phường Tân Khánh Tp Hồ Chí Minh 38,23 126,393
45 Phường Hòa Lợi Tp Hồ Chí Minh 33.589,00 79,694
46 Phường Phú An Tp Hồ Chí Minh 34,97 46,142
47 Phường Tây Nam Tp Hồ Chí Minh 119,80 56,784
48 Phường Long Nguyên Tp Hồ Chí Minh 108,00 53,387
49 Phường Bến  Cát Tp Hồ Chí Minh 100,89 97,928
50 Phường Chánh Phú Hòa Tp Hồ Chí Minh 69,54 53,916
51 Xã Bắc Tân Uyên Tp Hồ Chí Minh 143,69 27,964
52 Xã Thường  Tân Tp Hồ Chí Minh 120,70 21,238
53 Xã An Long Tp Hồ Chí Minh 100,05 17,906
54 Xã Phước Thành Tp Hồ Chí Minh 123,49 15,803
55 Xã Phước Hòa Tp Hồ Chí Minh 128,07 42,47
56 Xã Phú Giáo Tp Hồ Chí Minh 192,83 42,739
57 Xã Trừ Văn Thố Tp Hồ Chí Minh 76,56 24,533
58 Xã Bàu Bàng Tp Hồ Chí Minh 84,09 42,219
59 Xã Minh Thạnh Tp Hồ Chí Minh 159,06 24,215
60 Xã Long Hòa Tp Hồ Chí Minh 166,76 25,215
61 Xã Dầu Tiếng Tp Hồ Chí Minh 182,69 39,056
62 Xã Thanh An Tp Hồ Chí Minh 136,72 25,324
63 Phường Sài Gòn Tp Hồ Chí Minh 3,04 47,022
64 Phường Tân Định Tp Hồ Chí Minh 1,23 48,524
65 Phường Bến  Thành Tp Hồ Chí Minh 1,85 71,785
66 Phường Cầu Ông Lãnh Tp Hồ Chí Minh 1,60 78,734
67 Phường Bàn Cờ Tp Hồ Chí Minh 0,99 67,616
68 Phường Xuân Hòa Tp Hồ Chí Minh 2,22 48,464
69 Phường Nhiêu Lộc Tp Hồ Chí Minh 1,71 88,09
70 Phường Xóm  Chiếu Tp Hồ Chí Minh 1,94 57,875
71 Phường Khánh Hội Tp Hồ Chí Minh 1,07 94,507
72 Phường Vĩnh Hội Tp Hồ Chí Minh 1,17 63,015
73 Phường Chợ Quán Tp Hồ Chí Minh 1,28 63,545
74 Phường An Đông Tp Hồ Chí Minh 1,32 81,229
75 Phường Chợ Lớn Tp Hồ Chí Minh 1,67 85,066
76 Phường Bình Tây Tp Hồ Chí Minh 1,05 63,293
77 Phường Bình Tiên Tp Hồ Chí Minh 1,61 91,52
78 Phường Bình Phú Tp Hồ Chí Minh 2,86 75,925
79 Phường Phú Lâm Tp Hồ Chí Minh 2,00 87,513
80 Phường Tân Thuận Tp Hồ Chí Minh 10,16 148,09
81 Phường Phú Thuận Tp Hồ Chí Minh 10,55 84,089
82 Phường Tân Mỹ Tp Hồ Chí Minh 6,45 68,124
83 Phường Tân Hưng Tp Hồ Chí Minh 8,54 153,674
84 Phường Chánh Hưng Tp Hồ Chí Minh 4,61 190,707
85 Phường Phú Định Tp Hồ Chí Minh 5,85 150,389
86 Phường Bình Đông Tp Hồ Chí Minh 8,93 155,555
87 Phường Diên Hồng Tp Hồ Chí Minh 1,86 75,633
88 Phường Vườn  Lài Tp Hồ Chí Minh 1,28 104,076
89 Phường Hòa Hưng Tp Hồ Chí Minh 2,59 96,414
90 Phường Minh Phụng Tp Hồ Chí Minh 1,27 90,808
91 Phường Bình Thới Tp Hồ Chí Minh 1,52 76,478
92 Phường Hòa Bình Tp Hồ Chí Minh 0,98 69,318
93 Phường Phú Thọ Tp Hồ Chí Minh 1,37 65,369
94 Phường Đông Hưng Thuận Tp Hồ Chí Minh 8,26 182,895
95 Phường Trung Mỹ Tây Tp Hồ Chí Minh 6,93 126,47
96 Phường Tân Thới Hiệp Tp Hồ Chí Minh 8,06 168,06
97 Phường Thới An Tp Hồ Chí Minh 14,90 125,657
98 Phường An Phú Đông Tp Hồ Chí Minh 14,59 179,115
99 Phường An Lạc Tp Hồ Chí Minh 10,47 172,134
100 Phường Tân Tạo Tp Hồ Chí Minh 14,71 113,363
101 Phường Bình Tân Tp Hồ Chí Minh 11,25 161,851
102 Phường Bình Trị Đông Tp Hồ Chí Minh 7,15 165,142
103 Phường Bình Hưng Hòa Tp Hồ Chí Minh 8,47 187,95
104 Phường Gia Định Tp Hồ Chí Minh 2,76 125,946
105 Phường Bình Thạnh Tp Hồ Chí Minh 3,32 126,3
106 Phường Bình Lợi Trung Tp Hồ Chí Minh 3,89 116,121
107 Phường Thạnh Mỹ Tây Tp Hồ Chí Minh 4,40 153,216
108 Phường Bình Quới Tp Hồ Chí Minh 6,34 46,2
109 Phường Hạnh Thông Tp Hồ Chí Minh 3,37 128,865
110 Phường An Nhơn Tp Hồ Chí Minh 3,23 114,498
111 Phường Gò Vấp Tp Hồ Chí Minh 2,81 110,85
112 Phường An Hội Đông Tp Hồ Chí Minh 3,29 123,681
113 Phường Thông Tây Hội Tp Hồ Chí Minh 3,24 121,192
114 Phường An Hội Tây Tp Hồ Chí Minh 3,81 121,004
115 Phường Đức  Nhuận Tp Hồ Chí Minh 2,17 71,495
116 Phường Cầu Kiệu Tp Hồ Chí Minh 1,23 62,663
117 Phường Phú Nhuận Tp Hồ Chí Minh 1,46 68,42
118 Phường Tân Sơn Hòa Tp Hồ Chí Minh 2,62 64,15
119 Phường Tân Sơn Nhất Tp Hồ Chí Minh 3,19 84,639
120 Phường Tân Hòa Tp Hồ Chí Minh 1,47 93,437
121 Phường Bảy Hiền Tp Hồ Chí Minh 2,86 132,252
122 Phường Tân Bình Tp Hồ Chí Minh 2,12 89,373
123 Phường Tân Sơn Tp Hồ Chí Minh 10,12 77,229
124 Phường Tây Thạnh Tp Hồ Chí Minh 3,95 72,616
125 Phường  Tân Sơn Nhì Tp Hồ Chí Minh 3,46 117,277
126 Phường Phú Thọ Hòa Tp Hồ Chí Minh 3,02 140,436
127 Phường  Tân Phú Tp Hồ Chí Minh 2,52 93,117
128 Phường Phú Thạnh Tp Hồ Chí Minh 2,99 103,78
129 Phường Hiệp Bình Tp Hồ Chí Minh 16,01 215,638
130 Phường Thủ Đức Tp Hồ Chí Minh 8,81 118,952
131 Phường Tam Bình Tp Hồ Chí Minh 10,71 153,414
132 Phường Linh Xuân Tp Hồ Chí Minh 12,29 158,334
133 Phường Tăng Nhơn Phú Tp Hồ Chí Minh 16,51 208,233
134 Phường Long Bình Tp Hồ Chí Minh 29,43 119,637
135 Phường Long Phước Tp Hồ Chí Minh 34,29 53,092
136 Phường Long Trường Tp Hồ Chí Minh 24,49 73,669
137 Phường Cát Lái Tp Hồ Chí Minh 19,65 68,654
138 Phường Bình Trưng Tp Hồ Chí Minh 14,82 121,382
139 Phường Phước Long Tp Hồ Chí Minh 9,23 137,331
140 Phường An Khánh Tp Hồ Chí Minh 15,33 76,967
141 Xã Vĩnh Lộc Tp Hồ Chí Minh 30,55 167,521
142 Xã Tân Vĩnh Lộc Tp Hồ Chí Minh 34,05 163,839
143 Xã Bình Lợi Tp Hồ Chí Minh 54,18 47,18
144 Xã Tân Nhựt Tp Hồ Chí Minh 43,67 115,513
145 Xã Bình Chánh Tp Hồ Chí Minh 21,33 76,187
146 Xã Hưng Long Tp Hồ Chí Minh 35,54 71,504
147 Xã Bình Hưng Tp Hồ Chí Minh 32,63 183,697
148 Xã Bình Khánh Tp Hồ Chí Minh 158,28 35,482
149 Xã An Thới Đông Tp Hồ Chí Minh 257,85 22,607
150 Xã Cần Giờ Tp Hồ Chí Minh 157,01 27,13
151 Xã Củ Chi Tp Hồ Chí Minh 64,88 128,661
152 Xã Tân An Hội Tp Hồ Chí Minh 53,51 84,342
153 Xã Thái Mỹ Tp Hồ Chí Minh 62,44 49,862
154 Xã An Nhơn Tây Tp Hồ Chí Minh 77,70 40,896
155 Xã Nhuận Đức Tp Hồ Chí Minh 62,06 40,239
156 Xã Phú Hòa Đông Tp Hồ Chí Minh 59,75 97,766
157 Xã Bình Mỹ Tp Hồ Chí Minh 54,44 99,675
158 Xã Đông Thạnh Tp Hồ Chí Minh 30,16 190,4
159 Xã Hóc Môn Tp Hồ Chí Minh 16,43 93,323
160 Xã Xuân Thới Sơn Tp Hồ Chí Minh 35,21 103,643
161 Xã Bà Điểm Tp Hồ Chí Minh 27,36 204,289
162 Xã Nhà Bè Tp Hồ Chí Minh 37,10 125,832
163 Xã Hiệp Phước Tp Hồ Chí Minh 63,33 67,754
164 Xã Long Sơn Tp Hồ Chí Minh 56,50 17,767
165 Xã Hòa Hiệp Tp Hồ Chí Minh 99,28 25,995
166 Xã Bình Châu Tp Hồ Chí Minh 87,06 26,054
167 Phường Thới Hòa Tp Hồ Chí Minh 37,93 79,601
168 Xã Thạnh An Tp Hồ Chí Minh 131,31 5,18


TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  • Phường 5, Phường 7, Phường 9 (Quận 5) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 15, Phường 16 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Hội Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 12, Phường 14 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Hội Tây, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thủ Thiêm, Phường An Lợi Đông, Phường Thảo Điền, Phường An Khánh, Phường An Phú (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Trị Đông B, Phường An Lạc A, Phường An Lạc (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Lạc, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã An Linh, Xã Tân Long, Xã An Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Long, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 5, Phường 6 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Nhơn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Phú Mỹ Hưng, Xã An Phú, Xã An Nhơn Tây (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Nhơn Tây, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường An Phú (thành phố Thuận An), Phường Bình Chuẩn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thạnh Lộc, Phường An Phú Đông (quận 12) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Phú Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Lý Nhơn, Xã An Thới Đông (huyện Cần Giờ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Thới Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Xuân Thới Thượng, Xã Trung Chánh, Xã Bà Điểm (huyện Hóc Môn) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bà Điểm, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phước Trung, Phường Phước Nguyên, Phường Long Toàn, Phường Phước Hưng (TP Bà Rịa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bà Rịa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Tân Thành, Xã Đất Cuốc, Xã Tân Định (huyện Bắc Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 5, Phường 4 (quận 3) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bàn Cờ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Lai Uyên (huyện Bàu Bàng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bàu Bàng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Lâm, Xã Bàu Lâm (huyện Xuyên Mộc) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bàu Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 10, Phường 11, Phường 12 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bảy Hiền, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Hưng (huyện Bàu Bàng), Xã Lai Hưng, Phường Mỹ Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bến Cát, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bến Thành, Phường Phạm Ngũ Lão, Phường Cầu Ông Lãnh, Phường Nguyễn Thái Bình (quận 1) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bến Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Quý Tây, Xã Bình Chánh, Xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Chánh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Bình Châu giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Bình Châu, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Bình Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên), Phường Hội Nghĩa (TX Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Cơ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 6, Phường 7 (quận 8), Xã An Phú Tây (huyện Bình Chánh), Phường 5 (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Mỹ (TP Thủ Dầu Một), Phường Hòa Phú, Phường Phú Tân, Phường Phú Chánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Dương, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Bình Trung, Xã Quảng Thành, Xã Bình Giã (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Giã, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Hòa, Phường Vĩnh Phú (TX Thuận An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Phong Phú, Xã Bình Hưng (huyện Bình Chánh), Phường 7 (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Hưng Hòa, Phường Sơn Kỳ, Phường Bình Hưng Hòa A (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Hưng Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tam Thôn Hiệp, Xã Bình Khánh, Xã An Thới Đông (huyện Cần Giờ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Lê Minh Xuân, Xã Bình Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 5, Phường 11, Phường 13 (quận Bình Thạnh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Lợi Trung, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Bình Mỹ (huyện Củ Chi), Xã Hòa Phú, Xã Trung An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 10, Phường 11 (quận 6), Phường 16 (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 27, Phường 28 (quận Bình Thạnh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Quới, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Hưng Hòa B, Phường Bình Trị Đông A, Phường Tân Tạo (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 2, Phường 9 (quận 6) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Tây, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 12, Phường 14, Phường 26 (quận Bình Thạnh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 3, Phường 10, Phường 8 (quận 11) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Thới, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 7, Phường 8 (quận 6) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Tiên, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Trị Đông, Phường Bình Hưng Hòa A, Phường Bình Trị Đông A (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Trị Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Trưng Đông, Phường Bình Trưng Tây, Phường An Phú (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Trưng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Long Hòa (huyện Cần Giờ), Thị trấn Cần Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cần Giờ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thạnh Mỹ Lợi, Phường Cát Lái (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cát Lái, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 15 (quận Phú Nhuận) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cầu Kiệu, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Nguyễn Cư Trinh, Phường Cầu Kho, Phường Cô Giang, Phường Cầu Ông Lãnh (quận 1) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cầu Ông Lãnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Định Hòa, Phường Tương Bình Hiệp, Phường Hiệp An, Phường Chánh Mỹ (TP Thủ Dầu Một) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chánh Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 4, Phường Rạch Ông, Phường Hưng Phú, Phường 5 (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chánh Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Chánh Phú Hòa, Xã Hưng Hòa (TX Bến Cát) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chánh Phú Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Cù Bị, Xã Xà Bang (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tóc Tiên, Xã Châu Pha (thị xã Phú Mỹ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Pha, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 11, Phường 12, Phường 13, Phường 14 (quận 5) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chợ Lớn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 4 (quận 5) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chợ Quán, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Huyện Côn Đảo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Côn Đảo, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Phú Trung, Xã Tân Thông Hội, Xã Phước Vĩnh An (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Đất Đỏ, Xã Long Tân, Xã Láng Dài, Xã Phước Long Thọ (huyện Đất Đỏ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đất Đỏ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Dầu Tiếng, Xã Định An, Xã Định Thành, Xã Định Hiệp (huyện Dầu Tiếng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Dầu Tiếng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường An Bình, Phường Dĩ An, Phường Tân Đông Hiệp (TP Dĩ An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Dĩ An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 6, Phường 8, Phường 14 (quận 10) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Diên Hồng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình An, Phường Bình Thắng, Phường Đông Hòa (TP Dĩ An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Thới Nhất, Phường Tân Hưng Thuận, Phường Đông Hưng Thuận (quận 12) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Hưng Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Thới Tam Thôn, Xã Nhị Bình, Xã Đông Thạnh (huyện Hóc Môn) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 4, Phường 5, Phường 9 (quận Phú Nhuận) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đức Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 7, Phường 17 (quận Bình Thạnh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gia Định, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 10, Phường 17 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 3 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hạnh Thông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Hiệp Bình Chánh, Phường Hiệp Bình Phước, Phường Linh Đông (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hiệp Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Nhơn Đức, Xã Long Thới, Xã Hiệp Phước (huyện Nhà Bè) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Phước, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Phước Bửu, Xã Phước Tân, Xã Phước Thuận (huyện Xuyên Mộc) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồ Tràm, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 5, Phường 14 (quận 11) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Hòa Hiệp giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Hòa Hưng, Xã Hòa Bình, Xã Hòa Hội (huyện Xuyên Mộc) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 12, Phường 13, Phường 15, Phường 14 (quận 10) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Định, Phường Hòa Lợi (thị xã Bến Cát) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Hiệp, Xã Tân Xuân, Thị trấn Hóc Môn (huyện Hóc Môn) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Đa Phước, Xã Qui Đức, Xã Hưng Long (huyện Bình Chánh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Long, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 8, Phường 9, Phường 2, Phường 4, Phường 15 (quận 4) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Khánh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Kim Long, Xã Bàu Chinh, Xã Láng Lớn (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Long, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Nhâm, Phường Lái Thiêu, Phường Vĩnh Phú (thành phố Thuận An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lái Thiêu, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Linh Trung, Phường Linh Xuân, Phường Linh Tây (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Linh Xuân, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Long Bình, Phường Long Thạnh Mỹ (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Long Điền, Xã Tam An (huyện Long Điền) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Điền, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Long Hải, Xã Phước Tỉnh, Xã Phước Hưng (huyện Long Điền) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hải, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Long Tân, Xã Long Hòa, Xã Minh Tân, Xã Minh Thạnh (huyện Dầu Tiếng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Hưng, Phường Kim Dinh, Phường Long Hương (TP Bà Rịa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Hương, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường An Điền, Xã Long Nguyên, Phường Mỹ Phước (TX Bến Cát) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Nguyên, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Trường Thạnh, Phường Long Phước (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Phước, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Long Sơn giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Long Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Hữu, Phường Long Trường (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Trường, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 7, Phường 16 (quận 11) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Minh Phụng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Minh Hòa, Xã Minh Tân, Xã Minh Thạnh (huyện Dầu Tiếng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Ngãi Giao, Xã Bình Ba, Xã Suối Nghệ (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngãi Giao, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Đá Bạc, Xã Nghĩa Thành (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghĩa Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Nhà Bè, Xã Phú Xuân, Xã Phước Kiển, Xã Phước Lộc (huyện Nhà Bè) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 9, Phường 11, Phường 12, Phường 14 (quận 3) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nhiêu Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Phạm Văn Cội, Xã Trung Lập Hạ, Xã Nhuận Đức (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhuận Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân An, Xã Phú An, Phường Hiệp An (TX Bến Cát) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 14, Phường 15, Phường 16 (quận 8), Phường Xóm Củi (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Định, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Phước Vĩnh, Xã An Bình, Xã Tam Lập (huyện Phú Giáo) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Giáo, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Thạnh Tây, Xã Tân Thạnh Đông, Xã Phú Hòa Đông (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Hòa Đông, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 12, Phường 13, Phường 14 (quận 6) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Lâm, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Hòa, Phường Phú Lợi, Phường Hiệp Thành (TP Thủ Dầu Một) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Lợi, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Mỹ, Phường Mỹ Xuân (TX Phú Mỹ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 8, Phường 10, Phường 11, Phường 13, Phường 15 (quận Phú Nhuận) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Nhuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Hiệp Tân, Phường Phú Thạnh, Phường Tân Thới Hòa (quận Tân Phú) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 11, Phường 15, Phường 8 (quận 11) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Thọ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Thọ Hòa, Phường Tân Thành, Phường Tân Quý (quận Tân Phú) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Thọ Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Thuận, Phường Phú Mỹ (quận 7) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phú Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Phước Hải, Xã Phước Hội (huyện Đất Đỏ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Hải, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Vĩnh Hòa, Xã Phước Hòa, Xã Tam Lập (huyện Phú Giáo) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phước Bình, Phường Phước Long A, Phường Phước Long B (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phước Long, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 11, Phường 12 (TP Vũng Tàu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phước Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Hiệp, Xã An Thái, Xã Phước Sang (huyện Phú Giáo) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 10, Phường Thắng Nhất, Phường Rạch Dừa (TP Vũng Tàu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Rạch Dừa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bến Nghé, Phường Đa Kao, Phường Nguyễn Thái Bình (quận 1) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sài Gòn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Chiểu, Phường Tam Phú, Phường Tam Bình (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tam Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Long Tâm, Xã Hòa Long, Xã Long Phước (TP Bà Rịa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tam Long, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 7, Phường 8, Phường 9, Phường Nguyễn An Ninh (TP Vũng Tàu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tam Thắng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Củ Chi, Xã Phước Hiệp, Xã Tân An Hội (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân An Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 13, Phường 14, Phường 15 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Định, Phường Đa Kao (quận 1) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Bình, Phường Thái Hòa, Phường Tân Đông Hiệp (TP Dĩ An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Đông Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Hòa, Phường Tân Hải (TP Vũng Tàu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hải, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Khánh Bình, Phường Tân Hiệp (TX Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 6, Phường 8, Phường 9 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Phong, Phường Tân Quy, Phường Tân Kiểng, Phường Tân Hưng (quận 7) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hưng, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thạnh Phước, Phường Tân Phước Khánh, Phường Tân Vĩnh Hiệp, Xã Thạnh Hội, Phường Thái Hòa (TX Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Khánh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Phú, Phường Phú Mỹ (quận 7) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Thị trấn Tân Túc, Xã Tân Nhựt, Phường Tân Tạo A, Xã Tân Kiên, Phường 16 (quận 8) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Nhựt, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Trung, Phường Hòa Thạnh, Phường Tân Thới Hòa, Phường Tân Thành (quận Tân Phú) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phước Hòa, Phường Tân Phước (TP Bà Rịa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Phước, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 15 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 3 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Sơn Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 4, Phường 5, Phường 7 (quận Tân Bình) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Sơn Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Sơn Nhì, Phường Sơn Kỳ, Phường Tân Quý, Phường Tân Thành (quận Tân Phú) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Sơn Nhì, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Kiên, Phường Tân Tạo A, Phường Tân Tạo (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Tạo, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Hắc Dịch, Xã Sông Xoài (TX Phú Mỹ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Thành, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Hiệp Thành, Phường Tân Thới Hiệp (quận 12) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Thới Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Phường Tân Thuận Tây (quận 7) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Thuận, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Uyên Hưng, Xã Bạch Đằng, Xã Tân Lập, Xã Tân Mỹ (TX Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Uyên, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Vĩnh Lộc B, Xã Phạm Văn Hai, Phường Tân Tạo (quận Bình Tân) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Vĩnh Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Phú, Phường Hiệp Phú, Phường Tăng Nhơn Phú A, Phường Tăng Nhơn Phú B, Phường Long Thạnh Mỹ (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tăng Nhơn Phú, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường An Tây, Xã Thanh Tuyền, Xã An Lập (TX Bến Cát) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tây Nam, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tây Thạnh, Phường Sơn Kỳ (quận Tân Phú) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tây Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Trung Lập Thượng, Xã Phước Thạnh, Xã Thái Mỹ (huyện Củ Chi) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Mỹ, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Thanh An, Xã Định Hiệp, Xã Thanh Tuyền, Xã An Lập (huyện Dầu Tiếng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Thạnh An giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 19, Phường 22, Phường 25 (quận Bình Thạnh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thạnh Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thạnh Xuân, Phường Thới An (quận 12) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thới An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thới Hòa giữ nguyên sau ngày 1/7/2025 là Phường Thới Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 8, Phường 11 (quận Gò Vấp) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thông Tây Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Phú Cường, Phường Phú Thọ, Phường Chánh Nghĩa, Phường Hiệp Thành, Phường Chánh Mỹ (TP Thủ Dầu Một) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thủ Dầu Một, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Bình Thọ, Phường Linh Chiểu, Phường Trường Thọ, Phường Linh Tây, Phường Linh Đông (thành phố Thủ Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Hưng Định, Phường An Thạnh, Xã An Sơn (TX Thuận An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thuận An, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Thuận Giao, Phường Bình Chuẩn (TX Thuận An) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thuận Giao, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Lạc An, Xã Hiếu Liêm, Xã Thường Tân, Xã Tân Mỹ (huyện Bắc Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thường Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Trừ Văn Thố, Xã Cây Trường II, Thị trấn Lai Uyên (huyện Bàu Bàng) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trừ Văn Thố, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Tân Chánh Hiệp, Phường Trung Mỹ Tây (quận 12) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trung Mỹ Tây, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 3, Phường 2, Phường 4 (quận 4) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vĩnh Hội, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Vĩnh Lộc A, Xã Phạm Văn Hai (huyện Bình Chánh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Lộc, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Vĩnh Tân, Thị trấn Tân Bình (TX Tân Uyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vĩnh Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 3, Phường 4, Phường 5, Phường Thắng Nhì, Phường Thắng Tam (TP Vũng Tàu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vũng Tàu, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 4, Phường 9, Phường 10 (quận 10) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vườn Lài, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường 13, Phường 16, Phường 18, Phường 15 (quận 4) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Xóm Chiếu, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Phường Võ Thị Sáu, Phường 4 (quận 3) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Xuân Hòa, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Suối Rao, Xã Sơn Bình, Xã Xuân Sơn (huyện Châu Đức) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Tân Thới Nhì, Xã Xuân Thới Đông, Xã Xuân Thới Sơn (huyện Hóc Môn) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Thới Sơn, Thành phố Hồ Chí Minh

  • Xã Bông Trang, Xã Bưng Riềng, Xã Xuyên Mộc (huyện Xuyên Mộc) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuyên Mộc, Thành phố Hồ Chí Minh

Danh sách đầy đủ sẽ được UBND Thành phố Hồ Chí Minh công bố chặt chẽ trên cổng thông tin chính quyền, làm cơ sở tổ chức bộ máy và triển khai dịch vụ công.


Kết luận

Với việc tỉnh Bình Dương sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu sáp nhập với tỉnh nào, và Thành phố Hồ Chí Minh sáp nhập với tỉnh nào, cùng danh sách các xã phường mới của Thành phố Hồ Chí Minh sau khi sáp nhập, “siêu thành phố” Sài Gòn đang chuyển mình mạnh mẽ. Cơ chế hành chính mới, với quy mô rộng lớn và dân số tăng vọt, hứa hẹn sẽ tạo đà cho sự bứt phá về kinh tế, hạ tầng và chất lượng sống của hơn 15 triệu cư dân từ 1.7.2025.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?