Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 78 Xã Phường QUẢNG TRỊ sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

09/07/2025 4001

Từ ngày 1/7/2025, theo chủ trương sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính cấp tỉnh và cấp xã, nhiều địa phương trên cả nước đã tiến hành hợp nhất hoặc giữ nguyên địa giới hành chính. Quá trình này nhằm tăng cường hiệu lực quản lý, giảm đầu mối trung gian, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế – xã hội. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu:

  • Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào

  • Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập

Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào

Tỉnh Quảng Bình sẽ được sáp nhập với tỉnh Quảng Trị theo Nghị quyết 60-NQ/TW, tên gọi mới của tỉnh sau sáp nhập sẽ là tỉnh Quảng Trị, tuy nhiên trung tâm hành chính sẽ được đặt tại thành phố Đồng Hới, tức địa bàn tỉnh Quảng Bình hiện nay. 

Cụ thể, theo đề án, tỉnh Quảng Bình sẽ hợp nhất với tỉnh Quảng Trị, và tên gọi mới của tỉnh sau khi sáp nhập sẽ là tỉnh Quảng Trị. Tuy nhiên, trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh mới này sẽ được đặt tại thành phố Đồng Hới, địa bàn tỉnh Quảng Bình hiện nay. Điều này có nghĩa là, mặc dù tên gọi của tỉnh thay đổi, vai trò trung tâm hành chính của Quảng Bình vẫn được giữ nguyên. 

Theo quyết định của Quốc hội và các cơ quan có thẩm quyền, tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh Quảng Trị để hình thành một đơn vị hành chính cấp tỉnh mới. Mặc dù hai địa phương trước đây bị tách bởi sông Gianh và rừng Trường Sơn, việc hợp nhất lần này nhằm:

  • Tăng cường liên kết vùng: Kết nối thế mạnh du lịch biển của Quảng Bình với thế mạnh cửa khẩu, nông lâm nghiệp của Quảng Trị.

  • Tối ưu nguồn lực: Hợp nhất đội ngũ cán bộ, chia sẻ cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng phục vụ người dân.

  • Phát triển kinh tế – xã hội: Tạo nên hành lang kinh tế liền mạch từ Đồng Hới đến Đông Hà, phục vụ logistics, du lịch và công nghiệp nhẹ.

Đơn vị tỉnh mới giữ tên tỉnh Quảng Trị, với trung tâm chính trị – hành chính đặt tại thành phố Đồng Hới, nơi tập trung hạ tầng cơ bản, cảng biển và sân bay. Quy mô diện tích và dân số của tỉnh Quảng Trị mới được mở rộng đáng kể, tạo bước đột phá về tiềm năng phát triển.

Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào

Song hành với quyết định trên, tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh Quảng Bình để cùng cấu thành tỉnh Quảng Trị mới. Việc sáp nhập này được thực hiện theo Nghị quyết 60-NQ/TW và là một phần trong quá trình sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam. Mục tiêu của việc sáp nhập là nhằm mở rộng không gian phát triển, nâng cao hiệu quả quản lý hành chính và tăng cường sức cạnh tranh của địa phương. 

Việc Quảng Trị hợp nhất với Quảng Bình đánh dấu bước ngoặt trong việc tổ chức lại hành chính vùng Bắc Trung Bộ. Những lợi ích chính gồm:

  • Ổn định an ninh – quốc phòng: Hai tỉnh đều có vị trí chiến lược dọc biên giới và ven biển, việc thống nhất quản lý giúp dễ dàng triển khai các phương án bảo vệ.

  • Đồng bộ chính sách phát triển: Các chương trình phát triển nông nghiệp, du lịch hang động – biển đảo, công nghiệp khai thác khoáng sản được triển khai trên quy mô rộng lớn hơn.

  • Thu hút đầu tư: Với quy mô dân số hơn 1,5 triệu và diện tích gần 8.000 km², tỉnh Quảng Trị mới tạo sức hấp dẫn lớn cho nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Kể từ ngày 1/7/2025, tỉnh Quảng Trị mới với tên gọi duy nhất là Quảng Trị đã chính thức hoạt động, trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị cũ.

Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập

Sau khi hợp nhất Quảng Bình và Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới tiến hành sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã theo nhu cầu thực tiễn về dân số và diện tích. 

Tỉnh Quảng Trị (mới): diện tích 12.700,00 km2, dân số 1.870.845 người. Sáp nhập từ: tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Quảng Bình (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 78 ĐVHC (01 đặc khu, 08 phường, 69 xã). Chi tiết:

1. Phường Đồng Hới Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Đức Ninh Đông, Phường Đồng Hải, Phường Đồng Phú, Phường Phú Hải, Phường Hải Thành, Phường Nam Lý, Xã Bảo Ninh, Xã Đức Ninh
Diện tích (km2)    41,35
Dân số (người)    84.196
Trụ sở hành chính (mới)    UBND TP Đồng Hới (cũ)

2. Phường Đồng Thuận Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Lý, Xã Lộc Ninh, Xã Quang Phú
Diện tích (km2)    26,49
Dân số (người)    38.521
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Bắc Lý (cũ)

3. Phường Đồng Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Nghĩa, Phường Đồng Sơn, Xã Nghĩa Ninh, Xã Thuận Đức
Diện tích (km2)    88,03
Dân số (người)    32.396
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Đồng Sơn (cũ)

4. Phường Ba Đồn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Phong, Phường Quảng Long, Phường Ba Đồn, Xã Quảng Hải
Diện tích (km2)    20,45
Dân số (người)    28.805
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị xã Ba Đồn (cũ)

5. Phường Bắc Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Phúc, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Thuận
Diện tích (km2)    31,14
Dân số (người)    32.800
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Quảng Thọ (cũ)

6. Phường Đông Hà Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Đông Hà), Phường 3 (thành phố Đông Hà), Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông Thanh
Diện tích (km2)    38,05
Dân số (người)    50.915
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 3 và phường Đông Thanh (cũ)

7. Phường Nam Đông Hà Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 2 (thành phố Đông Hà), Phường 5, Phường Đông Lễ, Phường Đông Lương
Diện tích (km2)    35,04
Dân số (người)    61.204
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phân hiệu Đại học Huế (đường Lý Thường Kiệt) và Trung tâm văn hóa phường 5 (cũ)

8. Phường Quảng Trị Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Quảng Trị), Phường An Đôn, Xã Hải Lệ
Diện tích (km2)    72,82
Dân số (người)    29.705
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị xã Quảng Trị (cũ)

9. Xã Nam Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Minh
Diện tích (km2)    34,43
Dân số (người)    36.527
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Minh (cũ)

10. Xã Nam Ba Đồn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Tân, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Tiên, Xã Quảng Sơn, Xã Quảng Thủy
Diện tích (km2)    76,3
Dân số (người)    27.643
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Trung (cũ)

11. Xã Dân Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trọng Hóa, Xã Dân Hóa
Diện tích (km2)    365
Dân số (người)    9.532
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

12. Xã Kim Điền Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hóa Sơn, Xã Hóa Hợp
Diện tích (km2)    229,42
Dân số (người)    6.165
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hóa Hợp (cũ)

13. Xã Kim Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Hóa, Xã Trung Hóa, Xã Minh Hóa, Xã Tân Hóa
Diện tích (km2)    552,57
Dân số (người)    19.054
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Hóa (cũ)

14. Xã Minh Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quy Đạt, Xã Xuân Hóa, Xã Yên Hóa, Xã Hồng Hóa
Diện tích (km2)    156,97
Dân số (người)    21.481
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

15. Xã Tân Thành Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    89,77
Dân số (người)    5.513
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thành (cũ)

16. Xã Tuyên Lâm Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Lâm Hóa, Xã Thanh Hóa
Diện tích (km2)    235,2
Dân số (người)    8.401
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh Hóa (cũ)

17. Xã Tuyên Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Thạch, Xã Hương Hóa
Diện tích (km2)    132,14
Dân số (người)    6.738
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hương Hóa (cũ)

18. Xã Đồng Lê Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đồng Lê, Xã Kim Hóa, Xã Lê Hóa, Xã Thuận Hóa, Xã Sơn Hóa
Diện tích (km2)    291,93
Dân số (người)    24.533
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Đồng Lê (cũ)

19. Xã Tuyên Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Hóa, Xã Thạch Hóa, Xã Đức Hóa
Diện tích (km2)    135,88
Dân số (người)    18.800
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thạch Hóa (cũ)

20. Xã Tuyên Bình Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Phong Hóa, Xã Ngư Hóa, Xã Mai Hóa
Diện tích (km2)    119,19
Dân số (người)    15.619
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phong Hóa (cũ)

21. Xã Tuyên Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tiến Hóa, Xã Châu Hóa, Xã Cao Quảng, Xã Văn Hóa
Diện tích (km2)    194,92
Dân số (người)    21.452
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

22. Xã Tân Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Phù Cảnh, Xã Liên Trường, Xã Quảng Thanh
Diện tích (km2)    41,05
Dân số (người)    22.395
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Cảnh Hóa (cũ)

23. Xã Trung Thuần Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Tiến
Diện tích (km2)    98,83
Dân số (người)    16.331
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Lưu (cũ)

24. Xã Quảng Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Phương, Xã Quảng Xuân, Xã Quảng Hưng
Diện tích (km2)    56,64
Dân số (người)    31.422
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Quảng Trạch (cũ)

25. Xã Hòa Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Châu, Xã Quảng Tùng, Xã Cảnh Dương
Diện tích (km2)    52,67
Dân số (người)    29.901
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Tùng (cũ)

26. Xã Phú Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Đông, Xã Quảng Phú, Xã Quảng Kim, Xã Quảng Hợp
Diện tích (km2)    197,41
Dân số (người)    30.850
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Phú (cũ)

27. Xã Thượng Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trạch, Xã Thượng Trạch
Diện tích (km2)    null
Dân số (người)    3.615
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thượng Trạch (cũ)

28. Xã Phong Nha Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phong Nha, Xã Lâm Trạch, Xã Xuân Trạch, Xã Phúc Trạch
Diện tích (km2)    358,1
Dân số (người)    39.254
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phúc Trạch (cũ)

29. Xã Bắc Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Trạch, Xã Hạ Mỹ, Xã Liên Trạch, Xã Bắc Trạch
Diện tích (km2)    97,61
Dân số (người)    36.861
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bắc Trạch (cũ)

30. Xã Đông Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Xã Sơn Lộc, Xã Đức Trạch, Xã Đồng Trạch
Diện tích (km2)    null
Dân số (người)    34.174
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

31. Xã Hoàn Lão Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hoàn Lão, Xã Trung Trạch, Xã Đại Trạch, Xã Tây Trạch, Xã Hòa Trạch
Diện tích (km2)    99,03
Dân số (người)    43.554
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Bố Trạch (cũ)

32. Xã Bố Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Trạch, Xã Cự Nẫm, Xã Vạn Trạch, Xã Phú Định
Diện tích (km2)    299,42
Dân số (người)    33.230
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Cự Nẫm (cũ)

33. Xã Nam Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nông trường Việt Trung, Xã Nhân Trạch, Xã Lý Nam
Diện tích (km2)    129,83
Dân số (người)    32.594
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lý Nam (cũ)

34. Xã Quảng Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quán Hàu, Xã Vĩnh Ninh, Xã Võ Ninh, Xã Hàm Ninh
Diện tích (km2)    100,27
Dân số (người)    36.210
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Quảng Ninh (cũ)

35. Xã Ninh Châu Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Ninh, Xã Gia Ninh, Xã Duy Ninh, Xã Hải Ninh
Diện tích (km2)    86,03
Dân số (người)    30.098
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Gia Ninh (cũ)

36. Xã Trường Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vạn Ninh, Xã An Ninh, Xã Xuân Ninh, Xã Hiền Ninh
Diện tích (km2)    71,92
Dân số (người)    35.614
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Xuân Ninh (cũ)

37. Xã Trường Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trường Xuân, Xã Trường Sơn
Diện tích (km2)    935,96
Dân số (người)    8.484
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trường Sơn (cũ)

38. Xã Lệ Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Kiến Giang, Xã Liên Thủy, Xã Xuân Thủy, Xã An Thủy, Xã Phong Thủy, Xã Lộc Thủy
Diện tích (km2)    55,93
Dân số (người)    49.460
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

39. Xã Cam Hồng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Xã Thanh Thủy, Xã Hồng Thủy, Xã Ngư Thủy Bắc
Diện tích (km2)    87,89
Dân số (người)    26.663
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ngư Thủy Bắc (cũ)

40. Xã Sen Ngư Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Thủy, Xã Sen Thủy, Xã Ngư Thủy
Diện tích (km2)    120,84
Dân số (người)    21.158
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hưng Thủy (cũ)

41. Xã Tân Mỹ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thủy, Xã Dương Thủy, Xã Mỹ Thủy, Xã Thái Thủy
Diện tích (km2)    102,57
Dân số (người)    24.644
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Dương Thủy (cũ)

42. Xã Trường Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trường Thủy, Xã Mai Thủy, Xã Phú Thủy
Diện tích (km2)    97,18
Dân số (người)    21.206
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mai Thủy (cũ)

43. Xã Lệ Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Xã Sơn Thủy, Xã Hoa Thủy
Diện tích (km2)    56,32
Dân số (người)    23.449
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Nông trường Lệ Ninh (cũ)

44. Xã Kim Ngân Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Kim Thủy, Xã Ngân Thủy, Xã Lâm Thủy
Diện tích (km2)    881,06
Dân số (người)    9.776
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Kim Thủy (cũ)

45. Xã Vĩnh Linh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hồ Xá, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Chấp
Diện tích (km2)    90,37
Dân số (người)    27.527
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Vĩnh Linh (cũ)

46. Xã Cửa Tùng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cửa Tùng, Xã Vĩnh Giang, Xã Hiền Thành, Xã Kim Thạch
Diện tích (km2)    59,83
Dân số (người)    29.398
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Cửa Tùng (cũ)

47. Xã Vĩnh Hoàng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Thái, Xã Trung Nam, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Tú
Diện tích (km2)    87,06
Dân số (người)    19.021
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Nam (cũ)

48. Xã Vĩnh Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Lâm, Xã Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Thủy
Diện tích (km2)    103,74
Dân số (người)    20.747
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

49. Xã Bến Quan Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bến Quan, Xã Vĩnh Ô, Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Khê
Diện tích (km2)    278,99
Dân số (người)    9.447
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Bến Quan (cũ)

50. Xã Cồn Tiên Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Thái, Xã Linh Trường, Xã Gio An, Xã Gio Sơn
Diện tích (km2)    268,58
Dân số (người)    20.907
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

51. Xã Cửa Việt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cửa Việt, Xã Gio Mai, Xã Gio Hải
Diện tích (km2)    50,83
Dân số (người)    27.143
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Cửa Việt (cũ)

52. Xã Gio Linh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Gio Linh, Xã Gio Quang, Xã Gio Mỹ, Xã Phong Bình
Diện tích (km2)    96,7
Dân số (người)    31.738
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Gio Linh (cũ)

53. Xã Bến Hải Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trung Hải, Xã Trung Giang, Xã Trung Sơn
Diện tích (km2)    54,77
Dân số (người)    16.052
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Hải (cũ)

54. Xã Hướng Lập Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hướng Việt, Xã Hướng Lập
Diện tích (km2)    219,64
Dân số (người)    3.359
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hướng Lập (cũ)

55. Xã Hướng Phùng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hướng Sơn, Xã Hướng Linh, Xã Hướng Phùng
Diện tích (km2)    447,59
Dân số (người)    12.029
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Hướng Phùng (cũ)

56. Xã Khe Sanh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Khe Sanh, Xã Tân Hợp, Xã Húc, Xã Hướng Tân
Diện tích (km2)    134,81
Dân số (người)    27.615
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Hướng Hóa (cũ)

57. Xã Tân Lập Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Liên, Xã Hướng Lộc, Xã Tân Lập
Diện tích (km2)    83,18
Dân số (người)    14.418
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Lập (cũ)

58. Xã Lao Bảo Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), Xã Tân Long, Thị trấn Lao Bảo
Diện tích (km2)    83,04
Dân số (người)    23.459
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Lao Bảo (cũ)

59. Xã Lìa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh, Xã Thuận, Xã Lìa
Diện tích (km2)    71,69
Dân số (người)    14.375
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh (cũ)

60. Xã A Dơi Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Ba Tầng, Xã Xy, Xã A Dơi
Diện tích (km2)    112,41
Dân số (người)    11.058
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã A Dơi (cũ)

61. Xã La Lay Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã A Bung, Xã A Ngo
Diện tích (km2)    156,21
Dân số (người)    8.121
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã A Ngo (cũ)

62. Xã Tà Rụt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã A Vao, Xã Húc Nghì, Xã Tà Rụt
Diện tích (km2)    273,15
Dân số (người)    10.639
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tà Rụt (cũ)

63. Xã Đakrông Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Ba Nang, Xã Tà Long, Xã Đakrông
Diện tích (km2)    359,29
Dân số (người)    14.627
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đakrông (cũ) và Chi cục QLTT huyện Đakrông (cũ)

64. Xã Ba Lòng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng
Diện tích (km2)    210,58
Dân số (người)    5.151
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Nguyên (cũ)

65. Xã Hướng Hiệp Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Xã Hướng Hiệp
Diện tích (km2)    185,61
Dân số (người)    13.454
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Krông Klang (cũ)

66. Xã Cam Lộ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cam Lộ, Xã Cam Thành, Xã Cam Chính, Xã Cam Nghĩa
Diện tích (km2)    166,85
Dân số (người)    30.111
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Cam Lộ (cũ)

67. Xã Hiếu Giang Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Xã Cam Hiếu, Xã Cam Tuyền, Xã Thanh An
Diện tích (km2)    177,36
Dân số (người)    29.661
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Cam Thủy (cũ)

68. Xã Triệu Phong Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ái Tử, Xã Triệu Thành, Xã Triệu Thượng
Diện tích (km2)    80,79
Dân số (người)    23.534
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Triệu Phong (cũ)

69. Xã Ái Tử Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Ái, Xã Triệu Giang, Xã Triệu Long
Diện tích (km2)    116,74
Dân số (người)    19.061
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Giang (cũ)

70. Xã Triệu Bình Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Độ, Xã Triệu Thuận, Xã Triệu Hòa, Xã Triệu Đại
Diện tích (km2)    37,2
Dân số (người)    27.169
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Đại (cũ)

71. Xã Triệu Cơ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Trung, Xã Triệu Tài, Xã Triệu Cơ
Diện tích (km2)    44,54
Dân số (người)    21.976
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Cơ (cũ)

72. Xã Nam Cửa Việt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Trạch, Xã Triệu Phước, Xã Triệu Tân
Diện tích (km2)    74,12
Dân số (người)    26.619
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Trạch (cũ)

73. Xã Diên Sanh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường, Xã Hải Định
Diện tích (km2)    87,97
Dân số (người)    25.133
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Hải Lăng (cũ)

74. Xã Mỹ Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Dương, Xã Hải An, Xã Hải Khê
Diện tích (km2)    43,82
Dân số (người)    17.171
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

75. Xã Hải Lăng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Xã Hải Lâm, Xã Hải Thượng
Diện tích (km2)    116,89
Dân số (người)    16.589
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Phú (cũ)

76. Xã Vĩnh Định Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Quy, Xã Hải Hưng, Xã Hải Bình
Diện tích (km2)    63,85
Dân số (người)    26.737
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Vĩnh (cũ)

77. Xã Nam Hải Lăng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Sơn, Xã Hải Phong, Xã Hải Chánh
Diện tích (km2)    114,84
Dân số (người)    25.536
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Sơn (cũ)

78. Đặc khu Cồn Cỏ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Huyện Cồn Cỏ
Diện tích (km2)    2,3
Dân số (người)    139
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện đảo Cồn Cỏ (cũ)

Việc thiết lập đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị mới đạt ngưỡng tối thiểu về dân số, diện tích và năng lực quản lý. Qua đó, bộ máy chính quyền cơ sở được tinh gọn, năng động hơn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội và phục vụ nhân dân ngày càng tốt hơn.

Chi tiết danh sách chính thức 78 xã, phường tỉnh QUẢNG TRỊ sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH QUẢNG TRỊ   12,7 1.870.844
1 Phường Đồng Hới Tỉnh Quảng Trị 41,35 84,196
2 Phường Đồng Thuận Tỉnh Quảng Trị 26,49 38,521
3 Phường Đồng Sơn Tỉnh Quảng Trị 88,03 32,396
4 Xã Nam Gianh Tỉnh Quảng Trị 34,43 36,527
5 Xã Nam Ba Đồn Tỉnh Quảng Trị 76,30 27,643
6 Phường Ba Đồn Tỉnh Quảng Trị 20,45 28,805
7 Phường Bắc Gianh Tỉnh Quảng Trị 31,14 32,8
8 Xã Dân Hóa Tỉnh Quảng Trị 365,00 9,532
9 Xã Kim Điền Tỉnh Quảng Trị 229,42 6,165
10 Xã Kim  Phú Tỉnh Quảng Trị 552,57 19,054
11 Xã Minh Hóa Tỉnh Quảng Trị 156,97 21,481
12 Xã Tân Thành Tỉnh Quảng Trị 89,77 5,513
13 Xã Tuyên Lâm Tỉnh Quảng Trị 235,20 8,401
14 Xã Tuyên Sơn Tỉnh Quảng Trị 132,14 6,738
15 Xã Đồng Lê Tỉnh Quảng Trị 291,93 24,533
16 Xã Tuyên Phú Tỉnh Quảng Trị 155,38 18,8
17 Xã Tuyên Bình Tỉnh Quảng Trị 119,19 15,619
18 Xã Tuyên Hóa Tỉnh Quảng Trị 194,92 21,452
19 Xã Tân Gianh Tỉnh Quảng Trị 41,05 22,395
20 Xã Trung Thuần Tỉnh Quảng Trị 98,83 16,331
21 Xã Quảng Trạch Tỉnh Quảng Trị 56,64 31,422
22 Xã Hòa Trạch Tỉnh Quảng Trị 52,67 29,901
23 Xã Phú Trạch Tỉnh Quảng Trị 197,41 30,85
24 Xã Thượng  Trạch Tỉnh Quảng Trị 1.095,78 3,615
25 Xã Phong Nha Tỉnh Quảng Trị 358,10 39,254
26 Xã Bắc Trạch Tỉnh Quảng Trị 97,61 36,861
27 Xã Đông Trạch Tỉnh Quảng Trị 35,72 34,174
28 Xã Hoàn Lão Tỉnh Quảng Trị 99,03 43,554
29 Xã Bố Trạch Tỉnh Quảng Trị 299,42 33,23
30 Xã Nam Trạch Tỉnh Quảng Trị 129,83 32,594
31 Xã Quảng Ninh Tỉnh Quảng Trị 100,27 36,21
32 Xã Ninh Châu Tỉnh Quảng Trị 86,03 30,098
33 Xã Trường Ninh Tỉnh Quảng Trị 71,92 35,614
34 Xã Trường Sơn Tỉnh Quảng Trị 935,96 8,484
35 Xã Lệ Thủy Tỉnh Quảng Trị 55,93 49,46
36 Xã Cam Hồng Tỉnh Quảng Trị 87,89 26,663
37 Xã Sen Ngư Tỉnh Quảng Trị 120,84 21,158
38 Xã Tân Mỹ Tỉnh Quảng Trị 102,57 24,644
39 Xã Trường Phú Tỉnh Quảng Trị 97,18 21,206
40 Xã Lệ Ninh Tỉnh Quảng Trị 56,32 23,449
41 Xã Kim  Ngân Tỉnh Quảng Trị 881,06 9,776
42 Phường Đông Hà Tỉnh Quảng Trị 38,05 50,915
43 Phường Nam Đông Hà. Tỉnh Quảng Trị 35,04 61,204
44 Phường Quảng Trị Tỉnh Quảng Trị 72,82 29,705
45 Xã Vĩnh Linh Tỉnh Quảng Trị 90,37 27,527
46 Xã Cửa Tùng Tỉnh Quảng Trị 59,83 29,398
47 Xã Vĩnh Hoàng Tỉnh Quảng Trị 87,06 19,021
48 Xã Vĩnh Thủy Tỉnh Quảng Trị 103,74 20,747
49 Xã Bến  Quan Tỉnh Quảng Trị 278,99 9,447
50 Xã Cồn Tiên Tỉnh Quảng Trị 268,58 20,907
51 Xã Cửa Việt Tỉnh Quảng Trị 50,83 27,143
52 Xã Gio Linh Tỉnh Quảng Trị 96,70 31,738
53 Xã Bến  Hải Tỉnh Quảng Trị 54,77 16,052
54 Xã Hướng  Lập Tỉnh Quảng Trị 219,64 3,539
55 Xã Hướng  Phùng Tỉnh Quảng Trị 447,59 12,029
56 Xã Khe Sanh Tỉnh Quảng Trị 134,81 27,615
57 Xã Tân Lập Tỉnh Quảng Trị 83,18 14,418
58 Xã Lao Bảo Tỉnh Quảng Trị 83,04 23,459
59 Xã Lìa Tỉnh Quảng Trị 71,69 14,375
60 Xã A Dơi Tỉnh Quảng Trị 112,41 11,058
61 Xã La Lay Tỉnh Quảng Trị 156,21 8,121
62 Xã Tà Rụt Tỉnh Quảng Trị 273,15 10,639
63 Xã Đakrông Tỉnh Quảng Trị 359,29 14,627
64 Xã Ba Lòng Tỉnh Quảng Trị 210,58 5,151
65 Xã Hướng  Hiệp Tỉnh Quảng Trị 185,61 13,454
66 Xã Cam Lộ Tỉnh Quảng Trị 166,85 30,111
67 Xã Hiếu  Giang Tỉnh Quảng Trị 177,36 29,661
68 Xã Triệu Phong Tỉnh Quảng Trị 80,79 23,534
69 Xã Ái Tử Tỉnh Quảng Trị 116,74 19,061
70 Xã Triệu Bình Tỉnh Quảng Trị 37,20 27,169
71 Xã Triệu Cơ Tỉnh Quảng Trị 44,54 21,976
72 Xã Nam Cửa Việt Tỉnh Quảng Trị 74,12 26,619
73 Xã Diên Sanh Tỉnh Quảng Trị 87,97 25,133
74 Xã Mỹ Thủy Tỉnh Quảng Trị 43,82 17,171
75 Xã Hải Lăng Tỉnh Quảng Trị 116,89 16,589
76 Xã Vĩnh Định Tỉnh Quảng Trị 63,85 26,737
77 Xã Nam Hải Lăng Tỉnh Quảng Trị 114,84 25,536
78 Đặc khu Cồn Cỏ Tỉnh Quảng Trị 2,30 139

 

TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  1. Xã Ba Tầng, Xã Xy, Xã A Dơi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã A Dơi, Tỉnh Quảng Trị

  2. Xã Triệu Ái, Xã Triệu Giang, Xã Triệu Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ái Tử, Tỉnh Quảng Trị

  3. Phường Quảng Phong, Phường Quảng Long, Phường Ba Đồn, Xã Quảng Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị

  4. Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Lòng, Tỉnh Quảng Trị

  5. Phường Quảng Phúc, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bắc Gianh, Tỉnh Quảng Trị

  6. Xã Thanh Trạch, Xã Hạ Mỹ, Xã Liên Trạch, Xã Bắc Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  7. Xã Trung Hải, Xã Trung Giang, Xã Trung Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Hải, Tỉnh Quảng Trị

  8. Thị trấn Bến Quan, Xã Vĩnh Ô, Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Quan, Tỉnh Quảng Trị

  9. Xã Hưng Trạch, Xã Cự Nẫm, Xã Vạn Trạch, Xã Phú Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bố Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  10. Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Xã Thanh Thủy, Xã Hồng Thủy, Xã Ngư Thủy Bắc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cam Hồng, Tỉnh Quảng Trị

  11. Thị trấn Cam Lộ, Xã Cam Thành, Xã Cam Chính, Xã Cam Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị

  12. Huyện Cồn Cỏ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Cồn Cỏ, Tỉnh Quảng Trị

  13. Xã Hải Thái, Xã Linh Trường, Xã Gio An, Xã Gio Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cồn Tiên, Tỉnh Quảng Trị

  14. Thị trấn Cửa Tùng, Xã Vĩnh Giang, Xã Hiền Thành, Xã Kim Thạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cửa Tùng, Tỉnh Quảng Trị

  15. Thị trấn Cửa Việt, Xã Gio Mai, Xã Gio Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị

  16. Xã Ba Nang, Xã Tà Long, Xã Đakrông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đakrông, Tỉnh Quảng Trị

  17. Xã Trọng Hóa, Xã Dân Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Dân Hóa, Tỉnh Quảng Trị

  18. Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường, Xã Hải Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Diên Sanh, Tỉnh Quảng Trị

  19. Phường 1 (Đông Hà), Phường 3 (Đông Hà), Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

  20. Phường Đức Ninh Đông, Phường Đồng Hải, Phường Đồng Phú, Phường Phú Hải, Phường Hải Thành, Phường Nam Lý, Xã Bảo Ninh, Xã Đức Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Hới, Tỉnh Quảng Trị

  21. Thị trấn Đồng Lê, Xã Kim Hóa, Xã Lê Hóa, Xã Thuận Hóa, Xã Sơn Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Lê, Tỉnh Quảng Trị

  22. Phường Bắc Nghĩa, Phường Đồng Sơn, Xã Nghĩa Ninh, Xã Thuận Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Sơn, Tỉnh Quảng Trị

  23. Phường Bắc Lý, Xã Lộc Ninh, Xã Quang Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Thuận, Tỉnh Quảng Trị

  24. Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Xã Sơn Lộc, Xã Đức Trạch, Xã Đồng Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  25. Thị trấn Gio Linh, Xã Gio Quang, Xã Gio Mỹ, Xã Phong Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị

  26. Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Xã Hải Lâm, Xã Hải Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị

  27. Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Xã Cam Hiếu, Xã Cam Tuyền, Xã Thanh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiếu Giang, Tỉnh Quảng Trị

  28. Xã Quảng Châu, Xã Quảng Tùng, Xã Cảnh Dương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  29. Thị trấn Hoàn Lão, Xã Trung Trạch, Xã Đại Trạch, Xã Tây Trạch, Xã Hòa Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoàn Lão, Tỉnh Quảng Trị

  30. Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Xã Hướng Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Hiệp, Tỉnh Quảng Trị

  31. Xã Hướng Việt, Xã Hướng Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Lập, Tỉnh Quảng Trị

  32. Xã Hướng Sơn, Xã Hướng Linh, Xã Hướng Phùng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Phùng, Tỉnh Quảng Trị

  33. Thị trấn Khe Sanh, Xã Tân Hợp, Xã Húc, Xã Hướng Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khe Sanh, Tỉnh Quảng Trị

  34. Xã Hóa Sơn, Xã Hóa Hợp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Điền, Tỉnh Quảng Trị

  35. Xã Kim Thủy, Xã Ngân Thủy, Xã Lâm Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Ngân, Tỉnh Quảng Trị

  36. Xã Thượng Hóa, Xã Trung Hóa, Xã Minh Hóa, Xã Tân Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Phú, Tỉnh Quảng Trị

  37. Xã A Bung, Xã A Ngo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã La Lay, Tỉnh Quảng Trị

  38. Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), Xã Tân Long, Thị trấn Lao Bảo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lao Bảo, Tỉnh Quảng Trị

  39. Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Xã Sơn Thủy, Xã Hoa Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lệ Ninh, Tỉnh Quảng Trị

  40. Thị trấn Kiến Giang, Xã Liên Thủy, Xã Xuân Thủy, Xã An Thủy, Xã Phong Thủy, Xã Lộc Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Trị

  41. Xã Thanh, Xã Thuận, Xã Lìa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lìa, Tỉnh Quảng Trị

  42. Thị trấn Quy Đạt, Xã Xuân Hóa, Xã Yên Hóa, Xã Hồng Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Hóa, Tỉnh Quảng Trị

  43. Xã Hải Dương, Xã Hải An, Xã Hải Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thủy, Tỉnh Quảng Trị

  44. Xã Quảng Tân, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Tiên, Xã Quảng Sơn, Xã Quảng Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị

  45. Xã Triệu Trạch, Xã Triệu Phước, Xã Triệu Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị

  46. Phường 2 (Đông Hà), Phường 5, Phường Đông Lễ, Phường Đông Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị

  47. Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Gianh, Tỉnh Quảng Trị

  48. Xã Hải Sơn, Xã Hải Phong, Xã Hải Chánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị

  49. Thị trấn Nông trường Việt Trung, Xã Nhân Trạch, Xã Lý Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  50. Xã Tân Ninh, Xã Gia Ninh, Xã Duy Ninh, Xã Hải Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ninh Châu, Tỉnh Quảng Trị

  51. Thị trấn Phong Nha, Xã Lâm Trạch, Xã Xuân Trạch, Xã Phúc Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phong Nha, Tỉnh Quảng Trị

  52. Xã Quảng Đông, Xã Quảng Phú, Xã Quảng Kim, Xã Quảng Hợp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  53. Thị trấn Quán Hàu, Xã Vĩnh Ninh, Xã Võ Ninh, Xã Hàm Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Trị

  54. Xã Quảng Phương, Xã Quảng Xuân, Xã Quảng Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  55. Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Quảng Trị), Phường An Đôn, Xã Hải Lệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quảng Trị, Tỉnh Quảng Trị

  56. Xã Hưng Thủy, Xã Sen Thủy, Xã Ngư Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sen Ngư, Tỉnh Quảng Trị

  57. Xã A Vao, Xã Húc Nghì, Xã Tà Rụt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tà Rụt, Tỉnh Quảng Trị

  58. Xã Phù Cảnh, Xã Liên Trường, Xã Quảng Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Gianh, Tỉnh Quảng Trị

  59. Xã Tân Liên, Xã Hướng Lộc, Xã Tân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lập, Tỉnh Quảng Trị

  60. Xã Tân Thủy, Xã Dương Thủy, Xã Mỹ Thủy, Xã Thái Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Mỹ, Tỉnh Quảng Trị

  61. Xã Tân Thành (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tân Thành, Tỉnh Quảng Trị

  62. Xã Tân Trạch, Xã Thượng Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Trạch, Tỉnh Quảng Trị

  63. Xã Triệu Độ, Xã Triệu Thuận, Xã Triệu Hòa, Xã Triệu Đại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Bình, Tỉnh Quảng Trị

  64. Xã Triệu Trung, Xã Triệu Tài, Xã Triệu Cơ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Cơ, Tỉnh Quảng Trị

  65. Thị trấn Ái Tử, Xã Triệu Thành, Xã Triệu Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị

  66. Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thuần, Tỉnh Quảng Trị

  67. Xã Vạn Ninh, Xã An Ninh, Xã Xuân Ninh, Xã Hiền Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Ninh, Tỉnh Quảng Trị

  68. Xã Trường Thủy, Xã Mai Thủy, Xã Phú Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Phú, Tỉnh Quảng Trị

  69. Xã Trường Xuân, Xã Trường Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Sơn, Tỉnh Quảng Trị

  70. Xã Phong Hóa, Xã Ngư Hóa, Xã Mai Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Bình, Tỉnh Quảng Trị

  71. Xã Tiến Hóa, Xã Châu Hóa, Xã Cao Quảng, Xã Văn Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Trị

  72. Xã Lâm Hóa, Xã Thanh Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Lâm, Tỉnh Quảng Trị

  73. Xã Đồng Hóa, Xã Thạch Hóa, Xã Đức Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Phú, Tỉnh Quảng Trị

  74. Xã Thanh Thạch, Xã Hương Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Sơn, Tỉnh Quảng Trị

  75. Xã Hải Quy, Xã Hải Hưng, Xã Hải Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Định, Tỉnh Quảng Trị

  76. Xã Vĩnh Thái, Xã Trung Nam, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Tú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hoàng, Tỉnh Quảng Trị

  77. Thị trấn Hồ Xá, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Chấp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị

  78. Xã Vĩnh Lâm, Xã Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thủy, Tỉnh Quảng Trị

Kết luận

  • Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào? Quảng Bình đã hợp nhất với Quảng Trị để cùng thành lập tỉnh Quảng Trị mới.

  • Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào? Quảng Trị hợp nhất với Quảng Bình, tạo nên tỉnh Quảng Trị mở rộng, trung tâm hành chính đặt tại Đồng Hới.

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập gồm 69 xã8 phường như danh sách trên.

Thông tin này phản ánh đầy đủ tình hình sắp xếp hành chính mới nhất kể từ ngày 1/7/2025, giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt và cập nhật cơ cấu tổ chức của tỉnh Quảng Trị.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?