Từ ngày 1/7/2025, theo chủ trương sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính cấp tỉnh và cấp xã, nhiều địa phương trên cả nước đã tiến hành hợp nhất hoặc giữ nguyên địa giới hành chính. Quá trình này nhằm tăng cường hiệu lực quản lý, giảm đầu mối trung gian, đồng thời tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển kinh tế – xã hội. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu:
- 
	Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào 
- 
	Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào 
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập 
Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào
Tỉnh Quảng Bình sẽ được sáp nhập với tỉnh Quảng Trị theo Nghị quyết 60-NQ/TW, tên gọi mới của tỉnh sau sáp nhập sẽ là tỉnh Quảng Trị, tuy nhiên trung tâm hành chính sẽ được đặt tại thành phố Đồng Hới, tức địa bàn tỉnh Quảng Bình hiện nay.
Cụ thể, theo đề án, tỉnh Quảng Bình sẽ hợp nhất với tỉnh Quảng Trị, và tên gọi mới của tỉnh sau khi sáp nhập sẽ là tỉnh Quảng Trị. Tuy nhiên, trung tâm chính trị - hành chính của tỉnh mới này sẽ được đặt tại thành phố Đồng Hới, địa bàn tỉnh Quảng Bình hiện nay. Điều này có nghĩa là, mặc dù tên gọi của tỉnh thay đổi, vai trò trung tâm hành chính của Quảng Bình vẫn được giữ nguyên.
Theo quyết định của Quốc hội và các cơ quan có thẩm quyền, tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh Quảng Trị để hình thành một đơn vị hành chính cấp tỉnh mới. Mặc dù hai địa phương trước đây bị tách bởi sông Gianh và rừng Trường Sơn, việc hợp nhất lần này nhằm:
- 
	Tăng cường liên kết vùng: Kết nối thế mạnh du lịch biển của Quảng Bình với thế mạnh cửa khẩu, nông lâm nghiệp của Quảng Trị. 
- 
	Tối ưu nguồn lực: Hợp nhất đội ngũ cán bộ, chia sẻ cơ sở hạ tầng, nâng cao chất lượng phục vụ người dân. 
- 
	Phát triển kinh tế – xã hội: Tạo nên hành lang kinh tế liền mạch từ Đồng Hới đến Đông Hà, phục vụ logistics, du lịch và công nghiệp nhẹ. 
Đơn vị tỉnh mới giữ tên tỉnh Quảng Trị, với trung tâm chính trị – hành chính đặt tại thành phố Đồng Hới, nơi tập trung hạ tầng cơ bản, cảng biển và sân bay. Quy mô diện tích và dân số của tỉnh Quảng Trị mới được mở rộng đáng kể, tạo bước đột phá về tiềm năng phát triển.
Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào
Song hành với quyết định trên, tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh Quảng Bình để cùng cấu thành tỉnh Quảng Trị mới. Việc sáp nhập này được thực hiện theo Nghị quyết 60-NQ/TW và là một phần trong quá trình sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh của Việt Nam. Mục tiêu của việc sáp nhập là nhằm mở rộng không gian phát triển, nâng cao hiệu quả quản lý hành chính và tăng cường sức cạnh tranh của địa phương.
Việc Quảng Trị hợp nhất với Quảng Bình đánh dấu bước ngoặt trong việc tổ chức lại hành chính vùng Bắc Trung Bộ. Những lợi ích chính gồm:
- 
	Ổn định an ninh – quốc phòng: Hai tỉnh đều có vị trí chiến lược dọc biên giới và ven biển, việc thống nhất quản lý giúp dễ dàng triển khai các phương án bảo vệ. 
- 
	Đồng bộ chính sách phát triển: Các chương trình phát triển nông nghiệp, du lịch hang động – biển đảo, công nghiệp khai thác khoáng sản được triển khai trên quy mô rộng lớn hơn. 
- 
	Thu hút đầu tư: Với quy mô dân số hơn 1,5 triệu và diện tích gần 8.000 km², tỉnh Quảng Trị mới tạo sức hấp dẫn lớn cho nhà đầu tư trong và ngoài nước. 
Kể từ ngày 1/7/2025, tỉnh Quảng Trị mới với tên gọi duy nhất là Quảng Trị đã chính thức hoạt động, trên cơ sở sáp nhập toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị cũ.
Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập
Sau khi hợp nhất Quảng Bình và Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị mới tiến hành sắp xếp lại đơn vị hành chính cấp xã theo nhu cầu thực tiễn về dân số và diện tích.
Tỉnh Quảng Trị (mới): diện tích 12.700,00 km2, dân số 1.870.845 người. Sáp nhập từ: tỉnh Quảng Bình và tỉnh Quảng Trị (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Quảng Bình (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 78 ĐVHC (01 đặc khu, 08 phường, 69 xã). Chi tiết:
1. Phường Đồng Hới Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Đức Ninh Đông, Phường Đồng Hải, Phường Đồng Phú, Phường Phú Hải, Phường Hải Thành, Phường Nam Lý, Xã Bảo Ninh, Xã Đức Ninh
Diện tích (km2)    41,35
Dân số (người)    84.196
Trụ sở hành chính (mới)    UBND TP Đồng Hới (cũ)
2. Phường Đồng Thuận Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Lý, Xã Lộc Ninh, Xã Quang Phú
Diện tích (km2)    26,49
Dân số (người)    38.521
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Bắc Lý (cũ)
3. Phường Đồng Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Nghĩa, Phường Đồng Sơn, Xã Nghĩa Ninh, Xã Thuận Đức
Diện tích (km2)    88,03
Dân số (người)    32.396
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Đồng Sơn (cũ)
4. Phường Ba Đồn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Phong, Phường Quảng Long, Phường Ba Đồn, Xã Quảng Hải
Diện tích (km2)    20,45
Dân số (người)    28.805
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị xã Ba Đồn (cũ)
5. Phường Bắc Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Phúc, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Thuận
Diện tích (km2)    31,14
Dân số (người)    32.800
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Quảng Thọ (cũ)
6. Phường Đông Hà Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Đông Hà), Phường 3 (thành phố Đông Hà), Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông Thanh
Diện tích (km2)    38,05
Dân số (người)    50.915
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường 3 và phường Đông Thanh (cũ)
7. Phường Nam Đông Hà Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 2 (thành phố Đông Hà), Phường 5, Phường Đông Lễ, Phường Đông Lương
Diện tích (km2)    35,04
Dân số (người)    61.204
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phân hiệu Đại học Huế (đường Lý Thường Kiệt) và Trung tâm văn hóa phường 5 (cũ)
8. Phường Quảng Trị Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Quảng Trị), Phường An Đôn, Xã Hải Lệ
Diện tích (km2)    72,82
Dân số (người)    29.705
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị xã Quảng Trị (cũ)
9. Xã Nam Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Minh
Diện tích (km2)    34,43
Dân số (người)    36.527
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Minh (cũ)
10. Xã Nam Ba Đồn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Tân, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Tiên, Xã Quảng Sơn, Xã Quảng Thủy
Diện tích (km2)    76,3
Dân số (người)    27.643
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Trung (cũ)
11. Xã Dân Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trọng Hóa, Xã Dân Hóa
Diện tích (km2)    365
Dân số (người)    9.532
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
12. Xã Kim Điền Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hóa Sơn, Xã Hóa Hợp
Diện tích (km2)    229,42
Dân số (người)    6.165
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hóa Hợp (cũ)
13. Xã Kim Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thượng Hóa, Xã Trung Hóa, Xã Minh Hóa, Xã Tân Hóa
Diện tích (km2)    552,57
Dân số (người)    19.054
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Hóa (cũ)
14. Xã Minh Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quy Đạt, Xã Xuân Hóa, Xã Yên Hóa, Xã Hồng Hóa
Diện tích (km2)    156,97
Dân số (người)    21.481
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
15. Xã Tân Thành Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    89,77
Dân số (người)    5.513
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Thành (cũ)
16. Xã Tuyên Lâm Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Lâm Hóa, Xã Thanh Hóa
Diện tích (km2)    235,2
Dân số (người)    8.401
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh Hóa (cũ)
17. Xã Tuyên Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Thạch, Xã Hương Hóa
Diện tích (km2)    132,14
Dân số (người)    6.738
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hương Hóa (cũ)
18. Xã Đồng Lê Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đồng Lê, Xã Kim Hóa, Xã Lê Hóa, Xã Thuận Hóa, Xã Sơn Hóa
Diện tích (km2)    291,93
Dân số (người)    24.533
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Đồng Lê (cũ)
19. Xã Tuyên Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Hóa, Xã Thạch Hóa, Xã Đức Hóa
Diện tích (km2)    135,88
Dân số (người)    18.800
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thạch Hóa (cũ)
20. Xã Tuyên Bình Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Phong Hóa, Xã Ngư Hóa, Xã Mai Hóa
Diện tích (km2)    119,19
Dân số (người)    15.619
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phong Hóa (cũ)
21. Xã Tuyên Hóa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tiến Hóa, Xã Châu Hóa, Xã Cao Quảng, Xã Văn Hóa
Diện tích (km2)    194,92
Dân số (người)    21.452
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
22. Xã Tân Gianh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Phù Cảnh, Xã Liên Trường, Xã Quảng Thanh
Diện tích (km2)    41,05
Dân số (người)    22.395
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Cảnh Hóa (cũ)
23. Xã Trung Thuần Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Tiến
Diện tích (km2)    98,83
Dân số (người)    16.331
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Lưu (cũ)
24. Xã Quảng Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Phương, Xã Quảng Xuân, Xã Quảng Hưng
Diện tích (km2)    56,64
Dân số (người)    31.422
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Quảng Trạch (cũ)
25. Xã Hòa Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Châu, Xã Quảng Tùng, Xã Cảnh Dương
Diện tích (km2)    52,67
Dân số (người)    29.901
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Tùng (cũ)
26. Xã Phú Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Đông, Xã Quảng Phú, Xã Quảng Kim, Xã Quảng Hợp
Diện tích (km2)    197,41
Dân số (người)    30.850
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Quảng Phú (cũ)
27. Xã Thượng Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trạch, Xã Thượng Trạch
Diện tích (km2)    null
Dân số (người)    3.615
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thượng Trạch (cũ)
28. Xã Phong Nha Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phong Nha, Xã Lâm Trạch, Xã Xuân Trạch, Xã Phúc Trạch
Diện tích (km2)    358,1
Dân số (người)    39.254
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phúc Trạch (cũ)
29. Xã Bắc Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Trạch, Xã Hạ Mỹ, Xã Liên Trạch, Xã Bắc Trạch
Diện tích (km2)    97,61
Dân số (người)    36.861
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bắc Trạch (cũ)
30. Xã Đông Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Xã Sơn Lộc, Xã Đức Trạch, Xã Đồng Trạch
Diện tích (km2)    null
Dân số (người)    34.174
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
31. Xã Hoàn Lão Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hoàn Lão, Xã Trung Trạch, Xã Đại Trạch, Xã Tây Trạch, Xã Hòa Trạch
Diện tích (km2)    99,03
Dân số (người)    43.554
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Bố Trạch (cũ)
32. Xã Bố Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Trạch, Xã Cự Nẫm, Xã Vạn Trạch, Xã Phú Định
Diện tích (km2)    299,42
Dân số (người)    33.230
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Cự Nẫm (cũ)
33. Xã Nam Trạch Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nông trường Việt Trung, Xã Nhân Trạch, Xã Lý Nam
Diện tích (km2)    129,83
Dân số (người)    32.594
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Lý Nam (cũ)
34. Xã Quảng Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quán Hàu, Xã Vĩnh Ninh, Xã Võ Ninh, Xã Hàm Ninh
Diện tích (km2)    100,27
Dân số (người)    36.210
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Quảng Ninh (cũ)
35. Xã Ninh Châu Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Ninh, Xã Gia Ninh, Xã Duy Ninh, Xã Hải Ninh
Diện tích (km2)    86,03
Dân số (người)    30.098
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Gia Ninh (cũ)
36. Xã Trường Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vạn Ninh, Xã An Ninh, Xã Xuân Ninh, Xã Hiền Ninh
Diện tích (km2)    71,92
Dân số (người)    35.614
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Xuân Ninh (cũ)
37. Xã Trường Sơn Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trường Xuân, Xã Trường Sơn
Diện tích (km2)    935,96
Dân số (người)    8.484
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trường Sơn (cũ)
38. Xã Lệ Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Kiến Giang, Xã Liên Thủy, Xã Xuân Thủy, Xã An Thủy, Xã Phong Thủy, Xã Lộc Thủy
Diện tích (km2)    55,93
Dân số (người)    49.460
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
39. Xã Cam Hồng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Xã Thanh Thủy, Xã Hồng Thủy, Xã Ngư Thủy Bắc
Diện tích (km2)    87,89
Dân số (người)    26.663
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ngư Thủy Bắc (cũ)
40. Xã Sen Ngư Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Thủy, Xã Sen Thủy, Xã Ngư Thủy
Diện tích (km2)    120,84
Dân số (người)    21.158
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hưng Thủy (cũ)
41. Xã Tân Mỹ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thủy, Xã Dương Thủy, Xã Mỹ Thủy, Xã Thái Thủy
Diện tích (km2)    102,57
Dân số (người)    24.644
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Dương Thủy (cũ)
42. Xã Trường Phú Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trường Thủy, Xã Mai Thủy, Xã Phú Thủy
Diện tích (km2)    97,18
Dân số (người)    21.206
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Mai Thủy (cũ)
43. Xã Lệ Ninh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Xã Sơn Thủy, Xã Hoa Thủy
Diện tích (km2)    56,32
Dân số (người)    23.449
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Nông trường Lệ Ninh (cũ)
44. Xã Kim Ngân Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Kim Thủy, Xã Ngân Thủy, Xã Lâm Thủy
Diện tích (km2)    881,06
Dân số (người)    9.776
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Kim Thủy (cũ)
45. Xã Vĩnh Linh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hồ Xá, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Chấp
Diện tích (km2)    90,37
Dân số (người)    27.527
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Vĩnh Linh (cũ)
46. Xã Cửa Tùng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cửa Tùng, Xã Vĩnh Giang, Xã Hiền Thành, Xã Kim Thạch
Diện tích (km2)    59,83
Dân số (người)    29.398
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Cửa Tùng (cũ)
47. Xã Vĩnh Hoàng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Thái, Xã Trung Nam, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Tú
Diện tích (km2)    87,06
Dân số (người)    19.021
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Nam (cũ)
48. Xã Vĩnh Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Lâm, Xã Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Thủy
Diện tích (km2)    103,74
Dân số (người)    20.747
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
49. Xã Bến Quan Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bến Quan, Xã Vĩnh Ô, Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Khê
Diện tích (km2)    278,99
Dân số (người)    9.447
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Bến Quan (cũ)
50. Xã Cồn Tiên Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Thái, Xã Linh Trường, Xã Gio An, Xã Gio Sơn
Diện tích (km2)    268,58
Dân số (người)    20.907
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
51. Xã Cửa Việt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cửa Việt, Xã Gio Mai, Xã Gio Hải
Diện tích (km2)    50,83
Dân số (người)    27.143
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Cửa Việt (cũ)
52. Xã Gio Linh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Gio Linh, Xã Gio Quang, Xã Gio Mỹ, Xã Phong Bình
Diện tích (km2)    96,7
Dân số (người)    31.738
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Gio Linh (cũ)
53. Xã Bến Hải Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Trung Hải, Xã Trung Giang, Xã Trung Sơn
Diện tích (km2)    54,77
Dân số (người)    16.052
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trung Hải (cũ)
54. Xã Hướng Lập Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hướng Việt, Xã Hướng Lập
Diện tích (km2)    219,64
Dân số (người)    3.359
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hướng Lập (cũ)
55. Xã Hướng Phùng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hướng Sơn, Xã Hướng Linh, Xã Hướng Phùng
Diện tích (km2)    447,59
Dân số (người)    12.029
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Hướng Phùng (cũ)
56. Xã Khe Sanh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Khe Sanh, Xã Tân Hợp, Xã Húc, Xã Hướng Tân
Diện tích (km2)    134,81
Dân số (người)    27.615
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Hướng Hóa (cũ)
57. Xã Tân Lập Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Liên, Xã Hướng Lộc, Xã Tân Lập
Diện tích (km2)    83,18
Dân số (người)    14.418
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tân Lập (cũ)
58. Xã Lao Bảo Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), Xã Tân Long, Thị trấn Lao Bảo
Diện tích (km2)    83,04
Dân số (người)    23.459
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Lao Bảo (cũ)
59. Xã Lìa Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Thanh, Xã Thuận, Xã Lìa
Diện tích (km2)    71,69
Dân số (người)    14.375
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Thanh (cũ)
60. Xã A Dơi Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Ba Tầng, Xã Xy, Xã A Dơi
Diện tích (km2)    112,41
Dân số (người)    11.058
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã A Dơi (cũ)
61. Xã La Lay Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã A Bung, Xã A Ngo
Diện tích (km2)    156,21
Dân số (người)    8.121
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã A Ngo (cũ)
62. Xã Tà Rụt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã A Vao, Xã Húc Nghì, Xã Tà Rụt
Diện tích (km2)    273,15
Dân số (người)    10.639
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tà Rụt (cũ)
63. Xã Đakrông Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Ba Nang, Xã Tà Long, Xã Đakrông
Diện tích (km2)    359,29
Dân số (người)    14.627
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đakrông (cũ) và Chi cục QLTT huyện Đakrông (cũ)
64. Xã Ba Lòng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng
Diện tích (km2)    210,58
Dân số (người)    5.151
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Nguyên (cũ)
65. Xã Hướng Hiệp Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Xã Hướng Hiệp
Diện tích (km2)    185,61
Dân số (người)    13.454
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Krông Klang (cũ)
66. Xã Cam Lộ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cam Lộ, Xã Cam Thành, Xã Cam Chính, Xã Cam Nghĩa
Diện tích (km2)    166,85
Dân số (người)    30.111
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Cam Lộ (cũ)
67. Xã Hiếu Giang Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Xã Cam Hiếu, Xã Cam Tuyền, Xã Thanh An
Diện tích (km2)    177,36
Dân số (người)    29.661
Trụ sở hành chính (mới)    UBND Cam Thủy (cũ)
68. Xã Triệu Phong Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ái Tử, Xã Triệu Thành, Xã Triệu Thượng
Diện tích (km2)    80,79
Dân số (người)    23.534
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Triệu Phong (cũ)
69. Xã Ái Tử Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Ái, Xã Triệu Giang, Xã Triệu Long
Diện tích (km2)    116,74
Dân số (người)    19.061
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Giang (cũ)
70. Xã Triệu Bình Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Độ, Xã Triệu Thuận, Xã Triệu Hòa, Xã Triệu Đại
Diện tích (km2)    37,2
Dân số (người)    27.169
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Đại (cũ)
71. Xã Triệu Cơ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Trung, Xã Triệu Tài, Xã Triệu Cơ
Diện tích (km2)    44,54
Dân số (người)    21.976
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Cơ (cũ)
72. Xã Nam Cửa Việt Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Triệu Trạch, Xã Triệu Phước, Xã Triệu Tân
Diện tích (km2)    74,12
Dân số (người)    26.619
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Triệu Trạch (cũ)
73. Xã Diên Sanh Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường, Xã Hải Định
Diện tích (km2)    87,97
Dân số (người)    25.133
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Hải Lăng (cũ)
74. Xã Mỹ Thủy Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Dương, Xã Hải An, Xã Hải Khê
Diện tích (km2)    43,82
Dân số (người)    17.171
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
75. Xã Hải Lăng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Xã Hải Lâm, Xã Hải Thượng
Diện tích (km2)    116,89
Dân số (người)    16.589
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Phú (cũ)
76. Xã Vĩnh Định Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Quy, Xã Hải Hưng, Xã Hải Bình
Diện tích (km2)    63,85
Dân số (người)    26.737
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Vĩnh (cũ)
77. Xã Nam Hải Lăng Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Xã Hải Sơn, Xã Hải Phong, Xã Hải Chánh
Diện tích (km2)    114,84
Dân số (người)    25.536
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hải Sơn (cũ)
78. Đặc khu Cồn Cỏ Quảng Trị
Sáp nhập từ:    Huyện Cồn Cỏ
Diện tích (km2)    2,3
Dân số (người)    139
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện đảo Cồn Cỏ (cũ)
Việc thiết lập đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị mới đạt ngưỡng tối thiểu về dân số, diện tích và năng lực quản lý. Qua đó, bộ máy chính quyền cơ sở được tinh gọn, năng động hơn, sẵn sàng đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế, xã hội và phục vụ nhân dân ngày càng tốt hơn.

Chi tiết danh sách chính thức 78 xã, phường tỉnh QUẢNG TRỊ sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 | Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) | 
| STT | TỈNH QUẢNG TRỊ | 12,7 | 1.870.844 | |
| 1 | Phường Đồng Hới | Tỉnh Quảng Trị | 41,35 | 84,196 | 
| 2 | Phường Đồng Thuận | Tỉnh Quảng Trị | 26,49 | 38,521 | 
| 3 | Phường Đồng Sơn | Tỉnh Quảng Trị | 88,03 | 32,396 | 
| 4 | Xã Nam Gianh | Tỉnh Quảng Trị | 34,43 | 36,527 | 
| 5 | Xã Nam Ba Đồn | Tỉnh Quảng Trị | 76,30 | 27,643 | 
| 6 | Phường Ba Đồn | Tỉnh Quảng Trị | 20,45 | 28,805 | 
| 7 | Phường Bắc Gianh | Tỉnh Quảng Trị | 31,14 | 32,8 | 
| 8 | Xã Dân Hóa | Tỉnh Quảng Trị | 365,00 | 9,532 | 
| 9 | Xã Kim Điền | Tỉnh Quảng Trị | 229,42 | 6,165 | 
| 10 | Xã Kim Phú | Tỉnh Quảng Trị | 552,57 | 19,054 | 
| 11 | Xã Minh Hóa | Tỉnh Quảng Trị | 156,97 | 21,481 | 
| 12 | Xã Tân Thành | Tỉnh Quảng Trị | 89,77 | 5,513 | 
| 13 | Xã Tuyên Lâm | Tỉnh Quảng Trị | 235,20 | 8,401 | 
| 14 | Xã Tuyên Sơn | Tỉnh Quảng Trị | 132,14 | 6,738 | 
| 15 | Xã Đồng Lê | Tỉnh Quảng Trị | 291,93 | 24,533 | 
| 16 | Xã Tuyên Phú | Tỉnh Quảng Trị | 155,38 | 18,8 | 
| 17 | Xã Tuyên Bình | Tỉnh Quảng Trị | 119,19 | 15,619 | 
| 18 | Xã Tuyên Hóa | Tỉnh Quảng Trị | 194,92 | 21,452 | 
| 19 | Xã Tân Gianh | Tỉnh Quảng Trị | 41,05 | 22,395 | 
| 20 | Xã Trung Thuần | Tỉnh Quảng Trị | 98,83 | 16,331 | 
| 21 | Xã Quảng Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 56,64 | 31,422 | 
| 22 | Xã Hòa Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 52,67 | 29,901 | 
| 23 | Xã Phú Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 197,41 | 30,85 | 
| 24 | Xã Thượng Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 1.095,78 | 3,615 | 
| 25 | Xã Phong Nha | Tỉnh Quảng Trị | 358,10 | 39,254 | 
| 26 | Xã Bắc Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 97,61 | 36,861 | 
| 27 | Xã Đông Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 35,72 | 34,174 | 
| 28 | Xã Hoàn Lão | Tỉnh Quảng Trị | 99,03 | 43,554 | 
| 29 | Xã Bố Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 299,42 | 33,23 | 
| 30 | Xã Nam Trạch | Tỉnh Quảng Trị | 129,83 | 32,594 | 
| 31 | Xã Quảng Ninh | Tỉnh Quảng Trị | 100,27 | 36,21 | 
| 32 | Xã Ninh Châu | Tỉnh Quảng Trị | 86,03 | 30,098 | 
| 33 | Xã Trường Ninh | Tỉnh Quảng Trị | 71,92 | 35,614 | 
| 34 | Xã Trường Sơn | Tỉnh Quảng Trị | 935,96 | 8,484 | 
| 35 | Xã Lệ Thủy | Tỉnh Quảng Trị | 55,93 | 49,46 | 
| 36 | Xã Cam Hồng | Tỉnh Quảng Trị | 87,89 | 26,663 | 
| 37 | Xã Sen Ngư | Tỉnh Quảng Trị | 120,84 | 21,158 | 
| 38 | Xã Tân Mỹ | Tỉnh Quảng Trị | 102,57 | 24,644 | 
| 39 | Xã Trường Phú | Tỉnh Quảng Trị | 97,18 | 21,206 | 
| 40 | Xã Lệ Ninh | Tỉnh Quảng Trị | 56,32 | 23,449 | 
| 41 | Xã Kim Ngân | Tỉnh Quảng Trị | 881,06 | 9,776 | 
| 42 | Phường Đông Hà | Tỉnh Quảng Trị | 38,05 | 50,915 | 
| 43 | Phường Nam Đông Hà. | Tỉnh Quảng Trị | 35,04 | 61,204 | 
| 44 | Phường Quảng Trị | Tỉnh Quảng Trị | 72,82 | 29,705 | 
| 45 | Xã Vĩnh Linh | Tỉnh Quảng Trị | 90,37 | 27,527 | 
| 46 | Xã Cửa Tùng | Tỉnh Quảng Trị | 59,83 | 29,398 | 
| 47 | Xã Vĩnh Hoàng | Tỉnh Quảng Trị | 87,06 | 19,021 | 
| 48 | Xã Vĩnh Thủy | Tỉnh Quảng Trị | 103,74 | 20,747 | 
| 49 | Xã Bến Quan | Tỉnh Quảng Trị | 278,99 | 9,447 | 
| 50 | Xã Cồn Tiên | Tỉnh Quảng Trị | 268,58 | 20,907 | 
| 51 | Xã Cửa Việt | Tỉnh Quảng Trị | 50,83 | 27,143 | 
| 52 | Xã Gio Linh | Tỉnh Quảng Trị | 96,70 | 31,738 | 
| 53 | Xã Bến Hải | Tỉnh Quảng Trị | 54,77 | 16,052 | 
| 54 | Xã Hướng Lập | Tỉnh Quảng Trị | 219,64 | 3,539 | 
| 55 | Xã Hướng Phùng | Tỉnh Quảng Trị | 447,59 | 12,029 | 
| 56 | Xã Khe Sanh | Tỉnh Quảng Trị | 134,81 | 27,615 | 
| 57 | Xã Tân Lập | Tỉnh Quảng Trị | 83,18 | 14,418 | 
| 58 | Xã Lao Bảo | Tỉnh Quảng Trị | 83,04 | 23,459 | 
| 59 | Xã Lìa | Tỉnh Quảng Trị | 71,69 | 14,375 | 
| 60 | Xã A Dơi | Tỉnh Quảng Trị | 112,41 | 11,058 | 
| 61 | Xã La Lay | Tỉnh Quảng Trị | 156,21 | 8,121 | 
| 62 | Xã Tà Rụt | Tỉnh Quảng Trị | 273,15 | 10,639 | 
| 63 | Xã Đakrông | Tỉnh Quảng Trị | 359,29 | 14,627 | 
| 64 | Xã Ba Lòng | Tỉnh Quảng Trị | 210,58 | 5,151 | 
| 65 | Xã Hướng Hiệp | Tỉnh Quảng Trị | 185,61 | 13,454 | 
| 66 | Xã Cam Lộ | Tỉnh Quảng Trị | 166,85 | 30,111 | 
| 67 | Xã Hiếu Giang | Tỉnh Quảng Trị | 177,36 | 29,661 | 
| 68 | Xã Triệu Phong | Tỉnh Quảng Trị | 80,79 | 23,534 | 
| 69 | Xã Ái Tử | Tỉnh Quảng Trị | 116,74 | 19,061 | 
| 70 | Xã Triệu Bình | Tỉnh Quảng Trị | 37,20 | 27,169 | 
| 71 | Xã Triệu Cơ | Tỉnh Quảng Trị | 44,54 | 21,976 | 
| 72 | Xã Nam Cửa Việt | Tỉnh Quảng Trị | 74,12 | 26,619 | 
| 73 | Xã Diên Sanh | Tỉnh Quảng Trị | 87,97 | 25,133 | 
| 74 | Xã Mỹ Thủy | Tỉnh Quảng Trị | 43,82 | 17,171 | 
| 75 | Xã Hải Lăng | Tỉnh Quảng Trị | 116,89 | 16,589 | 
| 76 | Xã Vĩnh Định | Tỉnh Quảng Trị | 63,85 | 26,737 | 
| 77 | Xã Nam Hải Lăng | Tỉnh Quảng Trị | 114,84 | 25,536 | 
| 78 | Đặc khu Cồn Cỏ | Tỉnh Quảng Trị | 2,30 | 139 | 
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
- 
	Xã Ba Tầng, Xã Xy, Xã A Dơi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã A Dơi, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Triệu Ái, Xã Triệu Giang, Xã Triệu Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ái Tử, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường Quảng Phong, Phường Quảng Long, Phường Ba Đồn, Xã Quảng Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Triệu Nguyên, Xã Ba Lòng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Lòng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường Quảng Phúc, Phường Quảng Thọ, Phường Quảng Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bắc Gianh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Thanh Trạch, Xã Hạ Mỹ, Xã Liên Trạch, Xã Bắc Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Trung Hải, Xã Trung Giang, Xã Trung Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Hải, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Bến Quan, Xã Vĩnh Ô, Xã Vĩnh Hà, Xã Vĩnh Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Quan, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hưng Trạch, Xã Cự Nẫm, Xã Vạn Trạch, Xã Phú Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bố Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Cam Thủy (huyện Lệ Thủy), Xã Thanh Thủy, Xã Hồng Thủy, Xã Ngư Thủy Bắc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cam Hồng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Cam Lộ, Xã Cam Thành, Xã Cam Chính, Xã Cam Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cam Lộ, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Huyện Cồn Cỏ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Cồn Cỏ, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Thái, Xã Linh Trường, Xã Gio An, Xã Gio Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cồn Tiên, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Cửa Tùng, Xã Vĩnh Giang, Xã Hiền Thành, Xã Kim Thạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cửa Tùng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Cửa Việt, Xã Gio Mai, Xã Gio Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Ba Nang, Xã Tà Long, Xã Đakrông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đakrông, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Trọng Hóa, Xã Dân Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Dân Hóa, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Diên Sanh, Xã Hải Trường, Xã Hải Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Diên Sanh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường 1 (Đông Hà), Phường 3 (Đông Hà), Phường 4, Phường Đông Giang, Phường Đông Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường Đức Ninh Đông, Phường Đồng Hải, Phường Đồng Phú, Phường Phú Hải, Phường Hải Thành, Phường Nam Lý, Xã Bảo Ninh, Xã Đức Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Hới, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Đồng Lê, Xã Kim Hóa, Xã Lê Hóa, Xã Thuận Hóa, Xã Sơn Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Lê, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường Bắc Nghĩa, Phường Đồng Sơn, Xã Nghĩa Ninh, Xã Thuận Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Sơn, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường Bắc Lý, Xã Lộc Ninh, Xã Quang Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồng Thuận, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Phú (huyện Bố Trạch), Xã Sơn Lộc, Xã Đức Trạch, Xã Đồng Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Gio Linh, Xã Gio Quang, Xã Gio Mỹ, Xã Phong Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gio Linh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Phú (huyện Hải Lăng), Xã Hải Lâm, Xã Hải Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Cam Thủy (huyện Cam Lộ), Xã Cam Hiếu, Xã Cam Tuyền, Xã Thanh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiếu Giang, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Châu, Xã Quảng Tùng, Xã Cảnh Dương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Hoàn Lão, Xã Trung Trạch, Xã Đại Trạch, Xã Tây Trạch, Xã Hòa Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoàn Lão, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Krông Klang, Xã Mò Ó, Xã Hướng Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Hiệp, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hướng Việt, Xã Hướng Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Lập, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hướng Sơn, Xã Hướng Linh, Xã Hướng Phùng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hướng Phùng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Khe Sanh, Xã Tân Hợp, Xã Húc, Xã Hướng Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khe Sanh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hóa Sơn, Xã Hóa Hợp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Điền, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Kim Thủy, Xã Ngân Thủy, Xã Lâm Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Ngân, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Thượng Hóa, Xã Trung Hóa, Xã Minh Hóa, Xã Tân Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Phú, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã A Bung, Xã A Ngo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã La Lay, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Thành (huyện Hướng Hóa), Xã Tân Long, Thị trấn Lao Bảo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lao Bảo, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Nông trường Lệ Ninh, Xã Sơn Thủy, Xã Hoa Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lệ Ninh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Kiến Giang, Xã Liên Thủy, Xã Xuân Thủy, Xã An Thủy, Xã Phong Thủy, Xã Lộc Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lệ Thủy, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Thanh, Xã Thuận, Xã Lìa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lìa, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Quy Đạt, Xã Xuân Hóa, Xã Yên Hóa, Xã Hồng Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Hóa, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Dương, Xã Hải An, Xã Hải Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thủy, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Tân, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Tiên, Xã Quảng Sơn, Xã Quảng Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Ba Đồn, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Triệu Trạch, Xã Triệu Phước, Xã Triệu Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Cửa Việt, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường 2 (Đông Hà), Phường 5, Phường Đông Lễ, Phường Đông Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Đông Hà, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Gianh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Sơn, Xã Hải Phong, Xã Hải Chánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Hải Lăng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Nông trường Việt Trung, Xã Nhân Trạch, Xã Lý Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Ninh, Xã Gia Ninh, Xã Duy Ninh, Xã Hải Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ninh Châu, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Phong Nha, Xã Lâm Trạch, Xã Xuân Trạch, Xã Phúc Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phong Nha, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Đông, Xã Quảng Phú, Xã Quảng Kim, Xã Quảng Hợp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Quán Hàu, Xã Vĩnh Ninh, Xã Võ Ninh, Xã Hàm Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Ninh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Phương, Xã Quảng Xuân, Xã Quảng Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Quảng Trị), Phường An Đôn, Xã Hải Lệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quảng Trị, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hưng Thủy, Xã Sen Thủy, Xã Ngư Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sen Ngư, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã A Vao, Xã Húc Nghì, Xã Tà Rụt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tà Rụt, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Phù Cảnh, Xã Liên Trường, Xã Quảng Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Gianh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Liên, Xã Hướng Lộc, Xã Tân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lập, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Thủy, Xã Dương Thủy, Xã Mỹ Thủy, Xã Thái Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Mỹ, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Thành (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tân Thành, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tân Trạch, Xã Thượng Trạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Trạch, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Triệu Độ, Xã Triệu Thuận, Xã Triệu Hòa, Xã Triệu Đại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Bình, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Triệu Trung, Xã Triệu Tài, Xã Triệu Cơ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Cơ, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Ái Tử, Xã Triệu Thành, Xã Triệu Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Phong, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thuần, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Vạn Ninh, Xã An Ninh, Xã Xuân Ninh, Xã Hiền Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Ninh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Trường Thủy, Xã Mai Thủy, Xã Phú Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Phú, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Trường Xuân, Xã Trường Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Sơn, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Phong Hóa, Xã Ngư Hóa, Xã Mai Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Bình, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Tiến Hóa, Xã Châu Hóa, Xã Cao Quảng, Xã Văn Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Hóa, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Lâm Hóa, Xã Thanh Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Lâm, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Đồng Hóa, Xã Thạch Hóa, Xã Đức Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Phú, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Thanh Thạch, Xã Hương Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Sơn, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Hải Quy, Xã Hải Hưng, Xã Hải Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Định, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Vĩnh Thái, Xã Trung Nam, Xã Vĩnh Hòa, Xã Vĩnh Tú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hoàng, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Thị trấn Hồ Xá, Xã Vĩnh Long, Xã Vĩnh Chấp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Linh, Tỉnh Quảng Trị 
- 
	Xã Vĩnh Lâm, Xã Vĩnh Sơn, Xã Vĩnh Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thủy, Tỉnh Quảng Trị 
Kết luận
- 
	Tỉnh Quảng Bình sáp nhập với tỉnh nào? Quảng Bình đã hợp nhất với Quảng Trị để cùng thành lập tỉnh Quảng Trị mới. 
- 
	Tỉnh Quảng Trị sáp nhập với tỉnh nào? Quảng Trị hợp nhất với Quảng Bình, tạo nên tỉnh Quảng Trị mở rộng, trung tâm hành chính đặt tại Đồng Hới. 
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập gồm 69 xã và 8 phường như danh sách trên. 
Thông tin này phản ánh đầy đủ tình hình sắp xếp hành chính mới nhất kể từ ngày 1/7/2025, giúp người dân và doanh nghiệp dễ dàng nắm bắt và cập nhật cơ cấu tổ chức của tỉnh Quảng Trị.
 
                             
                                 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                