Từ ngày 1/7/2025, Việt Nam chính thức triển khai Nghị quyết số 60-NQ/TW của Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội khóa XV về sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính. Việc tái cơ cấu này không chỉ bao gồm việc hợp nhất hoặc giữ nguyên ranh giới cấp tỉnh mà còn tổ chức lại cấp huyện, cấp xã để đảm bảo mỗi đơn vị hành chính đều đạt tiêu chí về quy mô dân số, diện tích và năng lực quản lý. Trong khuôn khổ cải cách, hai câu hỏi được nhiều người quan tâm là:
- 
	Tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập với tỉnh nào 
- 
	Tỉnh Kon Tum sáp nhập với tỉnh nào 
Bên cạnh đó, sau khi hợp nhất, Quảng Ngãi đã hình thành thêm nhiều xã, phường mới để phù hợp với quy mô phát triển. Phần tiếp theo sẽ tập trung vào:
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ngãi sau khi sáp nhập 
Tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập với tỉnh nào
Theo các văn bản quy định của Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc hội, tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập với tỉnh Bình Định để hình thành tỉnh Quảng Ngãi mở rộng. Quyết định này dựa trên hai mục tiêu chính:
- 
	Tăng cường liên kết vùng 
 Việc hợp nhất Quảng Ngãi với Bình Định tạo nên hành lang kinh tế – văn hóa ven biển liền mạch từ Tuy Hòa (Phú Yên) qua Quy Nhơn (Bình Định) đến Quảng Ngãi, thúc đẩy du lịch, cảng biển và logistics.
- 
	Tối ưu hóa nguồn lực 
 Hợp nhất hai bộ máy hành chính giúp giảm tối đa tầng nấc trung gian, chia sẻ cơ sở hạ tầng và đội ngũ cán bộ, từ đó nâng cao hiệu quả quản lý, tiết kiệm ngân sách và cải thiện chất lượng dịch vụ công.
Với diện tích trên 3.700 km² và dân số hơn 1,6 triệu người, tỉnh Quảng Ngãi (mới) chính thức đi vào hoạt động từ ngày 1/7/2025, trụ sở hành chính đặt tại thành phố Quảng Ngãi.
Tỉnh Kon Tum sáp nhập với tỉnh nào
Song song với đó, tỉnh Kon Tum sáp nhập với tỉnh Gia Lai để tạo nên tỉnh Gia Kon – một tỉnh miền núi rộng lớn với trung tâm chính trị đặt tại thành phố Pleiku. Việc hợp nhất này nhằm:
- 
	Củng cố an ninh – quốc phòng vùng Tây Nguyên: Quy mô lớn, tập trung nguồn lực bảo vệ biên giới và phối hợp phát triển kinh tế vùng cao. 
- 
	Phát huy tiềm năng nông nghiệp, thủy điện và du lịch sinh thái: Gia Lai và Kon Tum đều giàu tiềm năng dược liệu, cà phê cao nguyên, thác nước và văn hóa đồng bào dân tộc thiểu số. 
Tỉnh Gia Kon có diện tích khoảng 18.000 km² và dân số gần 2 triệu người, chính thức hoạt động từ 1/7/2025.
Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ngãi sau khi sáp nhập
1. Phường Trương Quang Trọng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây, Xã Tịnh Ấn Đông, Xã Tịnh An
Diện tích (km2)    34,65
Dân số (người)    49.308
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Trương Quang Trọng
2. Phường Cẩm Thành Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Nguyễn Nghiêm, Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Quảng Ngãi), Phường Nghĩa Chánh, Phường Chánh Lộ
Diện tích (km2)    7,93
Dân số (người)    60.996
Trụ sở hành chính (mới)    Thành ủy Quảng Ngãi
3. Phường Nghĩa Lộ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Lê Hồng Phong, Phường Trần Phú, Phường Quảng Phú, Phường Nghĩa Lộ
Diện tích (km2)    17,07
Dân số (người)    73.556
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Nghĩa Lộ
4. Phường Trà Câu Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Phổ Văn, Phường Phổ Quang, Xã Phổ An, Xã Phổ Thuận
Diện tích (km2)    54,46
Dân số (người)    45.524
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Phổ Văn
5. Phường Đức Phổ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Nguyễn Nghiêm (thị xã Đức Phổ), Phổ Hòa, Phổ Minh, Phổ Vinh, Phổ Ninh
Diện tích (km2)    69,33
Dân số (người)    41.358
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị xã Đức Phổ
6. Phường Sa Huỳnh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Phổ Thạnh, Xã Phổ Châu
Diện tích (km2)    49,95
Dân số (người)    32.396
Trụ sở hành chính (mới)    UBND phường Phổ Thạnh
7. Phường Kon Tum Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Phường Thắng Lợi, Phường Trường Chinh, Phường Thống Nhất
Diện tích (km2)    19,14
Dân số (người)    77.456
Trụ sở hành chính (mới)    Phường Thắng Lợi
8. Phường Đăk Cấm Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Ngô Mây, Phường Duy Tân, Xã Đăk Cấm
Diện tích (km2)    66,33
Dân số (người)    29.799
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
9. Phường Đăk BLa Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Kon Tum), Lê Lợi, Nguyễn Trãi
Diện tích (km2)    14,9847
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
10. Xã Tịnh Khê Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Tịnh Kỳ, Xã Tịnh Châu, Xã Tịnh Long, Xã Tịnh Thiện, Xã Tịnh Khê
Diện tích (km2)    46,05
Dân số (người)    55.919
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tịnh Khê
11. Xã An Phú Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Nghĩa Hà, Xã Nghĩa Dõng, Xã Nghĩa Dũng, Xã An Phú
Diện tích (km2)    34,7
Dân số (người)    49.051
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Nghĩa Dũng
12. Xã Nguyễn Nghiêm Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Phổ Nhơn, Xã Phổ Phong
Diện tích (km2)    95,33
Dân số (người)    18.041
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phổ Nhơn
13. Xã Khánh Cường Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Phổ Khánh, Xã Phổ Cường
Diện tích (km2)    103,98
Dân số (người)    28.964
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Phổ Cường
14. Xã Bình Minh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Bình Khương, Xã Bình An, Xã Bình Minh
Diện tích (km2)    36,7
Dân số (người)    83.354
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Minh
15. Xã Bình Chương Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Bình Mỹ, Xã Bình Chương
Diện tích (km2)    30,79
Dân số (người)    16.565
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Chương
16. Xã Bình Sơn Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Châu Ổ, Xã Bình Thạnh, Xã Bình Chánh, Xã Bình Dương, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Trung, Xã Bình Long
Diện tích (km2)    281,7
Dân số (người)    61.517
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính huyện Bình Sơn (cũ)
17. Xã Vạn Tường Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Bình Thuận, Xã Bình Đông, Xã Bình Trị, Xã Bình Hải, Xã Bình Hòa, Xã Bình Phước
Diện tích (km2)    109,28
Dân số (người)    60.612
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Trị
18. Xã Đông Sơn Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Bình Hiệp, Xã Bình Thanh, Xã Bình Tân Phú, Xã Bình Châu, Xã Tịnh Hòa
Diện tích (km2)    115,83
Dân số (người)    56.334
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Bình Tân Phú
19. Xã Trường Giang Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Tịnh Giang, Xã Tịnh Đông, Xã Tịnh Minh
Diện tích (km2)    51,3
Dân số (người)    22.047
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tịnh Đông
20. Xã Ba Gia Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Tịnh Bắc, Xã Tịnh Hiệp, Xã Tịnh Trà
Diện tích (km2)    66,14
Dân số (người)    21.511
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
21. Xã Sơn Tịnh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tịnh Hà, Xã Tịnh Bình, Xã Tịnh Sơn
Diện tích (km2)    59,78
Dân số (người)    4.238
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính huyện Sơn Tịnh
22. Xã Thọ Phong Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Tịnh Phong, Xã Tịnh Thọ
Diện tích (km2)    66,64
Dân số (người)    27.787
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Tịnh Phong
23. Xã Tư Nghĩa Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn La Hà, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Thương, Xã Nghĩa Hòa
Diện tích (km2)    41,93
Dân số (người)    59.172
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện ủy Tư Nghĩa (cũ)
24. Xã Vệ Giang Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sông Vệ, Xã Nghĩa Hiệp, Xã Nghĩa Phương
Diện tích (km2)    24,21
Dân số (người)    38.683
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Sông Vệ (cũ)
25. Xã Nghĩa Giang Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Nghĩa Thuận, Xã Nghĩa Kỳ, Xã Nghĩa Điền
Diện tích (km2)    47,74
Dân số (người)    39.371
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Nghĩa Kỳ
26. Xã Trà Giang Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Nghĩa Sơn, Xã Nghĩa Lâm, Xã Nghĩa Thắng
Diện tích (km2)    91,72
Dân số (người)    20.801
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Nghĩa Thắng
27. Xã Nghĩa Hành Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Chợ Chùa, Xã Hành Thuận, Xã Hành Trung
Diện tích (km2)    24,4
Dân số (người)    31.533
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Nghĩa Hành
28. Xã Đình Cương Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Hành Đức, Xã Hành Phước, Xã Hành Thịnh
Diện tích (km2)    53,96
Dân số (người)    36.083
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hành Phước
29. Xã Thiện Tín Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Hành Thiện, Xã Hành Tín Tây, Xã Hành Tín Đông
Diện tích (km2)    99,1
Dân số (người)    17.357
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hành Thiện
30. Xã Phước Giang Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Hành Dũng, Xã Hành Nhân, Xã Hành Minh
Diện tích (km2)    57,02
Dân số (người)    23.842
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hành Dũng
31. Xã Long Phụng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Thắng Lợi, Xã Đức Nhuận, Xã Đức Hiệp
Diện tích (km2)    36,1
Dân số (người)    39.973
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đức Nhuận
32. Xã Mỏ Cày Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đức Chánh, Xã Đức Thạnh, Xã Đức Minh
Diện tích (km2)    44,8446
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đức Thạnh
33. Xã Mộ Đức Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mộ Đức, Xã Đức Hòa, Xã Đức Phú, Xã Đức Tân
Diện tích (km2)    76,17
Dân số (người)    35.895
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện ủy Mộ Đức (cũ)
34. Xã Lân Phong Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đức Phong, Xã Đức Lân
Diện tích (km2)    57,01
Dân số (người)    36.123
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Đức Phong
35. Xã Trà Bồng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Trà Xuân, Xã Trà Sơn, Xã Trà Thủy
Diện tích (km2)    139,43
Dân số (người)    18.926
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Trà Bồng (cũ)
36. Xã Đông Trà Bồng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Trà Bình, Xã Trà Phú, Xã Trà Giang
Diện tích (km2)    74,83
Dân số (người)    11.197
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trà Bình
37. Xã Tây Trà Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Trà, Xã Trà Phong, Xã Trà Xinh
Diện tích (km2)    170,86
Dân số (người)    11.617
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trà Phong
38. Xã Thanh Bồng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Trà Lâm, Xã Trà Hiệp, Xã Trà Thanh
Diện tích (km2)    133,88
Dân số (người)    7.426
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trà Hiệp
39. Xã Cà Đam Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Trà Tân, Xã Trà Bùi
Diện tích (km2)    112,35
Dân số (người)    4.336
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Trà Tân
40. Xã Tây Trà Bồng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Hương Trà, Xã Trà Tây, Xã Trà Bùi
Diện tích (km2)    129,05
Dân số (người)    8.078
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Hương Trà
41. Xã Sơn Hạ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Thành, Xã Sơn Nham, Xã Sơn Hạ
Diện tích (km2)    154,29
Dân số (người)    24.775
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Sơn Hạ
42. Xã Sơn Linh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Giang, Xã Sơn Cao, Xã Sơn Linh
Diện tích (km2)    126,7
Dân số (người)    17.139
Trụ sở hành chính (mới)     UBND xã Sơn Giang
43. Xã Sơn Hà Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Di Lăng, Xã Sơn Bao, Xã Sơn Thượng
Diện tích (km2)    163,44
Dân số (người)    20.326
Trụ sở hành chính (mới)    UBND thị trấn Di Lăng (cũ)
44. Xã Sơn Thủy Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Trung, Xã Sơn Hải, Xã Sơn Thủy
Diện tích (km2)    95,77
Dân số (người)    12.658
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Sơn Hải
45. Xã Sơn Kỳ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Ba, Xã Sơn Kỳ
Diện tích (km2)    188,07
Dân số (người)    1.207
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Sơn Kỳ
46. Xã Sơn Tây Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Long, Xã Sơn Tân, Xã Sơn Dung
Diện tích (km2)    127,06
Dân số (người)    9.832
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Sơn Dung
47. Xã Sơn Tây Thượng Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Mùa, Xã Sơn Liên, Xã Sơn Bua
Diện tích (km2)    122,43
Dân số (người)    7.421
Trụ sở hành chính (mới)    UBND huyện Sơn Tây (cũ)
48. Xã Sơn Tây Hạ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Tinh, Xã Sơn Lập, Xã Sơn Màu
Diện tích (km2)    136,15
Dân số (người)    569
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Sơn Tinh
49. Xã Minh Long Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Long Hiệp, Xã Thanh An, Xã Long Môn
Diện tích (km2)    124,74
Dân số (người)    10.085
Trụ sở hành chính (mới)    Văn phòng HĐND và UBND huyện Minh Long (cũ)
50. Xã Sơn Mai Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Long Mai, Xã Long Sơn
Diện tích (km2)    112,56
Dân số (người)    9.892
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Long Sơn
51. Xã Ba Vì Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Tiêu, Xã Ba Ngạc, Xã Ba Vì
Diện tích (km2)    125,4
Dân số (người)    11.372
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Vì
52. Xã Ba Tô Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Lế, Xã Ba Nam, Xã Ba Tô
Diện tích (km2)    274,4
Dân số (người)    9.555
Trụ sở hành chính (mới)     UBND xã Ba Tô
53. Xã Ba Dinh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Giang, Xã Ba Dinh
Diện tích (km2)    97,05
Dân số (người)    7.257
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Dinh
54. Xã Ba Tơ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ba Tơ, Xã Ba Cung, Xã Ba Bích
Diện tích (km2)    120,91
Dân số (người)    12.263
Trụ sở hành chính (mới)    Văn phòng HĐND và UBND huyện Ba Tơ (cũ)
55. Xã Ba Vinh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Điền, Xã Ba Vinh
Diện tích (km2)    115
Dân số (người)    6.425
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Vinh
56. Xã Ba Động Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Liên, Xã Ba Thành, Xã Ba Động
Diện tích (km2)    103,01
Dân số (người)    7.688
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Động
57. Xã Đặng Thùy Trâm Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ba Trang, Xã Ba Khâm
Diện tích (km2)    199,4
Dân số (người)    4.494
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Trang
58. Xã Ba Xa Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    102,79
Dân số (người)    5.452
Trụ sở hành chính (mới)    UBND xã Ba Xa
59. Đặc khu Lý Sơn Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Huyện Lý Sơn
Diện tích (km2)    10,39
Dân số (người)    22.000
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính huyện Lý Sơn (cũ)
60. Xã Ngọk Bay Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Kroong, Xã Vinh Quang, Xã Ngọk Bay
Diện tích (km2)    62,09
Dân số (người)    23.391
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ngọk Bay
61. Xã Ia Chim Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đoàn Kết, Xã Đăk Năng, Xã Ia Chim
Diện tích (km2)    115,49
Dân số (người)    21.142
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ia Chim
62. Xã Đăk Rơ Wa Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Bình, Xã Chư Hreng, Xã Đăk Blà, Xã Đăk Rơ Wa
Diện tích (km2)    157,98
Dân số (người)    25.221
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Chư Hreng
63. Xã Đăk Pxi Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Long (thuộc huyện Đăk Hà), Xã Đăk Pxi
Diện tích (km2)    325,35
Dân số (người)    11.194
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Long
64. Xã Đăk Mar Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Hring, Xã Đăk Mar
Diện tích (km2)    112,79
Dân số (người)    19.599
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
65. Xã Đăk Ui Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Ngọk, Xã Đăk Ui
Diện tích (km2)    132,52
Dân số (người)    12.077
Trụ sở hành chính (mới)     Xã Đăk Ngọk
66. Xã Ngọk Réo Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ngọk Wang, Xã Ngọk Réo
Diện tích (km2)    170,29
Dân số (người)    11.916
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
67. Xã Đăk Hà Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đăk Hà, Xã Hà Mòn, Xã Đăk La
Diện tích (km2)    104,08
Dân số (người)    36.087
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đăk Hà
68. Xã Ngọk Tụ Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Rơ Nga, Xã Ngọk Tụ
Diện tích (km2)    160,97
Dân số (người)    846
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ngọk Tụ
69. Xã Đăk Tô Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đăk Tô, Xã Tân Cảnh, Xã Pô Kô, Xã Diên Bình
Diện tích (km2)    218,38
Dân số (người)    35.216
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
70. Xã Kon Đào Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Văn Lem, Xã Đăk Trăm, Xã Kon Đào
Diện tích (km2)    129,34
Dân số (người)    1.334
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Trăm
71. Xã Đăk Sao Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Na, Xã Đăk Sao
Diện tích (km2)    172,29
Dân số (người)    6.676
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Sao
72. Xã Đăk Tờ Kan Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Rơ Ông, Xã Đăk Tờ Kan
Diện tích (km2)    131,84
Dân số (người)    8.921
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Hà
73. Xã Tu Mơ Rông Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Hà, Xã Tu Mơ Rông
Diện tích (km2)    152,13
Dân số (người)    6.677
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Hà
74. Xã Măng Ri Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ngọk Yêu, Xã Văn Xuôi, Xã Tê Xăng, Xã Ngọk Lây, Xã Măng Ri
Diện tích (km2)    401,18
Dân số (người)    869
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tê Xăng
75. Xã Bờ Y Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Plei Kần, Xã Đăk Xú, Xã Pờ Y
Diện tích (km2)    242,11
Dân số (người)    35.375
Trụ sở hành chính (mới)     Thị trấn Plei Kần (cũ)
76. Xã Sa Loong Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Kan, Xã Sa Loong
Diện tích (km2)    275,26
Dân số (người)    12.676
Trụ sở hành chính (mới)     Xã Đăk Kan
77. Xã Dục Nông Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục, Xã Đăk Nông
Diện tích (km2)    321,99
Dân số (người)    15.771
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Dục
78. Xã Xốp Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Choong, Xã Xốp
Diện tích (km2)    265,86
Dân số (người)    6.518
Trụ sở hành chính (mới)     Xã Đăk Choong
79. Xã Ngọc Linh Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Mường Hoong, Xã Ngọc Linh
Diện tích (km2)    180,35
Dân số (người)    6.458
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ngọc Linh
80. Xã Đăk Plô Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Nhoong, Xã Đăk Man, Xã Đăk Plô
Diện tích (km2)    433,41
Dân số (người)    5.629
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
81. Xã Đăk Pék Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đăk Glei, Xã Đăk Pék
Diện tích (km2)    182,72
Dân số (người)    17.434
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đăk Glei (cũ)
82. Xã Đăk Môn Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Kroong, Xã Đăk Môn
Diện tích (km2)    150,8
Dân số (người)    13.685
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
83. Xã Sa Thầy Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sa Thầy, Xã Sa Sơn, Xã Sa Nhơn
Diện tích (km2)    137,89
Dân số (người)    19.965
Trụ sở hành chính (mới)     Thị trấn Sa Thầy (cũ)
84. Xã Sa Bình Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Sa Nghĩa, Xã Hơ Moong, Xã Sa Bình
Diện tích (km2)    140,32
Dân số (người)    16.711
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
85. Xã Ya Ly Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ya Xiêr, Xã Ya Tăng, Xã Ya Ly
Diện tích (km2)    271,31
Dân số (người)    10.726
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
86. Xã Ia Tơi Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ia Dom, Xã Ia Tơi
Diện tích (km2)    762,1
Dân số (người)    721
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ia Tơi
87. Xã Đăk Kôi Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Tơ Lung, Xã Đăk Kôi
Diện tích (km2)    450,48
Dân số (người)    595
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Tơ Lung
88. Xã Kon Braih Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Tờ Re, Xã Đăk Ruồng, Xã Tân Lập
Diện tích (km2)    250,89
Dân số (người)    18.373
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tân Lập
89. Xã Đăk Rve Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đăk Rve, Xã Đăk Pne
Diện tích (km2)    212,54
Dân số (người)    8.184
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Đăk Rve (cũ)
90. Xã Măng Đen Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Thị trấn Măng Đen, Xã Măng Cành, Xã Đăk Tăng
Diện tích (km2)    396,93
Dân số (người)    9.438
Trụ sở hành chính (mới)     Thị trấn Măng Đen (cũ)
91. Xã Măng Bút Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Đăk Nên, Xã Đăk Ring, Xã Măng Bút
Diện tích (km2)    417,53
Dân số (người)    91
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
92. Xã Kon Plông Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Xã Ngọk Tem, Xã Hiếu, Xã Pờ Ê
Diện tích (km2)    556,8
Dân số (người)    9.334
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hiếu
93. Xã Đăk Long Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    280,5
Dân số (người)    5.193
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đăk Long
94. Xã Rờ Kơi Quảng Ngai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    298,29
Dân số (người)    6.395
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Rờ Kơi
95. Xã Mô Rai Quảng Ngai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    583,92
Dân số (người)    6.375
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Mô Rai
96. Xã Ia Đal Quảng Ngãi
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    218,11
Dân số (người)    5.069
Trụ sở hành chính (mới)     Xã Ia Đal 
Những xã, phường mới này đã chính thức đi vào hoạt động kể từ ngày 1/7/2025, với cơ cấu tổ chức, quy mô dân số và diện tích phù hợp, giúp bộ máy hành chính tại cơ sở tinh gọn, hiệu quả hơn.

Chi tiết danh sách chính thức 96 xã, phường tỉnh QUẢNG NGÃI sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 | Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) | 
| STT | TỈNH QUẢNG NGÃI | 14.832,53 | 2.161.735 | |
| 1 | Xã Tịnh Khê | Tỉnh Quảng Ngãi | 46,05 | 55,919 | 
| 2 | Phường Trương Quang Trọng | Tỉnh Quảng Ngãi | 34,65 | 49,308 | 
| 3 | Xã An Phú | Tỉnh Quảng Ngãi | 33,93 | 71,426 | 
| 4 | Phường Cẩm Thành | Tỉnh Quảng Ngãi | 7,93 | 60,996 | 
| 5 | Phường Nghĩa Lộ | Tỉnh Quảng Ngãi | 17,07 | 73,556 | 
| 6 | Phường Trà Câu | Tỉnh Quảng Ngãi | 54,46 | 45,524 | 
| 7 | Xã Nguyễn Nghiêm | Tỉnh Quảng Ngãi | 95,33 | 18,041 | 
| 8 | Phường Đức Phổ | Tỉnh Quảng Ngãi | 69,33 | 41,358 | 
| 9 | Xã Khánh Cường | Tỉnh Quảng Ngãi | 103,98 | 28,964 | 
| 10 | Phường Sa Huỳnh | Tỉnh Quảng Ngãi | 49,95 | 32,396 | 
| 11 | Xã Bình Minh | Tỉnh Quảng Ngãi | 128,60 | 19,673 | 
| 12 | Xã Bình Chương | Tỉnh Quảng Ngãi | 30,79 | 16,565 | 
| 13 | Xã Bình Sơn | Tỉnh Quảng Ngãi | 100,07 | 89,058 | 
| 14 | Xã Vạn Tường | Tỉnh Quảng Ngãi | 109,28 | 60,612 | 
| 15 | Xã Đông Sơn | Tỉnh Quảng Ngãi | 115,83 | 56,334 | 
| 16 | Xã Trường Giang | Tỉnh Quảng Ngãi | 51,30 | 22,047 | 
| 17 | Xã Ba Gia | Tỉnh Quảng Ngãi | 66,14 | 21,511 | 
| 18 | Xã Sơn Tịnh | Tỉnh Quảng Ngãi | 59,78 | 42,38 | 
| 19 | Xã Thọ Phong | Tỉnh Quảng Ngãi | 66,64 | 27,787 | 
| 20 | Xã Tư Nghĩa | Tỉnh Quảng Ngãi | 41,93 | 59,172 | 
| 21 | Xã Vệ Giang | Tỉnh Quảng Ngãi | 24,21 | 38,683 | 
| 22 | Xã Nghĩa Giang | Tỉnh Quảng Ngãi | 47,74 | 39,371 | 
| 23 | Xã Trà Giang | Tỉnh Quảng Ngãi | 91,72 | 20,801 | 
| 24 | Xã Nghĩa Hành | Tỉnh Quảng Ngãi | 24,40 | 31,533 | 
| 25 | Xã Đình Cương | Tỉnh Quảng Ngãi | 53,96 | 36,083 | 
| 26 | Xã Thiện Tín | Tỉnh Quảng Ngãi | 99,10 | 17,357 | 
| 27 | Xã Phước Giang | Tỉnh Quảng Ngãi | 57,02 | 23,842 | 
| 28 | Xã Long Phụng | Tỉnh Quảng Ngãi | 36,10 | 39,973 | 
| 29 | Xã Mỏ Cày | Tỉnh Quảng Ngãi | 44,80 | 38,587 | 
| 30 | Xã Mộ Đức | Tỉnh Quảng Ngãi | 76,17 | 35,895 | 
| 31 | Xã Lân Phong | Tỉnh Quảng Ngãi | 57,01 | 36,123 | 
| 32 | Xã Trà Bồng | Tỉnh Quảng Ngãi | 139,43 | 18,926 | 
| 33 | Xã Đông Trà Bồng | Tỉnh Quảng Ngãi | 74,83 | 11,197 | 
| 34 | Xã Tây Trà | Tỉnh Quảng Ngãi | 170,86 | 11,617 | 
| 35 | Xã Thanh Bồng | Tỉnh Quảng Ngãi | 133,88 | 7,426 | 
| 36 | Xã Cà Đam | Tỉnh Quảng Ngãi | 112,35 | 4,336 | 
| 37 | Xã Tây Trà Bồng | Tỉnh Quảng Ngãi | 129,05 | 8,078 | 
| 38 | Xã Sơn Hạ | Tỉnh Quảng Ngãi | 154,29 | 24,775 | 
| 39 | Xã Sơn Linh | Tỉnh Quảng Ngãi | 126,70 | 17,139 | 
| 40 | Xã Sơn Hà | Tỉnh Quảng Ngãi | 163,44 | 20,326 | 
| 41 | Xã Sơn Thủy | Tỉnh Quảng Ngãi | 95,77 | 12,658 | 
| 42 | Xã Sơn Kỳ | Tỉnh Quảng Ngãi | 188,07 | 12,07 | 
| 43 | Xã Sơn Tây | Tỉnh Quảng Ngãi | 127,06 | 9,832 | 
| 44 | Xã Sơn Tây Thượng | Tỉnh Quảng Ngãi | 122,43 | 7,421 | 
| 45 | Xã Sơn Tây Hạ | Tỉnh Quảng Ngãi | 136,15 | 5,69 | 
| 46 | Xã Minh Long | Tỉnh Quảng Ngãi | 124,74 | 10,085 | 
| 47 | Xã Sơn Mai | Tỉnh Quảng Ngãi | 112,56 | 9,892 | 
| 48 | Xã Ba Vì | Tỉnh Quảng Ngãi | 125,40 | 11,372 | 
| 49 | Xã Ba Tô | Tỉnh Quảng Ngãi | 274,40 | 9,555 | 
| 50 | Xã Ba Dinh | Tỉnh Quảng Ngãi | 97,05 | 7,257 | 
| 51 | Xã Ba Tơ | Tỉnh Quảng Ngãi | 120,91 | 12,263 | 
| 52 | Xã Ba Vinh | Tỉnh Quảng Ngãi | 115,00 | 6,425 | 
| 53 | Xã Ba Động | Tỉnh Quảng Ngãi | 103,01 | 7,688 | 
| 54 | Xã Đặng Thùy Trâm | Tỉnh Quảng Ngãi | 199,40 | 4,494 | 
| 55 | Xã Ba Xa | Tỉnh Quảng Ngãi | 102,79 | 5,452 | 
| 56 | Đặc khu Lý Sơn | Tỉnh Quảng Ngãi | 10,40 | 25,639 | 
| 57 | Phường Kon Tum | Tỉnh Quảng Ngãi | 19,14 | 77,456 | 
| 58 | Phường Đăk Cấm | Tỉnh Quảng Ngãi | 66,33 | 29,799 | 
| 59 | Phường Đăk BLa | Tỉnh Quảng Ngãi | 14,99 | 21,816 | 
| 60 | Xã Ngọk Bay | Tỉnh Quảng Ngãi | 62,09 | 23,391 | 
| 61 | Xã Ia Chim | Tỉnh Quảng Ngãi | 115,49 | 21,142 | 
| 62 | Xã Đăk Rơ Wa | Tỉnh Quảng Ngãi | 157,98 | 25,221 | 
| 63 | Xã Đăk Pxi | Tỉnh Quảng Ngãi | 325,35 | 11,194 | 
| 64 | Xã Đăk Mar | Tỉnh Quảng Ngãi | 112,79 | 19,599 | 
| 65 | Xã Đăk Ui | Tỉnh Quảng Ngãi | 132,52 | 12,077 | 
| 66 | Xã Ngọk Réo | Tỉnh Quảng Ngãi | 170,29 | 11,916 | 
| 67 | Xã Đăk Hà | Tỉnh Quảng Ngãi | 104,08 | 36,087 | 
| 68 | Xã Ngọk Tụ | Tỉnh Quảng Ngãi | 160,97 | 8,46 | 
| 69 | Xã Đăk Tô | Tỉnh Quảng Ngãi | 218,38 | 35,216 | 
| 70 | Xã Kon Đào | Tỉnh Quảng Ngãi | 129,34 | 13,34 | 
| 71 | Xã Đăk Sao | Tỉnh Quảng Ngãi | 172,29 | 6,676 | 
| 72 | Xã Đăk Tờ Kan | Tỉnh Quảng Ngãi | 131,84 | 8,921 | 
| 73 | Xã Tu Mơ Rông | Tỉnh Quảng Ngãi | 152,13 | 6,677 | 
| 74 | Xã Măng Ri | Tỉnh Quảng Ngãi | 401,18 | 8,69 | 
| 75 | Xã Bờ Y | Tỉnh Quảng Ngãi | 242,11 | 35,375 | 
| 76 | Xã Sa Loong | Tỉnh Quảng Ngãi | 275,26 | 12,676 | 
| 77 | Xã Dục Nông | Tỉnh Quảng Ngãi | 321,99 | 15,771 | 
| 78 | Xã Xốp | Tỉnh Quảng Ngãi | 265,86 | 6,518 | 
| 79 | Xã Ngọc Linh | Tỉnh Quảng Ngãi | 180,35 | 6,458 | 
| 80 | Xã Đăk Plô | Tỉnh Quảng Ngãi | 433,41 | 5,629 | 
| 81 | Xã Đăk Pék | Tỉnh Quảng Ngãi | 182,72 | 17,434 | 
| 82 | Xã Đăk Môn | Tỉnh Quảng Ngãi | 150,80 | 13,685 | 
| 83 | Xã Sa Thầy | Tỉnh Quảng Ngãi | 137,89 | 19,965 | 
| 84 | Xã Sa Bình | Tỉnh Quảng Ngãi | 140,32 | 16,711 | 
| 85 | Xã Ya Ly | Tỉnh Quảng Ngãi | 271,31 | 10,726 | 
| 86 | Xã Ia Tơi | Tỉnh Quảng Ngãi | 762,10 | 7,21 | 
| 87 | Xã Đăk Kôi | Tỉnh Quảng Ngãi | 450,48 | 5,95 | 
| 88 | Xã Kon Braih | Tỉnh Quảng Ngãi | 250,89 | 18,373 | 
| 89 | Xã Đăk Rve | Tỉnh Quảng Ngãi | 212,54 | 8,184 | 
| 90 | Xã Măng Đen | Tỉnh Quảng Ngãi | 396,93 | 9,438 | 
| 91 | Xã Măng Bút | Tỉnh Quảng Ngãi | 417,53 | 9,1 | 
| 92 | Xã Kon Plông | Tỉnh Quảng Ngãi | 556,80 | 9,334 | 
| 93 | Xã Đăk Long | Tỉnh Quảng Ngãi | 280,50 | 5,193 | 
| 94 | Xã Rờ Kơi | Tỉnh Quảng Ngãi | 298,29 | 6,395 | 
| 95 | Xã Mô Rai | Tỉnh Quảng Ngãi | 583,92 | 6,375 | 
| 96 | Xã Ia Đal | Tỉnh Quảng Ngãi | 218,11 | 5,069 | 
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
- 
	Xã Nghĩa Hà, Xã Nghĩa Dõng, Xã Nghĩa Dũng, Xã An Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Phú, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Giang, Xã Ba Dinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Dinh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Liên, Xã Ba Thành, Xã Ba Động sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Động, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Tịnh Bắc, Xã Tịnh Hiệp, Xã Tịnh Trà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Gia, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Lế, Xã Ba Nam, Xã Ba Tô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Tô, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Ba Tơ, Xã Ba Cung, Xã Ba Bích sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Tơ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Tiêu, Xã Ba Ngạc, Xã Ba Vì sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Vì, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Điền, Xã Ba Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Vinh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Xa giữ nguyên, sau ngày 1/7/2025 là Xã Ba Xa, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Bình Mỹ, Xã Bình Chương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Chương, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Bình Khương, Xã Bình An, Xã Bình Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Minh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Châu Ổ, Xã Bình Thạnh, Xã Bình Chánh, Xã Bình Dương, Xã Bình Nguyên, Xã Bình Trung, Xã Bình Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Plei Kần, Xã Đăk Xú, Xã Pờ Y sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bờ Y, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Trà Tân, Xã Trà Bùi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cà Đam, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Nguyễn Nghiêm, Phường Trần Hưng Đạo (TP Quảng Ngãi), Phường Nghĩa Chánh, Phường Chánh Lộ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cẩm Thành, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Trần Hưng Đạo (TP Kon Tum), Phường Lê Lợi, Phường Nguyễn Trãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đăk Bla, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Ngô Mây, Phường Duy Tân, Xã Đăk Cấm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đăk Cấm, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Đăk Hà, Xã Hà Mòn, Xã Đăk La sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Hà, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Tơ Lung, Xã Đăk Kôi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Kôi, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Long giữ nguyên, sau ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Long, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Hring, Xã Đăk Mar sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Mar, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Kroong, Xã Đăk Môn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Môn, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Đăk Glei, Xã Đăk Pék sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Pék, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Nhoong, Xã Đăk Man, Xã Đăk Plô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Plô, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Long (thuộc huyện Đăk Hà), Xã Đăk Pxi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Pxi, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Hòa Bình, Xã Chư Hreng, Xã Đăk Blà, Xã Đăk Rơ Wa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Rơ Wa, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Đăk Rve, Xã Đăk Pne sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Rve, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Na, Xã Đăk Sao sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Sao, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Đăk Tô, Xã Tân Cảnh, Xã Pô Kô, Xã Diên Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Tô, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Rơ Ông, Xã Đăk Tờ Kan sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Tờ Kan, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Ngọk, Xã Đăk Ui sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đăk Ui, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ba Trang, Xã Ba Khâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đặng Thùy Trâm, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Hành Đức, Xã Hành Phước, Xã Hành Thịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đình Cương, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Bình Hiệp, Xã Bình Thanh, Xã Bình Tân Phú, Xã Bình Châu, Xã Tịnh Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Trà Bình, Xã Trà Phú, Xã Trà Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Ang, Xã Đăk Dục, Xã Đăk Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Dục Nông, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Nguyễn Nghiêm (TX Đức Phổ), Phường Phổ Hòa, Phường Phổ Minh, Phường Phổ Vinh, Phường Phổ Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đức Phổ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đoàn Kết, Xã Đăk Năng, Xã Ia Chim sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ia Chim, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ia Đal giữ nguyên, sau ngày 1/7/2025 là Xã Ia Đal, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ia Dom, Xã Ia Tơi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ia Tơi, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Phổ Khánh, Xã Phổ Cường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khánh Cường, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Tờ Re, Xã Đăk Ruồng, Xã Tân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kon Braih, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Văn Lem, Xã Đăk Trăm, Xã Kon Đào sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kon Đào, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ngọk Tem, Xã Hiếu, Xã Pờ Ê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kon Plông, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Quang Trung, Phường Quyết Thắng, Phường Thắng Lợi, Phường Trường Chinh, Phường Thống Nhất sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Kon Tum, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đức Phong, Xã Đức Lân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lân Phong, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Thắng Lợi, Xã Đức Nhuận, Xã Đức Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Phụng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Huyện Lý Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Lý Sơn, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Nên, Xã Đăk Ring, Xã Măng Bút sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Măng Bút, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Măng Đen, Xã Măng Cành, Xã Đăk Tăng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Măng Đen, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ngọk Yêu, Xã Văn Xuôi, Xã Tê Xăng, Xã Ngọk Lây, Xã Măng Ri sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Măng Ri, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Long Hiệp, Xã Thanh An, Xã Long Môn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Long, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đức Chánh, Xã Đức Thạnh, Xã Đức Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỏ Cày, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Mộ Đức, Xã Đức Hòa, Xã Đức Phú, Xã Đức Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mộ Đức, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Mô Rai giữ nguyên, sau ngày 1/7/2025 là Xã Mô Rai, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Nghĩa Thuận, Xã Nghĩa Kỳ, Xã Nghĩa Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghĩa Giang, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Chợ Chùa, Xã Hành Thuận, Xã Hành Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghĩa Hành, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Lê Hồng Phong, Phường Trần Phú, Phường Quảng Phú, Phường Nghĩa Lộ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nghĩa Lộ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Mường Hoong, Xã Ngọc Linh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Linh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Kroong, Xã Vinh Quang, Xã Ngọk Bay sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọk Bay, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ngọk Wang, Xã Ngọk Réo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọk Réo, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Rơ Nga, Xã Ngọk Tụ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọk Tụ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Phổ Nhơn, Xã Phổ Phong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nguyễn Nghiêm, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Hành Dũng, Xã Hành Nhân, Xã Hành Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Giang, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Rờ Kơi giữ nguyên, sau ngày 1/7/2025 là Xã Rờ Kơi, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sa Nghĩa, Xã Hơ Moong, Xã Sa Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sa Bình, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Phổ Thạnh, Xã Phổ Châu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sa Huỳnh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Kan, Xã Sa Loong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sa Loong, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Sa Thầy, Xã Sa Sơn, Xã Sa Nhơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sa Thầy, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Di Lăng, Xã Sơn Bao, Xã Sơn Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Hà, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Thành, Xã Sơn Nham, Xã Sơn Hạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Hạ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Ba, Xã Sơn Kỳ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Kỳ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Giang, Xã Sơn Cao, Xã Sơn Linh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Linh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Long Mai, Xã Long Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Mai, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Long, Xã Sơn Tân, Xã Sơn Dung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Tây, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Tinh, Xã Sơn Lập, Xã Sơn Màu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Tây Hạ, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Mùa, Xã Sơn Liên, Xã Sơn Bua sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Tây Thượng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Trung, Xã Sơn Hải, Xã Sơn Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Thủy, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Tịnh Hà, Xã Tịnh Bình, Xã Tịnh Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Sơn Trà, Xã Trà Phong, Xã Trà Xinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tây Trà, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Hương Trà, Xã Trà Tây, Xã Trà Bùi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tây Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Trà Lâm, Xã Trà Hiệp, Xã Trà Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Hành Thiện, Xã Hành Tín Tây, Xã Hành Tín Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiện Tín, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Tịnh Phong, Xã Tịnh Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Phong, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Tịnh Kỳ, Xã Tịnh Châu, Xã Tịnh Long, Xã Tịnh Thiện, Xã Tịnh Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tịnh Khê, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Trà Xuân, Xã Trà Sơn, Xã Trà Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Bồng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Phổ Văn, Phường Phổ Quang, Xã Phổ An, Xã Phổ Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trà Câu, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Nghĩa Sơn, Xã Nghĩa Lâm, Xã Nghĩa Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Giang, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Tịnh Giang, Xã Tịnh Đông, Xã Tịnh Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Giang, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Phường Trương Quang Trọng, Xã Tịnh Ấn Tây, Xã Tịnh Ấn Đông, Xã Tịnh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trương Quang Trọng, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Hà, Xã Tu Mơ Rông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tu Mơ Rông, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn La Hà, Xã Nghĩa Trung, Xã Nghĩa Thương, Xã Nghĩa Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tư Nghĩa, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Bình Thuận, Xã Bình Đông, Xã Bình Trị, Xã Bình Hải, Xã Bình Hòa, Xã Bình Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vạn Tường, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Thị trấn Sông Vệ, Xã Nghĩa Hiệp, Xã Nghĩa Phương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vệ Giang, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Đăk Choong, Xã Xốp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xốp, Tỉnh Quảng Ngãi 
- 
	Xã Ya Xiêr, Xã Ya Tăng, Xã Ya Ly sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ya Ly, Tỉnh Quảng Ngãi 
Kết luận
Việc tỉnh Quảng Ngãi sáp nhập với tỉnh nào và tỉnh Kon Tum sáp nhập với tỉnh nào đã được Quốc hội và Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định, nhằm tối ưu hóa bộ máy hành chính và phát huy tiềm năng phát triển vùng. Đồng thời, danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ngãi sau khi sáp nhập đã được thành lập, đảm bảo mỗi đơn vị cấp xã đáp ứng tiêu chí về dân số và diện tích, góp phần nâng cao hiệu lực quản lý và chất lượng phục vụ người dân.
 
                             
                                 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                