Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 96 Xã Phường TÂY NINH sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

09/07/2025 3271

Trong bối cảnh thực hiện chủ trương tinh gọn bộ máy hành chính và sắp xếp lại địa giới hành chính theo Nghị quyết số 202/2025/QH15 của Quốc hội, từ ngày 1.7.2025, hai tỉnh Long An và Tây Ninh đã được tổ chức lại để hình thành đơn vị hành chính mới với nhiều kỳ vọng về phát triển liên vùng. Dưới đây là những điểm chính được xem xét xoay quanh hai vấn đề trọng tâm:

  • Tỉnh Long An sáp nhập với tỉnh nào

  • Tỉnh Tây Ninh sáp nhập với tỉnh nào


Tổng quan về chủ trương sáp nhập

Nhằm mục tiêu tối ưu hóa cơ cấu tổ chức, giảm tầng nấc quản lý, tiết kiệm chi phí hành chính và tạo động lực tăng trưởng kinh tế – xã hội, Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 202/2025/QH15. Theo đó, các tỉnh được đánh giá có sự chia cắt địa lý, tiềm năng liên kết chặt chẽ sẽ được sáp nhập, tái lập thành đơn vị hành chính cấp tỉnh mới với quy mô rộng lớn hơn, nâng cao năng lực cạnh tranh, thu hút đầu tư.

1. Tỉnh Long An sáp nhập với tỉnh nào

Theo Nghị quyết, tỉnh Long An sáp nhập với tỉnh Tây Ninh để cùng chung bước phát triển. Bình thường được biết đến như một “vành đai xanh” của vùng Đồng bằng sông Cửu Long với hệ thống kênh rạch dày đặc, Long An sở hữu lợi thế về nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao, thuỷ sản và logistics đường thuỷ. Việc sáp nhập mang lại những tác động tích cực sau:

  1. Kết nối hạ tầng giao thông mạnh mẽ

    • Tuyến cao tốc Bắc – Nam, quốc lộ N2, quốc lộ 22 sẽ được mở rộng và đồng bộ hóa, giảm thiểu khoảng cách từ cửa khẩu quốc tế Mộc Bài (Tây Ninh) về cửa khẩu biên giới và cảng biển.

    • Hệ thống đường thuỷ nội địa Long An kết nối sâu vào Tây Ninh, tạo hành lang vận tải đa phương thức.

  2. Phát huy thế mạnh kinh tế

    • Long An có các khu công nghiệp, cụm công nghiệp nằm sát TP.HCM, trong khi Tây Ninh lại có lợi thế về sản xuất công nghiệp nhẹ, năng lượng tái tạo và du lịch biên giới.

    • Sáp nhập giúp phân bổ nguồn lực, quỹ đất cho phát triển nông nghiệp công nghệ cao kết hợp với công nghiệp chế biến, hoàn thiện chuỗi giá trị.

  3. Đồng bộ chính sách phát triển

    • Một chính quyền tỉnh mới sẽ xây dựng quy hoạch tổng thể, đánh giá quy mô dân số trên 2,5 triệu người, diện tích khoảng 4.000 km².

    • Cơ chế ưu đãi đầu tư, tuyển dụng lao động, hỗ trợ doanh nghiệp được áp dụng đồng nhất, giảm rào cản chuyển đổi sản xuất – thương mại giữa hai vùng.

2. Tỉnh Tây Ninh sáp nhập với tỉnh nào

Tương tự, tỉnh Tây Ninh sáp nhập với tỉnh Long An để cùng tạo nên “tỉnh Tây Ninh mới”. Đây không chỉ là gộp hai địa phương mà là quy hoạch lại để:

  1. Tăng cường lợi thế biên mậu

    • Cửa khẩu quốc tế Mộc Bài là một trong những cửa khẩu chính của Việt Nam, sáp nhập với Long An giúp mở rộng vùng phụ cận, hình thành các khu kinh tế cửa khẩu, logistics và dịch vụ hỗ trợ xuất nhập khẩu.

  2. Phát triển du lịch liên vùng

    • Tây Ninh nổi tiếng với du lịch tâm linh (núi Bà Đen, Tòa thánh Cao Đài) kết hợp du lịch sinh thái sông nước, làng nghề và du lịch nông nghiệp ở Long An.

    • Sáp nhập tạo ra sản phẩm du lịch đa dạng, kéo dài thời gian lưu trú và chi tiêu của du khách.

  3. Hoàn thiện quy hoạch nông – công nghiệp

    • Long An tăng quỹ đất cho công nghiệp, Tây Ninh có thể phát triển nông nghiệp sạch, trang trại công nghệ cao để cung cấp nguyên liệu cho chế biến.

    • Thúc đẩy liên kết vùng, hình thành chuỗi sản xuất khép kín, giảm chi phí logistics nội tỉnh.

3. Lộ trình triển khai và tổ chức bộ máy

  • Giai đoạn khảo sát, lấy ý kiến: Từ tháng 3 đến tháng 5/2025, chính quyền hai tỉnh tổ chức hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và người dân.

  • Công bố Nghị quyết: Giữa tháng 6/2025, Nghị quyết 202/2025/QH15 được ký ban hành, xác định tên gọi, trụ sở, cơ cấu tổ chức, danh sách các sở – ban – ngành tỉnh mới.

  • Sắp xếp cán bộ, bộ máy: Từ tháng 7/2025, tiến hành điều động, bổ nhiệm lại lãnh đạo cấp sở, ngành, bố trí nhân sự phù hợp với quy mô mở rộng.

  • Cập nhật hạ tầng hành chính: Cấp con dấu mới, biển hiệu, mẫu giấy tờ hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh hoàn thiện các chức năng tổng hợp dữ liệu liên tỉnh.

Tỉnh Tây Ninh (mới): diện tích 8.536,44 km2, dân số 3.254.170 người. Sáp nhập từ: tỉnh Long An và tỉnh Tây Ninh (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Long An (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 96 ĐVHC (14 phường, 82 xã). Chi tiết:

1. Phường Kiến Tường Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Kiến Tường)
Diện tích (km2)    26,28
Dân số (người)    23.738
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

2. Phường Long An Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường 1 (thành phố Tân An), Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, Xã Hướng Thọ Phú, Xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa)
Diện tích (km2)    34,9
Dân số (người)    106.667
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

3. Phường Tân An Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường 7, Xã Bình Tâm, Xã Nhơn Thạnh Trung, Xã An Vĩnh Ngãi
Diện tích (km2)    8,06
Dân số (người)    85.997
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

4. Phường Khánh Hậu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Tân Khánh, Phường Khánh Hậu, Xã Lợi Bình Nhơn
Diện tích (km2)    22,81
Dân số (người)    28.965
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

5. Phường Tân Ninh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, Phường Hiệp Ninh, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    21,35
Dân số (người)    8.936
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

6. Phường Bình Minh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Ninh Sơn, Xã Tân Bình (thành phố Tây Ninh), Xã Bình Minh, Xã Thạnh Tân, Xã Suối Đá, Xã Phan
Diện tích (km2)    23,86
Dân số (người)    34.193
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

7. Phường Ninh Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Ninh Thạnh, Xã Bàu Năng, Xã Chà Là
Diện tích (km2)    52,66
Dân số (người)    52.249
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

8. Phường Long Hoa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Ninh Thạnh, Xã Bàu Năng, Xã Chà Là
Diện tích (km2)    52,66
Dân số (người)    52.249
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

9. Phường Hoà Thành Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Long Thành Trung, Xã Long Thành Nam
Diện tích (km2)    97,29
Dân số (người)    47.167
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

10. Phường Thanh Điền Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Long Thành Trung, Xã Long Thành Nam
Diện tích (km2)    97,29
Dân số (người)    47.167
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

11. Phường Trảng Bàng Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường An Hòa, Phường Trảng Bàng
Diện tích (km2)    36,97
Dân số (người)    53.532
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

12. Phường An Tịnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Lộc Hưng, Phường An Tịnh
Diện tích (km2)    78,44
Dân số (người)    61.212
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

13. Phường Gò Dầu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Gia Bình, Thị trấn Gò Dầu, Xã Thanh Phước
Diện tích (km2)    43,09
Dân số (người)    6.634
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

14. Phường Gia Lộc Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Phước Đông (huyện Gò Dầu), Phường Gia Lộc
Diện tích (km2)    50,26
Dân số (người)    37.354
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

15. Xã Hưng Điền Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Hà, Xã Hưng Điền B, Xã Hưng Điền
Diện tích (km2)    131,16
Dân số (người)    19.308
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

16. Xã Vĩnh Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Xã Vĩnh Châu B, Xã Hưng Thạnh
Diện tích (km2)    65,9
Dân số (người)    30.522
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

17. Xã Tân Hưng Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Hưng, Xã Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Lợi
Diện tích (km2)    92,41
Dân số (người)    35.222
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

18. Xã Vĩnh Châu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Đại, Xã Vĩnh Bửu, Xã Vĩnh Châu A
Diện tích (km2)    144,28
Dân số (người)    13.022
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

19. Xã Tuyên Bình Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tuyên Bình, Xã Tuyên Bình Tây, Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thuận, Xã Thái Bình Trung
Diện tích (km2)    137,81
Dân số (người)    19.158
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

20. Xã Vĩnh Hưng Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Trị, Xã Thái Trị, Xã Khánh Hưng, Xã Thái Bình Trung, Xã Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Bình
Diện tích (km2)    95,26
Dân số (người)    21.204
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

21. Xã Khánh Hưng Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hưng Điền A, Xã Thái Bình Trung, Xã Vĩnh Trị, Xã Thái Trị, Xã Khánh Hưng
Diện tích (km2)    129,6
Dân số (người)    41.212
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

22. Xã Tuyên Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), Xã Tuyên Thạnh, Xã Bắc Hòa
Diện tích (km2)    108,81
Dân số (người)    15.331
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

23. Xã Bình Hiệp Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Trị, Xã Bình Tân, Xã Bình Hòa Tây, Xã Bình Hiệp
Diện tích (km2)    123,68
Dân số (người)    2.142
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

24. Xã Bình Hoà Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Xã Bình Hòa Đông, Xã Bình Hòa Trung
Diện tích (km2)    48,63
Dân số (người)    56.484
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

25. Xã Mộc Hoá Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành, Xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), Thị trấn Bình Phong Thạnh
Diện tích (km2)    135,182
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

26. Xã Hậu Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hậu Thạnh Đông, Xã Hậu Thạnh Tây, Xã Bắc Hòa
Diện tích (km2)    93,82
Dân số (người)    19.336
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

27. Xã Nhơn Hòa Lập Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Xã Nhơn Hòa, Xã Nhơn Hòa Lập
Diện tích (km2)    109,77
Dân số (người)    19.949
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

28. Xã Nhơn Ninh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Xã Tân Ninh, Xã Nhơn Ninh
Diện tích (km2)    92,67
Dân số (người)    27.099
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

29. Xã Tân Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bình, Xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), Xã Kiến Bình, Thị trấn Tân Thạnh
Diện tích (km2)    70,8
Dân số (người)    35.806
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

30. Xã Bình Thành Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Xã Thuận Bình, Xã Bình Hòa Hưng
Diện tích (km2)    72,1
Dân số (người)    32.182
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

31. Xã Thạnh Phước Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thuận Nghĩa Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước
Diện tích (km2)    76,99
Dân số (người)    21.208
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

32. Xã Thạnh Hóa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thạnh Hóa, Xã Thủy Tây, Xã Thạnh An
Diện tích (km2)    108,18
Dân số (người)    16.738
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

33. Xã Tân Tây Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Xã Thủy Đông, Xã Tân Tây
Diện tích (km2)    113,45
Dân số (người)    19.438
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

34. Xã Thủ Thừa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thủ Thừa, Xã Bình Thạnh, Xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), Xã Nhị Thành
Diện tích (km2)    50,45
Dân số (người)    44.485
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

35. Xã Mỹ An Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Phú, Xã Mỹ An
Diện tích (km2)    32,76
Dân số (người)    20.682
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

36. Xã Mỹ Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bình An, Xã Mỹ Lạc, Xã Mỹ Thạnh, Xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa)
Diện tích (km2)    63,7
Dân số (người)    2.653
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

37. Xã Tân Long Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Xã Long Thạnh, Xã Tân Long
Diện tích (km2)    102,12
Dân số (người)    35.492
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

38. Xã Mỹ Quý Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Mỹ Thạnh Bắc, Xã Mỹ Quý Đông, Xã Mỹ Quý Tây
Diện tích (km2)    132,98
Dân số (người)    28.537
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

39. Xã Đông Thành Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đông Thành, Xã Mỹ Thạnh Tây, Xã Mỹ Thạnh Đông, Xã Mỹ Bình
Diện tích (km2)    130,94
Dân số (người)    27.169
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

40. Xã Đức Huệ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bình Hòa Bắc, Xã Bình Hòa Nam, Xã Bình Thành
Diện tích (km2)    134,13
Dân số (người)    2.293
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

41. Xã An Ninh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Giang, Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây
Diện tích (km2)    68,81
Dân số (người)    40
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

42. Xã Hiệp Hoà Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), Xã Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa
Diện tích (km2)    54,9936
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

43. Xã Hậu Nghĩa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hậu Nghĩa, Xã Đức Lập Thượng, Xã Tân Mỹ
Diện tích (km2)    66,48
Dân số (người)    46.745
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

44. Xã Hoà Khánh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Khánh Tây, Xã Hòa Khánh Nam, Xã Hòa Khánh Đông
Diện tích (km2)    59,9321
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

45. Xã Đức Lập Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đức Lập Hạ, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Xã Đức Hòa Thượng
Diện tích (km2)    59,41
Dân số (người)    31.722
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

46. Xã Mỹ Hạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đức Hòa Đông, Xã Mỹ Hạnh Nam, Xã Đức Hòa Thượng
Diện tích (km2)    63,44
Dân số (người)    56.793
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

47. Xã Đức Hòa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đức Hòa, Xã Hựu Thạnh, Xã Đức Hòa Hạ
Diện tích (km2)    63,31
Dân số (người)    49.864
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

48. Xã Thạnh Lợi Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Hòa, Xã Lương Bình, Xã Thạnh Lợi
Diện tích (km2)    96,52
Dân số (người)    24.037
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

49. Xã Bình Đức Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Xã Nhựt Chánh, Xã Bình Đức
Diện tích (km2)    51,2
Dân số (người)    3.511
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

50. Xã Lương Hoà Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bửu, Xã Lương Hòa
Diện tích (km2)    37,48
Dân số (người)    2.594
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

51. Xã Bến Lức Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã An Thạnh (huyện Bến Lức), Xã Thanh Phú, Thị trấn Bến Lức
Diện tích (km2)    48,75
Dân số (người)    569
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

52. Xã Mỹ Yên Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Hiệp, Xã Phước Lợi, Xã Mỹ Yên
Diện tích (km2)    29,23
Dân số (người)    49.248
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

53. Xã Long Cang Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Định, Xã Phước Vân, Xã Long Cang
Diện tích (km2)    31,73
Dân số (người)    32.686
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

54. Xã Rạch Kiến Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Trạch, Xã Long Khê, Xã Long Hòa
Diện tích (km2)    24,53
Dân số (người)    38.795
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

55. Xã Mỹ Lệ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trạch, Xã Long Sơn, Xã Mỹ Lệ
Diện tích (km2)    39,85
Dân số (người)    36.969
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

56. Xã Tân Lân Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Phước Đông (huyện Cần Đước), Xã Tân Lân
Diện tích (km2)    38,93
Dân số (người)    29.984
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

57. Xã Cần Đước Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cần Đước, Xã Phước Tuy, Xã Tân Ân, Xã Tân Chánh
Diện tích (km2)    48,56
Dân số (người)    50.473
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

58. Xã Long Hựu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Hựu Đông, Xã Long Hựu Tây
Diện tích (km2)    36,89
Dân số (người)    29.057
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

59. Xã Phước Lý Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Thượng, Xã Phước Hậu, Xã Phước Lý
Diện tích (km2)    27,37
Dân số (người)    4.284
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

60. Xã Mỹ Lộc Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Phước Lâm, Xã Thuận Thành, Xã Mỹ Lộc
Diện tích (km2)    32,71
Dân số (người)    40.199
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

61. Xã Cần Giuộc Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cần Giuộc, Xã Phước Lại, Xã Long Hậu
Diện tích (km2)    60,4
Dân số (người)    77.704
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

62. Xã Phước Vĩnh Tây Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long An, Xã Long Phụng, Xã Phước Vĩnh Tây
Diện tích (km2)    34,4
Dân số (người)    28.127
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

63. Xã Tân Tập Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lập (huyện Tân Biên), Xã Thạnh Bắc
Diện tích (km2)    257,61
Dân số (người)    1.681
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

64. Xã Vàm Cỏ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phước Tây, Xã Nhựt Ninh, Xã Đức Tân
Diện tích (km2)    40,6547
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

65. Xã Tân Trụ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Trụ, Xã Bình Trinh Đông, Xã Bình Lãng, Xã Bình Tịnh
Diện tích (km2)    30,84
Dân số (người)    26.855
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

66. Xã Nhựt Tảo Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Xã Quê Mỹ Thạnh, Xã Lạc Tấn, Xã Nhị Thành, Thủ Thừa
Diện tích (km2)    36,45
Dân số (người)    30.168
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

67. Xã Thuận Mỹ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Phú Long, Xã Thanh Vĩnh Đông, Xã Thuận Mỹ
Diện tích (km2)    53,37
Dân số (người)    3.933
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

68. Xã An Lục Long Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Dương Xuân Hội, Xã Long Trì, Xã An Lục Long
Diện tích (km2)    33,75
Dân số (người)    29.485
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

69. Xã Tầm Vu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tầm Vu, Xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Xã Phú Ngãi Trị, Xã Phước Tân Hưng
Diện tích (km2)    43,5
Dân số (người)    35.956
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

70. Xã Vĩnh Công Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Phú, Xã Bình Quới, Xã Vĩnh Công
Diện tích (km2)    24,71
Dân số (người)    22.784
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

71. Xã Hưng Thuận Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đôn Thuận, Xã Hưng Thuận
Diện tích (km2)    102,72
Dân số (người)    26.546
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

72. Xã Phước Chỉ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Phước Bình, Xã Phước Chỉ
Diện tích (km2)    82,84
Dân số (người)    31.461
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

73. Xã Thạnh Đức Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu), Xã Cẩm Giang
Diện tích (km2)    99,06
Dân số (người)    44.539
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

74. Xã Phước Thạnh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thuận Nghĩa Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước
Diện tích (km2)    76,99
Dân số (người)    21.208
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

75. Xã Truông Mít Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bàu Đồn, Xã Truông Mít
Diện tích (km2)    74,43
Dân số (người)    40.174
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

76. Xã Lộc Ninh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bến Củi, Xã Lộc Ninh, Xã Phước Minh
Diện tích (km2)    67,4
Dân số (người)    32.213
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

77. Xã Cầu Khởi Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Phước Ninh, Xã Cầu Khởi, Xã Chà Là
Diện tích (km2)    90,51
Dân số (người)    25.431
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

78. Xã Dương Minh Châu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Dương Minh Châu, Xã Phan, Xã Suối Đá, Xã Phước Minh
Diện tích (km2)    177,15
Dân số (người)    35.878
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

79. Xã Tân Đông Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Đông (huyện Tân Châu), Xã Tân Hà
Diện tích (km2)    50,4
Dân số (người)    51.413
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

80. Xã Tân Châu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Châu, Xã Thạnh Đông, Xã Tân Phú (huyện Tân Châu), Xã Suối Dây
Diện tích (km2)    54,77
Dân số (người)    24.072
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

81. Xã Tân Phú Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hưng, Xã Mỏ Công, Xã Trà Vong, Xã Tân Phong, Xã Tân Phú (huyện Tân Châu)
Diện tích (km2)    38,6
Dân số (người)    3.136
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

82. Xã Tân Hội Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu), Xã Tân Hội
Diện tích (km2)    146,28
Dân số (người)    4.945
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

83. Xã Tân Thành Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành (huyện Tân Châu), Xã Suối Dây
Diện tích (km2)    64,8
Dân số (người)    30.611
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

84. Xã Tân Hòa Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hòa (huyện Tân Châu), Xã Suối Ngô
Diện tích (km2)    58,6
Dân số (người)    50.989
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

85. Xã Tân Lập Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Lập (huyện Tân Biên), Xã Thạnh Bắc
Diện tích (km2)    257,61
Dân số (người)    1.681
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

86. Xã Tân Biên Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Tân Bình (huyện Tân Biên), Xã Thạnh Tây, Thị trấn Tân Biên
Diện tích (km2)    244,71
Dân số (người)    36.771
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

87. Xã Thạnh Bình Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thạnh Bình, Xã Tân Phong
Diện tích (km2)    174,92
Dân số (người)    30.764
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

88. Xã Trà Vong Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Mỏ Công, Xã Trà Vong
Diện tích (km2)    88,67
Dân số (người)    24.316
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

89. Xã Phước Vinh Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hòa Hiệp, Xã Phước Vinh
Diện tích (km2)    165,08
Dân số (người)    23.314
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

90. Xã Hoà Hội Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Biên Giới, Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Hội
Diện tích (km2)    136,27
Dân số (người)    36.174
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

91. Xã Ninh Điền Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thành Long, Xã Ninh Điền
Diện tích (km2)    152,23
Dân số (người)    2.347
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

92. Xã Châu Thành Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Châu Thành, Xã Đồng Khởi, Xã An Bình, Xã Thái Bình
Diện tích (km2)    47,71
Dân số (người)    39.104
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

93. Xã Hảo Đước Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã An Cơ, Xã Trí Bình, Xã Hảo Đước
Diện tích (km2)    93,75
Dân số (người)    32.503
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

94. Xã Long Chữ Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Vĩnh, Xã Long Phước, Xã Long Chữ
Diện tích (km2)    92
Dân số (người)    17.746
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

95. Xã Long Thuận Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Xã Long Giang, Xã Long Khánh
Diện tích (km2)    65,61
Dân số (người)    24.518
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

96. Xã Bến Cầu Tây Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bến Cầu, Xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Xã Tiên Thuận, Xã Lợi Thuận
Diện tích (km2)    112,02
Dân số (người)    49.228
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

Chi tiết danh sách chính thức 96 xã, phường tỉnh TÂY NINH sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH TÂY NINH   8,536 3.254.170
1 Xã Hưng Điền Tỉnh Tây Ninh 131,16 19,308
2 Xã Vĩnh Thạnh Tỉnh Tây Ninh 118,68 12,61
3 Xã Tân Hưng Tỉnh Tây Ninh 107,75 18,046
4 Xã Vĩnh Châu Tỉnh Tây Ninh 144,28 13,022
5 Xã Tuyên Bình Tỉnh Tây Ninh 137,81 19,158
6 Xã Vĩnh Hưng Tỉnh Tây Ninh 95,26 21,204
7 Xã Khánh Hưng Tỉnh Tây Ninh 145,09 20,347
8 Xã Tuyên Thạnh Tỉnh Tây Ninh 108,81 15,331
9 Xã Bình Hiệp Tỉnh Tây Ninh 123,68 21,42
10 Phường Kiến Tường Tỉnh Tây Ninh 26,28 23,738
11 Xã Bình Hoà Tỉnh Tây Ninh 117,85 13,581
12 Xã Mộc Hoá Tỉnh Tây Ninh 135,56 16,88
13 Xã Hậu Thạnh Tỉnh Tây Ninh 93,82 19,336
14 Xã Nhơn Hòa Lập Tỉnh Tây Ninh 109,77 19,949
15 Xã Nhơn Ninh Tỉnh Tây Ninh 92,67 27,099
16 Xã Tân Thạnh Tỉnh Tây Ninh 118,45 25,869
17 Xã Bình Thành Tỉnh Tây Ninh 132,41 10,69
18 Xã Thạnh Phước Tỉnh Tây Ninh 144,64 22,064
19 Xã Thạnh Hóa Tỉnh Tây Ninh 108,18 16,738
20 Xã Tân Tây Tỉnh Tây Ninh 113,45 19,438
21 Xã Thủ Thừa Tỉnh Tây Ninh 50,45 44,485
22 Xã Mỹ An Tỉnh Tây Ninh 32,76 20,682
23 Xã Mỹ Thạnh Tỉnh Tây Ninh 63,70 26,53
24 Xã Tân Long Tỉnh Tây Ninh 149,10 14,102
25 Xã Mỹ Quý Tỉnh Tây Ninh 132,98 28,537
26 Xã Đông Thành Tỉnh Tây Ninh 130,94 27,169
27 Xã Đức  Huệ Tỉnh Tây Ninh 134,13 22,93
28 Xã An Ninh Tỉnh Tây Ninh 57,69 37,792
29 Xã Hiệp Hoà Tỉnh Tây Ninh 55,02 32,869
30 Xã Hậu Nghĩa Tỉnh Tây Ninh 66,48 46,745
31 Xã  Hoà Khánh Tỉnh Tây Ninh 59,75 35,638
32 Xã Đức  Lập Tỉnh Tây Ninh 59,41 31,722
33 Xã Mỹ Hạnh Tỉnh Tây Ninh 63,44 56,793
34 Xã Đức  Hòa Tỉnh Tây Ninh 63,31 49,864
35 Xã Thạnh Lợi Tỉnh Tây Ninh 96,52 24,037
36 Xã Bình Đức Tỉnh Tây Ninh 51,20 35,11
37 Xã Lương Hoà Tỉnh Tây Ninh 62,16 23,308
38 Xã Bến  Lức Tỉnh Tây Ninh 48,75 56,9
39 Xã Mỹ Yên Tỉnh Tây Ninh 29,23 49,248
40 Xã Long Cang Tỉnh Tây Ninh 31,73 32,686
41 Xã Rạch Kiến Tỉnh Tây Ninh 24,53 38,795
42 Xã Mỹ Lệ Tỉnh Tây Ninh 39,85 36,969
43 Xã Tân Lân Tỉnh Tây Ninh 38,93 29,984
44 Xã Cần Đước Tỉnh Tây Ninh 48,56 50,473
45 Xã Long Hựu Tỉnh Tây Ninh 36,89 29,057
46 Xã Phước Lý Tỉnh Tây Ninh 27,37 42,84
47 Xã Mỹ Lộc Tỉnh Tây Ninh 32,71 40,199
48 Xã Cần Giuộc Tỉnh Tây Ninh 60,40 77,704
49 Xã Phước Vĩnh Tây Tỉnh Tây Ninh 34,40 28,127
50 Xã Tân Tập Tỉnh Tây Ninh 60,22 44,767
51 Xã Vàm  Cỏ Tỉnh Tây Ninh 40,73 25,354
52 Xã Tân Trụ Tỉnh Tây Ninh 30,84 26,855
53 Xã Nhựt Tảo Tỉnh Tây Ninh 36,45 30,168
54 Xã Thuận Mỹ Tỉnh Tây Ninh 53,37 39,33
55 Xã An Lục Long Tỉnh Tây Ninh 33,75 29,485
56 Xã Tầm Vu Tỉnh Tây Ninh 43,50 35,956
57 Xã Vĩnh Công Tỉnh Tây Ninh 24,71 22,784
58 Phường Long An Tỉnh Tây Ninh 34,90 106,667
59 Phường Tân An Tỉnh Tây Ninh 25,50 32,292
60 Phường Khánh Hậu Tỉnh Tây Ninh 22,81 28,965
61 Phường Tân Ninh Tỉnh Tây Ninh 21,35 89,36
62 Phường Bình Minh Tỉnh Tây Ninh 105,35 55,01
63 Phường Ninh Thạnh Tỉnh Tây Ninh 52,66 52,249
64 Phường Long Hoa Tỉnh Tây Ninh 55,99 106,017
65 Phường Hoà Thành Tỉnh Tây Ninh 20,42 40,968
66 Phường Thanh Điền Tỉnh Tây Ninh 30,73 43,528
67 Phường Trảng Bàng Tỉnh Tây Ninh 36,97 53,532
68 Phường An Tịnh Tỉnh Tây Ninh 78,44 61,212
69 Phường Gò Dầu Tỉnh Tây Ninh 43,09 66,34
70 Phường Gia Lộc Tỉnh Tây Ninh 50,26 37,354
71 Xã Hưng Thuận Tỉnh Tây Ninh 102,72 26,546
72 Xã Phước Chỉ Tỉnh Tây Ninh 82,84 31,461
73 Xã Thạnh Đức Tỉnh Tây Ninh 99,06 44,539
74 Xã Phước Thạnh Tỉnh Tây Ninh 70,89 44,113
75 Xã Truông Mít Tỉnh Tây Ninh 74,43 40,174
76 Xã Lộc Ninh Tỉnh Tây Ninh 90,25 29,346
77 Xã Cầu Khởi Tỉnh Tây Ninh 90,51 25,431
78 Xã Dương Minh Châu Tỉnh Tây Ninh 177,15 35,878
79 Xã Tân Đông Tỉnh Tây Ninh 134,32 27,582
80 Xã Tân Châu Tỉnh Tây Ninh 54,77 24,072
81 Xã Tân Phú Tỉnh Tây Ninh 103,08 29,953
82 Xã Tân Hội Tỉnh Tây Ninh 143,24 21,783
83 Xã Tân Thành Tỉnh Tây Ninh 254,99 27,783
84 Xã Tân Hòa Tỉnh Tây Ninh 416,82 24,457
85 Xã Tân Lập Tỉnh Tây Ninh 257,61 16,81
86 Xã Tân Biên Tỉnh Tây Ninh 244,71 36,771
87 Xã Thạnh Bình Tỉnh Tây Ninh 174,92 30,764
88 Xã Trà Vong Tỉnh Tây Ninh 88,67 24,316
89 Xã Phước Vinh Tỉnh Tây Ninh 165,08 23,314
90 Xã Hoà Hội Tỉnh Tây Ninh 111,30 14,395
91 Xã Ninh Điền Tỉnh Tây Ninh 152,23 23,47
92 Xã Châu Thành Tỉnh Tây Ninh 93,41 51,901
93 Xã Hảo Đước Tỉnh Tây Ninh 93,75 32,503
94 Xã Long Chữ Tỉnh Tây Ninh 92,00 17,746
95 Xã Long Thuận Tỉnh Tây Ninh 65,61 24,518
96 Xã Bến  Cầu Tỉnh Tây Ninh 112,02 49,228

 

TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  • Xã Dương Xuân Hội, Xã Long Trì, Xã An Lục Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Lục Long, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Lộc Giang, Xã An Ninh Đông, Xã An Ninh Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Ninh, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Lộc Hưng, Phường An Tịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Tịnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Bến Cầu, Xã An Thạnh (huyện Bến Cầu), Xã Tiên Thuận, Xã Lợi Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Cầu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã An Thạnh (huyện Bến Lức), Xã Thanh Phú, Thị trấn Bến Lức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bến Lức, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Đức (huyện Bến Lức), Xã Nhựt Chánh, Xã Bình Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Đức, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Trị, Xã Bình Tân, Xã Bình Hòa Tây, Xã Bình Hiệp sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Hiệp, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Bình Thạnh (huyện Mộc Hóa), Xã Bình Hòa Đông, Xã Bình Hòa Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Hòa, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Ninh Sơn, Xã Tân Bình (TP Tây Ninh), Xã Bình Minh, Xã Thạnh Tân, Xã Suối Đá, Xã Phan sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Minh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Hiệp (huyện Thạnh Hóa), Xã Thuận Bình, Xã Bình Hòa Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Thành, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Cần Đước, Xã Phước Tuy, Xã Tân Ân, Xã Tân Chánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cần Đước, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Cần Giuộc, Xã Phước Lại, Xã Long Hậu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cần Giuộc, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Phước Ninh, Xã Cầu Khởi, Xã Chà Là sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cầu Khởi, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Châu Thành, Xã Đồng Khởi, Xã An Bình, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Châu Thành, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Đông Thành, Xã Mỹ Thạnh Tây, Xã Mỹ Thạnh Đông, Xã Mỹ Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thành, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Đức Hòa, Xã Hựu Thạnh, Xã Đức Hòa Hạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Hòa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Bình Hòa Bắc, Xã Bình Hòa Nam, Xã Bình Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Huệ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Đức Lập Hạ, Xã Mỹ Hạnh Bắc, Xã Đức Hòa Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đức Lập, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Dương Minh Châu, Xã Phan, Xã Suối Đá, Xã Phước Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Dương Minh Châu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Phước Đông (huyện Gò Dầu), Phường Gia Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gia Lộc, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Gia Bình, Thị trấn Gò Dầu, Xã Thanh Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gò Dầu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã An Cơ, Xã Trí Bình, Xã Hảo Đước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hảo Đước, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Hậu Nghĩa, Xã Đức Lập Thượng, Xã Tân Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hậu Nghĩa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hậu Thạnh Đông, Xã Hậu Thạnh Tây, Xã Bắc Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hậu Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Phú (huyện Đức Hòa), Xã Hiệp Hòa, Thị trấn Hiệp Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiệp Hòa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Biên Giới, Xã Hòa Thạnh, Xã Hòa Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Hội, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hòa Khánh Tây, Xã Hòa Khánh Nam, Xã Hòa Khánh Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hòa Khánh, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Long Thành Trung, Xã Long Thành Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Thành, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hưng Hà, Xã Hưng Điền B, Xã Hưng Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Điền, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Đôn Thuận, Xã Hưng Thuận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hưng Thuận, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Tân Khánh, Phường Khánh Hậu, Xã Lợi Bình Nhơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Khánh Hậu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hưng Điền A, Xã Thái Bình Trung, Xã Vĩnh Trị, Xã Thái Trị, Xã Khánh Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khánh Hưng, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thị xã Kiến Tường) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Kiến Tường, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Bến Củi, Xã Lộc Ninh, Xã Phước Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lộc Ninh, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường 1 (thành phố Tân An), Phường 3 (thành phố Tân An), Phường 4, Phường 5, Phường 6, Xã Hướng Thọ Phú, Xã Bình Thạnh (huyện Thủ Thừa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long An, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Định, Xã Phước Vân, Xã Long Cang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Cang, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Vĩnh, Xã Long Phước, Xã Long Chữ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Chữ, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Long Thành Bắc, Phường Long Hoa, Xã Trường Hòa, Xã Trường Tây, Xã Trường Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Long Hoa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Hựu Đông, Xã Long Hựu Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Hựu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Thuận (huyện Bến Cầu), Xã Long Giang, Xã Long Khánh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Long Thuận, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Bửu, Xã Lương Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Hòa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Thành, Xã Tân Lập (huyện Mộc Hóa), Thị trấn Bình Phong Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mộc Hóa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Mỹ Phú, Xã Mỹ An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ An, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Đức Hòa Đông, Xã Mỹ Hạnh Nam, Xã Đức Hòa Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Hạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Trạch, Xã Long Sơn, Xã Mỹ Lệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Lệ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Phước Lâm, Xã Thuận Thành, Xã Mỹ Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Lộc, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Mỹ Thạnh Bắc, Xã Mỹ Quý Đông, Xã Mỹ Quý Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Quý, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Bình An, Xã Mỹ Lạc, Xã Mỹ Thạnh, Xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Hiệp, Xã Phước Lợi, Xã Mỹ Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mỹ Yên, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Lập (huyện Tân Thạnh), Xã Nhơn Hòa, Xã Nhơn Hòa Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhơn Hòa Lập, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Thành (huyện Tân Thạnh), Xã Tân Ninh, Xã Nhơn Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhơn Ninh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Bình (huyện Tân Trụ), Xã Quê Mỹ Thạnh, Xã Lạc Tấn, Xã Nhị Thành, Thủ Thừa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nhựt Tảo, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thành Long, Xã Ninh Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ninh Điền, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Ninh Thạnh, Xã Bàu Năng, Xã Chà Là sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ninh Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Phước Bình, Xã Phước Chỉ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Chỉ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Thượng, Xã Phước Hậu, Xã Phước Lý sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Lý, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hiệp Thạnh (huyện Gò Dầu), Xã Phước Trạch, Xã Phước Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hòa Hiệp, Xã Phước Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Vinh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long An, Xã Long Phụng, Xã Phước Vĩnh Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phước Vĩnh Tây, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Trạch, Xã Long Khê, Xã Long Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Rạch Kiến, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Tầm Vu, Xã Hiệp Thạnh (huyện Châu Thành), Xã Phú Ngãi Trị, Xã Phước Tân Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tầm Vu, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường 7, Xã Bình Tâm, Xã Nhơn Thạnh Trung, Xã An Vĩnh Ngãi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân An, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Bình (huyện Tân Biên), Xã Thạnh Tây, Thị trấn Tân Biên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Biên, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Tân Châu, Xã Thạnh Đông, Xã Tân Phú (huyện Tân Châu), Xã Suối Dây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Châu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Đông (huyện Tân Châu), Xã Tân Hà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Đông, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Hòa (huyện Tân Châu), Xã Suối Ngô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hòa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Hiệp (huyện Tân Châu), Xã Tân Hội sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hội, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Tân Hưng, Xã Vĩnh Thạnh, Xã Vĩnh Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Hưng, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Phước Đông (huyện Cần Đước), Xã Tân Lân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lân, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Lập (huyện Tân Biên), Xã Thạnh Bắc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Lập, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Long Thuận (huyện Thủ Thừa), Xã Long Thạnh, Xã Tân Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Long, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường 1, Phường 2, Phường 3 (thành phố Tây Ninh), Phường IV, Phường Hiệp Ninh, Xã Thái Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Ninh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Hưng, Xã Mỏ Công, Xã Trà Vong, Xã Tân Phong, Xã Tân Phú (huyện Tân Châu) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Phú, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Đông Thạnh, Xã Phước Vĩnh Đông, Xã Tân Tập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Tập, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Đông (huyện Thạnh Hóa), Xã Thủy Đông, Xã Tân Tây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Tây, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Thành (huyện Tân Châu), Xã Suối Dây sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thành, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Bình, Xã Tân Hòa (huyện Tân Thạnh), Xã Kiến Bình, Thị trấn Tân Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Tân Trụ, Xã Bình Trinh Đông, Xã Bình Lãng, Xã Bình Tịnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Trụ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Bình, Xã Tân Phong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Bình, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường Hiệp Tân, Xã Thanh Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thanh Điền, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Đức (huyện Gò Dầu), Xã Cẩm Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Đức, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Thạnh Hóa, Xã Thủy Tây, Xã Thạnh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Hóa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Hòa, Xã Lương Bình, Xã Thạnh Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Lợi, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thuận Nghĩa Hòa, Xã Thạnh Phú, Xã Thạnh Phước sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạnh Phước, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Thủ Thừa, Xã Bình Thạnh, Xã Tân Thành (huyện Thủ Thừa), Xã Nhị Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thủ Thừa, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thanh Phú Long, Xã Thanh Vĩnh Đông, Xã Thuận Mỹ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thuận Mỹ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Mỏ Công, Xã Trà Vong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trà Vong, Tỉnh Tây Ninh

  • Phường An Hòa, Phường Trảng Bàng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trảng Bàng, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Bàu Đồn, Xã Truông Mít sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Truông Mít, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tuyên Bình, Xã Tuyên Bình Tây, Xã Vĩnh Bình, Xã Vĩnh Thuận, Xã Thái Bình Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Bình, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Hưng (thị xã Kiến Tường), Xã Tuyên Thạnh, Xã Bắc Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuyên Thạnh, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Tân Phước Tây, Xã Nhựt Ninh, Xã Đức Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vàm Cỏ, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Vĩnh Đại, Xã Vĩnh Bửu, Xã Vĩnh Châu A sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Châu, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Hòa Phú, Xã Bình Quới, Xã Vĩnh Công sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Công, Tỉnh Tây Ninh

  • Thị trấn Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Trị, Xã Thái Trị, Xã Khánh Hưng, Xã Thái Bình Trung, Xã Vĩnh Thuận, Xã Vĩnh Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hưng, Tỉnh Tây Ninh

  • Xã Thạnh Hưng (huyện Tân Hưng), Xã Vĩnh Châu B, Xã Hưng Thạnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thạnh, Tỉnh Tây Ninh


Kết luận

Việc tỉnh Long An sáp nhập với tỉnh nàotỉnh Tây Ninh sáp nhập với tỉnh nào đã khẳng định tầm nhìn đồng bộ hóa vùng Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ, tạo tỉnh Tây Ninh mới với quy mô rộng lớn hơn, tiềm năng phát triển toàn diện. Từ ngày 1.7.2025, bộ máy hành chính của tỉnh mới sẽ vận hành theo mô hình một đầu mối thống nhất, hướng đến mục tiêu nâng cao hiệu quả quản lý, thu hút đầu tư, phát triển kinh tế – xã hội bền vững, đồng thời mang lại nhiều cơ hội khởi sắc cho người dân và doanh nghiệp trong vùng.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?