Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 54 Xã Phường QUẢNG NINH sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

07/07/2025 1598

Từ ngày 1/7/2025, Chính phủ và Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã ban hành loạt nghị quyết quan trọng về sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính cấp tỉnh và cấp xã. Mục tiêu của đợt cải cách này là nâng cao hiệu lực quản lý, tối ưu hóa nguồn lực và tạo điều kiện phát triển kinh tế – xã hội đồng đều trên toàn quốc. Trong bài viết này, chúng ta sẽ làm rõ hai nội dung chính:

  • Tỉnh Quảng Ninh sáp nhập với tỉnh nào

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ninh sau khi sáp nhập

Tỉnh Quảng Ninh sáp nhập với tỉnh nào

Theo Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng và danh mục kèm theo, có 34 đơn vị hành chính cấp tỉnh trên cả nước, trong đó có 11 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được giữ nguyên địa giới và không thực hiện sáp nhập. Danh sách này bao gồm các địa phương như Hà Nội, Huế, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Cao Bằng. Như vậy, Tỉnh Quảng Ninh sáp nhập với tỉnh nào? Câu trả lời là:

Tỉnh Quảng Ninh không sáp nhập với bất kỳ tỉnh nào và tiếp tục giữ nguyên địa giới hành chính cấp tỉnh kể từ ngày 1/7/2025.

Việc không sáp nhập ở cấp tỉnh giúp Quảng Ninh bảo đảm ổn định chiến lược về an ninh, quốc phòng vùng Đông Bắc, đồng thời phát huy thế mạnh về du lịch biển, đa dạng sinh học và công nghiệp khai thác khoáng sản.

Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ninh sau khi sáp nhập

Mặc dù giữ nguyên cấp tỉnh, Quảng Ninh đã triển khai Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã. Sau khi hoàn thành sắp xếp, tỉnh Quảng Ninh có 54 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 22 xã, 30 phường2 đặc khu; trong đó có 21 xã mới30 phường mới được thành lập, còn lại xã Cái Chiên được giữ nguyên hiện trạng.

Tỉnh Quảng Ninh: diện tích 6.207,90 km2, dân số 1.429.841 người.
Cấp tỉnh: không sáp nhập. 
Cấp xã sáp nhập còn 54 ĐVHC (30 phường, 22 xã, 02 đặc khu). Chi tiết:

1. Phường An Sinh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Bình Dương, Xã An Sinh, Xã Việt Dân, Phường Đức Chính
Diện tích (km2)    106,42
Dân số (người)    24.956
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Dương

2. Phường Đông Triều Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Thủy An, Phường Hưng Đạo, Phường Hồng Phong, Xã Nguyễn Huệ, Phường Đức Chính
Diện tích (km2)    40,42
Dân số (người)    43.712
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Đông Triều

3. Phường Bình Khê Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Tràng An, Phường Bình Khê, Xã Tràng Lương
Diện tích (km2)    138,74
Dân số (người)    21.845
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bình Khê

4. Phường Mạo Khê Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Xuân Sơn, Phường Kim Sơn, Phường Yên Thọ, Phường Mạo Khê
Diện tích (km2)    46,55
Dân số (người)    72.012
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mạo Khê

5. Phường Hoàng Quế Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Yên Đức, Phường Hoàng Quế, Xã Hồng Thái Tây, Xã Hồng Thái Đông
Diện tích (km2)    63,83
Dân số (người)    31.988
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoàng Quế

6. Phường Yên Tử Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Phương Đông, Phường Phương Nam, Xã Thượng Yên Công
Diện tích (km2)    113,23
Dân số (người)    38.932
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Ban Quản lý Di tích và Rừng quốc gia Yên Tử

7. Phường Vàng Danh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Sơn, Phường Nam Khê, Phường Vàng Danh, Phường Trưng Vương
Diện tích (km2)    93,77
Dân số (người)    38.864
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trưng Vương

8. Phường Uông Bí Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Quang Trung, Phường Thanh Sơn, Phường Yên Thanh, Phường Trưng Vương
Diện tích (km2)    49,81
Dân số (người)    59.866
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Uông Bí

9. Phường Đông Mai Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Minh Thành, Phường Đông Mai
Diện tích (km2)    50,61
Dân số (người)    21.649
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đông Mai

10. Phường Hiệp Hòa Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Cộng Hòa, Xã Sông Khoai, Xã Hiệp Hòa
Diện tích (km2)    35,83
Dân số (người)    33.381
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hiệp Hòa

11. Phường Quảng Yên Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Yên Giang, Phường Quảng Yên, Xã Tiền An
Diện tích (km2)    20,69
Dân số (người)    31.353
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị xã Quảng Yên

12. Phường Hà An Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Tân An, Phường Hà An, Xã Hoàng Tân, Xã Liên Hòa
Diện tích (km2)    100,18
Dân số (người)    21.314
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà An

13. Phường Phong Cốc Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Nam Hòa, Phường Yên Hải, Phường Phong Cốc, Xã Cẩm La
Diện tích (km2)    42,17
Dân số (người)    27.356
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Phong Cốc

14. Phường Liên Hòa Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Phong Hải, Xã Liên Vị, Xã Tiền Phong, Xã Liên Hòa
Diện tích (km2)    71,44
Dân số (người)    32.847
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Liên Hòa

15. Phường Tuần Châu Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Đại Yên, Phường Tuần Châu, Phường Hà Khẩu
Diện tích (km2)    62,08
Dân số (người)    14.904
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Đại Yên

16. Phường Việt Hưng Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Giếng Đáy, Phường Việt Hưng, Phường Hà Khẩu
Diện tích (km2)    41,39
Dân số (người)    51.787
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Giếng Đáy

17. Phường Bãi Cháy Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hùng Thắng, Phường Bãi Cháy
Diện tích (km2)    25,39
Dân số (người)    42.018
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Bãi Cháy

18. Phường Hà Tu Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hà Phong, Phường Hà Tu
Diện tích (km2)    37,6
Dân số (người)    29.643
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hà Phong

19. Phường Hà Lầm Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Cao Thắng, Phường Hà Trung, Phường Hà Lầm
Diện tích (km2)    11,99
Dân số (người)    47.474
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Thắng

20. Phường Cao Xanh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hà Khánh, Phường Cao Xanh
Diện tích (km2)    38,89
Dân số (người)    32.809
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cao Xanh

21. Phường Hồng Gai Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Bạch Đằng, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Gai
Diện tích (km2)    5
Dân số (người)    51.333
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Trần Hưng Đạo

22. Phường Hạ Long Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hồng Hà, Phường Hồng Hải
Diện tích (km2)    6,08
Dân số (người)    52.905
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hồng Hải

23. Phường Hoành Bồ Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hoành Bồ, Xã Sơn Dương, Xã Lê Lợi, Xã Đồng Lâm
Diện tích (km2)    276,12
Dân số (người)    17.310
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hoành Bồ

24. Phường Mông Dương Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Mông Dương, Xã Dương Huy
Diện tích (km2)    167,16
Dân số (người)    18.953
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Mông Dương

25. Phường Quang Hanh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Cẩm Thạch, Phường Cẩm Thủy, Phường Quang Hanh
Diện tích (km2)    63,63
Dân số (người)    52.750
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Quang Hanh

26. Phường Cẩm Phả Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Cẩm Trung, Phường Cẩm Thành, Phường Cẩm Bình, Phường Cẩm Tây, Phường Cẩm Đông
Diện tích (km2)    17,52
Dân số (người)    61.506
Trụ sở hành chính (mới)    Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Cẩm Phả

27. Phường Cửa Ông Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Cẩm Phú, Phường Cẩm Thịnh, Phường Cẩm Sơn, Phường Cửa Ông
Diện tích (km2)    41,07
Dân số (người)    66.504
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Cẩm Sơn

28. Phường Móng Cái 1 Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Trần Phú, Phường Hải Hòa, Phường Bình Ngọc, Phường Trà Cổ, Xã Hải Xuân
Diện tích (km2)    82,47
Dân số (người)    46.588
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Thành ủy, HĐND, UBND thành phố Móng Cái

29. Phường Móng Cái 2 Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Ninh Dương, Phường Ka Long, Xã Vạn Ninh
Diện tích (km2)    72,97
Dân số (người)    29.189
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Ka Long

30. Phường Móng Cái 3 Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Phường Hải Yên, Xã Hải Đông
Diện tích (km2)    90,03
Dân số (người)    22.565
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND phường Hải Yên

31. Xã Quảng La Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bằng Cả, Xã Dân Chủ, Xã Tân Dân, Xã Quảng La
Diện tích (km2)    165,67
Dân số (người)    9.183
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng La

32. Xã Thống Nhất Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Vũ Oai, Xã Hòa Bình, Xã Thống Nhất, Xã Đồng Lâm
Diện tích (km2)    276,12
Dân số (người)    17.310
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Thống Nhất

33. Xã Hải Hòa Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa
Diện tích (km2)    95,87
Dân số (người)    5.731
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Hòa

34. Xã Tiên Yên Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tiên Yên, Xã Phong Dụ, Xã Tiên Lãng, Xã Yên Than, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ, Xã Vô Ngại
Diện tích (km2)    137,87
Dân số (người)    22.164
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Tiên Yên

35. Xã Điền Xá Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Hà Lâu, Xã Điền Xá, Xã Yên Than
Diện tích (km2)    240,49
Dân số (người)    6.956
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Điền Xá

36. Xã Đông Ngũ Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đông Hải, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ
Diện tích (km2)    142,8
Dân số (người)    18.063
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đông Ngũ

37. Xã Hải Lạng Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Rui, Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa
Diện tích (km2)    131,03
Dân số (người)    9.827
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Lạng

38. Xã Lương Minh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Sơn, Xã Lương Minh
Diện tích (km2)    225,28
Dân số (người)    5.608
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lương Minh

39. Xã Kỳ Thượng Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Lâm, Xã Đạp Thanh, Xã Kỳ Thượng
Diện tích (km2)    273,5
Dân số (người)    5.918
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Đạp Thanh

40. Xã Ba Chẽ Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ba Chẽ, Xã Thanh Sơn, Xã Nam Sơn, Xã Đồn Đạc, Xã Hải Lạng
Diện tích (km2)    332,68
Dân số (người)    17.504
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy Ba Chẽ

41. Xã Quảng Tân Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Quảng An, Xã Dực Yên, Xã Quảng Lâm, Xã Quảng Tân
Diện tích (km2)    184,81
Dân số (người)    18.049
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Tân

42. Xã Đầm Hà Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đầm Hà, Xã Tân Bình, Xã Đại Bình, Xã Tân Lập, Xã Đầm Hà
Diện tích (km2)    142,43
Dân số (người)    25.947
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Đầm Hà

43. Xã Quảng Hà Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quảng Hà, Xã Quảng Minh, Xã Quảng Chính, Xã Quảng Phong, Xã Quảng Long
Diện tích (km2)    134,37
Dân số (người)    40.988
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Quảng Hà

44. Xã Đường Hoa Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Sơn, Xã Đường Hoa, Xã Quảng Long
Diện tích (km2)    220,38
Dân số (người)    17.201
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Long

45. Xã Quảng Đức Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Thành, Xã Quảng Thịnh, Xã Quảng Đức
Diện tích (km2)    131,48
Dân số (người)    11.682
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Quảng Thành

46. Xã Hoành Mô Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Văn, Xã Hoành Mô
Diện tích (km2)    137,91
Dân số (người)    9.014
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hoành Mô

47. Xã Lục Hồn Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Tâm, Xã Lục Hồn
Diện tích (km2)    107,13
Dân số (người)    9.974
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Lục Hồn

48. Xã Bình Liêu Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bình Liêu, Xã Húc Động, Xã Vô Ngại
Diện tích (km2)    225,29
Dân số (người)    16.220
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND huyện Bình Liêu

49. Xã Hải Sơn Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Bắc Sơn, Xã Hải Sơn
Diện tích (km2)    132,04
Dân số (người)    4.567
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Sơn

50. Xã Hải Ninh Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Nghĩa, Xã Hải Tiến
Diện tích (km2)    93,18
Dân số (người)    10.427
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hải Tiến

51. Xã Vĩnh Thực Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Thực
Diện tích (km2)    49,11
Dân số (người)    5.407
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Vĩnh Thực

52. Xã Cái Chiên Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    25,9
Dân số (người)    752
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND xã Cái Chiên

53. Đặc khu Vân Đồn Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cái Rồng, Xã Bản Sen, Xã Bình Dân, Xã Đài Xuyên, Xã Đoàn Kết, Xã Đông Xá, Xã Hạ Long, Xã Minh Châu, Xã Ngọc Vừng, Xã Quan Lạn, Xã Thắng Lợi, Xã Vạn Yên
Diện tích (km2)    538,92
Dân số (người)    53.904
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Vân Đồn

54. Đặc khu Cô Tô Quảng Ninh
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cô Tô, Xã Đồng Tiến, Xã Thanh Lân
Diện tích (km2)    53,68
Dân số (người)    5.151
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cô Tô

Danh sách này đánh dấu bước chuyển quan trọng trong việc tinh gọn bộ máy cấp xã, giúp mỗi đơn vị mới có quy mô diện tích và dân số phù hợp, nâng cao năng lực quản lý, cải thiện chất lượng dịch vụ công và tăng cường thu hút đầu tư.

Chi tiết danh sách chính thức 54 xã, phường tỉnh Quảng Ninh sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH QUẢNG NINH   6,155 1.497.447
1 Phường An Sinh Tỉnh Quảng Ninh 106,42 24,956
2 Phường Đông Triều Tỉnh Quảng Ninh 40,42 43,712
3 Phường Bình Khê Tỉnh Quảng Ninh 138,74 21,845
4 Phường Mạo Khê Tỉnh Quảng Ninh 46,55 72,012
5 Phường Hoàng Quế Tỉnh Quảng Ninh 63,83 31,988
6 Phường Yên Tử Tỉnh Quảng Ninh 113,23 38,932
7 Phường Vàng Danh Tỉnh Quảng Ninh 93,77 36,864
8 Phường Uông Bí Tỉnh Quảng Ninh 49,81 59,866
9 Phường Đông Mai Tỉnh Quảng Ninh 50,61 21,649
10 Phường Hiệp Hòa Tỉnh Quảng Ninh 35,83 33,381
11 Phường Quảng Yên Tỉnh Quảng Ninh 20,69 31,353
12 Phường Hà An Tỉnh Quảng Ninh 100,18 21,314
13 Phường Phong Cốc Tỉnh Quảng Ninh 42,17 27,356
14 Phường Liên Hòa Tỉnh Quảng Ninh 71,44 32,847
15 Phường Tuần Châu Tỉnh Quảng Ninh 62,08 14,904
16 Phường Việt Hưng Tỉnh Quảng Ninh 41,39 51,787
17 Phường Bãi Cháy Tỉnh Quảng Ninh 25,39 42,108
18 Phường Hà Tu Tỉnh Quảng Ninh 37,60 29,643
19 Phường Hà Lầm Tỉnh Quảng Ninh 11,99 47,747
20 Phường Cao Xanh Tỉnh Quảng Ninh 38,89 32,809
21 Phường Hồng Gai Tỉnh Quảng Ninh 5,00 51,333
22 Phường Hạ Long Tỉnh Quảng Ninh 6,08 52,905
23 Phường Hoành Bồ Tỉnh Quảng Ninh 175,94 28,534
24 Xã Quảng La Tỉnh Quảng Ninh 165,67 9,183
25 Xã Thống Nhất Tỉnh Quảng Ninh 276,12 17,31
26 Phường Mông Dương Tỉnh Quảng Ninh 167,16 18,953
27 Phường Quang Hanh Tỉnh Quảng Ninh 62,63 52,75
28 Phường Cẩm Phả Tỉnh Quảng Ninh 17,52 61,506
29 Phường Cửa Ông Tỉnh Quảng Ninh 41,07 66,504
30 Xã Hải Hòa Tỉnh Quảng Ninh 95,87 5,731
31 Xã Tiên Yên Tỉnh Quảng Ninh 137,87 22,164
32 Xã Điền  Xá Tỉnh Quảng Ninh 240,49 6,956
33 Xã Đông Ngũ Tỉnh Quảng Ninh 142,80 18,063
34 Xã Hải Lạng Tỉnh Quảng Ninh 131,03 9,827
35 Xã Lương Minh Tỉnh Quảng Ninh 225,28 5,608
36 Xã Kỳ Thượng Tỉnh Quảng Ninh 273,50 5,918
37 Xã Ba Chẽ Tỉnh Quảng Ninh 332,68 17,504
38 Xã Quảng Tân Tỉnh Quảng Ninh 184,81 18,049
39 Xã Đầm  Hà Tỉnh Quảng Ninh 142,43 25,947
40 Xã Quảng Hà Tỉnh Quảng Ninh 134,37 40,988
41 Xã Đường  Hoa Tỉnh Quảng Ninh 220,38 17,201
42 Xã Quảng Đức Tỉnh Quảng Ninh 131,48 11,682
43 Xã Hoành Mô Tỉnh Quảng Ninh 137,91 9,014
44 Xã Lục Hồn Tỉnh Quảng Ninh 107,13 9,974
45 Xã Bình Liêu Tỉnh Quảng Ninh 225,29 16,22
46 Xã Hải Sơn Tỉnh Quảng Ninh 132,04 4,567
47 Xã Hải Ninh Tỉnh Quảng Ninh 93,18 10,427
48 Xã Vĩnh Thực Tỉnh Quảng Ninh 49,11 5,407
49 Phường Móng Cái 1 Tỉnh Quảng Ninh 82,47 46,588
50 Phường Móng Cái 2 Tỉnh Quảng Ninh 72,97 29,189
51 Phường Móng Cái 3 Tỉnh Quảng Ninh 90,03 22,565
52 Đặc khu Vân Đồn Tỉnh Quảng Ninh 583,92 53,904
53 Đặc khu Cô Tô Tỉnh Quảng Ninh 53,68 7,151
54 Xã Cái Chiên Tỉnh Quảng Ninh 25,90 752


TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  1. Phường Bình Dương, Xã An Sinh, Xã Việt Dân, Phường Đức Chính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Sinh, Tỉnh Quảng Ninh

  2. Thị trấn Ba Chẽ, Xã Thanh Sơn, Xã Nam Sơn, Xã Đồn Đạc, Xã Hải Lạng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Chẽ, Tỉnh Quảng Ninh

  3. Phường Hùng Thắng, Phường Bãi Cháy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bãi Cháy, Tỉnh Quảng Ninh

  4. Phường Tràng An, Phường Bình Khê, Xã Tràng Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bình Khê, Tỉnh Quảng Ninh

  5. Thị trấn Bình Liêu, Xã Húc Động, Xã Vô Ngại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Liêu, Tỉnh Quảng Ninh

  6. Xã Cái Chiên (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 là Xã Cái Chiên, Tỉnh Quảng Ninh

  7. Phường Cẩm Trung, Phường Cẩm Thành, Phường Cẩm Bình, Phường Cẩm Tây, Phường Cẩm Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cẩm Phả, Tỉnh Quảng Ninh

  8. Phường Hà Khánh, Phường Cao Xanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cao Xanh, Tỉnh Quảng Ninh

  9. Thị trấn Cô Tô, Xã Đồng Tiến, Xã Thanh Lân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Cô Tô, Tỉnh Quảng Ninh

  10. Phường Cẩm Phú, Phường Cẩm Thịnh, Phường Cẩm Sơn, Phường Cửa Ông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Cửa Ông, Tỉnh Quảng Ninh

  11. Thị trấn Đầm Hà, Xã Tân Bình, Xã Đại Bình, Xã Tân Lập, Xã Đầm Hà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đầm Hà, Tỉnh Quảng Ninh

  12. Xã Hà Lâu, Xã Điền Xá, Xã Yên Than sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Điền Xá, Tỉnh Quảng Ninh

  13. Phường Minh Thành, Phường Đông Mai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Mai, Tỉnh Quảng Ninh

  14. Xã Đông Hải, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Ngũ, Tỉnh Quảng Ninh

  15. Phường Thủy An, Phường Hưng Đạo, Phường Hồng Phong, Xã Nguyễn Huệ, Phường Đức Chính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

  16. Xã Quảng Sơn, Xã Đường Hoa, Xã Quảng Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường Hoa, Tỉnh Quảng Ninh

  17. Phường Tân An, Phường Hà An, Xã Hoàng Tân, Xã Liên Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà An, Tỉnh Quảng Ninh

  18. Phường Cao Thắng, Phường Hà Trung, Phường Hà Lầm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Lầm, Tỉnh Quảng Ninh

  19. Phường Hồng Hà, Phường Hồng Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hạ Long, Tỉnh Quảng Ninh

  20. Phường Hà Phong, Phường Hà Tu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hà Tu, Tỉnh Quảng Ninh

  21. Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Hòa, Tỉnh Quảng Ninh

  22. Xã Đồng Rui, Xã Hải Lạng, Xã Hải Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Lạng, Tỉnh Quảng Ninh

  23. Xã Quảng Nghĩa, Xã Hải Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Ninh, Tỉnh Quảng Ninh

  24. Xã Bắc Sơn, Xã Hải Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Sơn, Tỉnh Quảng Ninh

  25. Phường Cộng Hòa, Xã Sông Khoai, Xã Hiệp Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hiệp Hòa, Tỉnh Quảng Ninh

  26. Phường Yên Đức, Phường Hoàng Quế, Xã Hồng Thái Tây, Xã Hồng Thái Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hoàng Quế, Tỉnh Quảng Ninh

  27. Phường Hoành Bồ, Xã Sơn Dương, Xã Lê Lợi, Xã Đồng Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hoành Bồ, Tỉnh Quảng Ninh

  28. Xã Đồng Văn, Xã Hoành Mô sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoành Mô, Tỉnh Quảng Ninh

  29. Phường Bạch Đằng, Phường Trần Hưng Đạo, Phường Hồng Gai sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hồng Gai, Tỉnh Quảng Ninh

  30. Xã Thanh Lâm, Xã Đạp Thanh, Xã Kỳ Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kỳ Thượng, Tỉnh Quảng Ninh

  31. Phường Phong Hải, Xã Liên Vị, Xã Tiền Phong, Xã Liên Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Liên Hòa, Tỉnh Quảng Ninh

  32. Xã Đồng Tâm, Xã Lục Hồn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lục Hồn, Tỉnh Quảng Ninh

  33. Xã Đồng Sơn, Xã Lương Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lương Minh, Tỉnh Quảng Ninh

  34. Phường Xuân Sơn, Phường Kim Sơn, Phường Yên Thọ, Phường Mạo Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mạo Khê, Tỉnh Quảng Ninh

  35. Phường Trần Phú, Phường Hải Hòa, Phường Bình Ngọc, Phường Trà Cổ, Xã Hải Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Móng Cái 1, Tỉnh Quảng Ninh

  36. Phường Ninh Dương, Phường Ka Long, Xã Vạn Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Móng Cái 2, Tỉnh Quảng Ninh

  37. Phường Hải Yên, Xã Hải Đông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Móng Cái 3, Tỉnh Quảng Ninh

  38. Phường Mông Dương, Xã Dương Huy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Mông Dương, Tỉnh Quảng Ninh

  39. Phường Nam Hòa, Phường Yên Hải, Phường Phong Cốc, Xã Cẩm La sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phong Cốc, Tỉnh Quảng Ninh

  40. Xã Quảng Thành, Xã Quảng Thịnh, Xã Quảng Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Đức, Tỉnh Quảng Ninh

  41. Thị trấn Quảng Hà, Xã Quảng Minh, Xã Quảng Chính, Xã Quảng Phong, Xã Quảng Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Hà, Tỉnh Quảng Ninh

  42. Phường Cẩm Thạch, Phường Cẩm Thủy, Phường Quang Hanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quang Hanh, Tỉnh Quảng Ninh

  43. Xã Bằng Cả, Xã Dân Chủ, Xã Tân Dân, Xã Quảng La sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng La, Tỉnh Quảng Ninh

  44. Xã Quảng An, Xã Dực Yên, Xã Quảng Lâm, Xã Quảng Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Tân, Tỉnh Quảng Ninh

  45. Phường Yên Giang, Phường Quảng Yên, Xã Tiền An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

  46. Xã Vũ Oai, Xã Hòa Bình, Xã Thống Nhất, Xã Đồng Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thống Nhất, Tỉnh Quảng Ninh

  47. Thị trấn Tiên Yên, Xã Phong Dụ, Xã Tiên Lãng, Xã Yên Than, Xã Đại Dực, Xã Đông Ngũ, Xã Vô Ngại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Yên, Tỉnh Quảng Ninh

  48. Phường Đại Yên, Phường Tuần Châu, Phường Hà Khẩu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tuần Châu, Tỉnh Quảng Ninh

  49. Phường Quang Trung, Phường Thanh Sơn, Phường Yên Thanh, Phường Trưng Vương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh

  50. Thị trấn Cái Rồng, Xã Bản Sen, Xã Bình Dân, Xã Đài Xuyên, Xã Đoàn Kết, Xã Đông Xá, Xã Hạ Long, Xã Minh Châu, Xã Ngọc Vừng, Xã Quan Lạn, Xã Thắng Lợi, Xã Vạn Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Vân Đồn, Tỉnh Quảng Ninh

  51. Phường Bắc Sơn, Phường Nam Khê, Phường Vàng Danh, Phường Trưng Vương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vàng Danh, Tỉnh Quảng Ninh

  52. Phường Giếng Đáy, Phường Việt Hưng, Phường Hà Khẩu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Việt Hưng, Tỉnh Quảng Ninh

  53. Xã Vĩnh Trung, Xã Vĩnh Thực sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thực, Tỉnh Quảng Ninh

  54. Phường Phương Đông, Phường Phương Nam, Xã Thượng Yên Công sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Yên Tử, Tỉnh Quảng Ninh

Kết luận

  • Tỉnh Quảng Ninh sáp nhập với tỉnh nào? Quảng Ninh không thực hiện sáp nhập cấp tỉnh và giữ nguyên địa giới hành chính kể từ ngày 1/7/2025.

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Quảng Ninh sau khi sáp nhập gồm 21 xã và 30 phường mới, hình thành theo Nghị quyết số 1679/NQ-UBTVQH15, nhằm tối ưu hóa cơ cấu hành chính và nâng cao hiệu quả quản lý địa phương.

Bài viết đã tổng hợp thông tin cập nhật nhất về sắp xếp hành chính tỉnh Quảng Ninh, giúp người dân và các cơ quan liên quan nắm bắt kịp thời cơ cấu tổ chức mới, hỗ trợ công tác quản lý và phát triển kinh tế – xã hội trong giai đoạn hội nhập sâu rộng.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?