Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 114 Xã Phường HẢI PHÒNG sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

08/07/2025 2125

Từ ngày 1/7/2025, Quốc hội khóa XV đã thông qua Nghị quyết về sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên toàn quốc. Mục tiêu của đợt cải cách này là giảm đầu mối trung gian, tối ưu hóa nguồn lực, nâng cao hiệu quả quản lý và phục vụ người dân. Trong đó, tỉnh Hải Dương sáp nhập với tỉnh nào và đồng thời việc tổ chức lại cấp xã, phường sau sáp nhập cũng được triển khai ở nhiều địa phương.

Tỉnh Hải Dương sáp nhập với tỉnh nào

Theo Nghị quyết 202/2025/QH15 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, tỉnh Hải Dương sáp nhập với tỉnh Hải Phòng để hình thành đơn vị hành chính mới giữ tên gọi tỉnh Hải Phòng. Cụ thể:

  • Đơn vị hợp nhất: toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Hải Dương và thành phố Hải Phòng.

  • Tên gọi mới: tỉnh Hải Phòng (mở rộng).

  • Trụ sở hành chính: Trung tâm hành chính đặt tại thành phố Hải Phòng – đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương, vốn đã có cơ sở hạ tầng hiện đại.

Việc sáp nhập này không chỉ giúp tinh gọn bộ máy, giảm đầu mối, mà còn thúc đẩy liên kết vùng duyên hải Bắc Bộ, tạo cú hích mạnh mẽ cho phát triển công nghiệp cảng biển, logistics, du lịch và dịch vụ cảng. Đồng thời, người dân và doanh nghiệp sẽ được hưởng lợi từ quy trình hành chính tập trung, minh bạch hơn.


Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Hải Phòng sau khi sáp nhập

Tỉnh Hải Phòng sáp nhập với tỉnh nào ?

Từ 1/7/2025, chính thức sắp xếp toàn bộ diện tích tự nhiên, quy mô dân số của thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương thành thành phố mới có tên gọi là thành phố Hải Phòng. Sau khi sáp nhập với Hải Dương, tỉnh Hải Phòng mới triển khai Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã, thành lập các xã và phường mới trên cơ sở hợp nhất, điều chỉnh ranh giới giữa các đơn vị cũ. 

Dưới đây là danh sách các xã phường mới của Tỉnh Hải Phòng sau khi sáp nhập:

Thành phố Hải Phòng (mới): diện tích 3.194,72 km2, dân số 4.664.124 người. Sáp nhập từ: thành phố Hải Phòng và tỉnh Hải Dương (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Hải Phòng (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 114 ĐVHC (02 đặc khu, 45 phường, 67 xã). 

1. Phường Thuỷ Nguyên Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Dương Quan, Phường Thủy Đường, Phường Hoa Động, Phường An Lư, Phường Thủy Hà
Diện tích (km2)    45,34
Dân số (người)    71.731
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND TP Thủy Nguyên hiện tại

2. Phường Thiên Hương Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Thiên Hương, Phường Hoàng Lâm, Phường Lê Hồng Phong, Phường Hoa Động
Diện tích (km2)    21,1
Dân số (người)    45.140
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Thiên Hương

3. Phường Hoà Bình Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hòa Bình, Phường An Lư, Phường Thủy Hà
Diện tích (km2)    19,47
Dân số (người)    47.168
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND An Lư

4. Phường Nam Triệu Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Nam Triệu Giang, Phường Lập Lễ, Phường Tam Hưng
Diện tích (km2)    29,51
Dân số (người)    40.224
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Nam Triệu Giang

5. Phường Bạch Đằng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Minh Đức, Xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), Phường Phạm Ngũ Lão
Diện tích (km2)    53,49
Dân số (người)    51.633
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Minh Đức

6. Phường Lưu Kiếm Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), Phường Lưu Kiếm, Xã Liên Xuân, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
Diện tích (km2)    42,17
Dân số (người)    49.376
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Lưu Kiếm

7. Phường Lê Ích Mộc Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Thanh, Phường Lê Hồng Phong, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên)
Diện tích (km2)    27,04
Dân số (người)    51.853
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Quảng Thanh

8. Phường Hồng Bàng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Thượng Lý, Phường Sở Dầu, Phường Hùng Vương, Phường Gia Viên
Diện tích (km2)    12,11
Dân số (người)    113.200
Trụ sở hành chính (mới)    -Số 1 Đinh Tiên Hoàng (trụ sở Sở Tài chính) -Bộ phận một cửa ở số 203 đường Bạch Đằng

9. Phường Hồng An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Quán Toan, Phường An Hồng, Phường An Hưng, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến
Diện tích (km2)    27,64
Dân số (người)    64.771
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND phường An Hồng (tổ dân phố Lê Lác 2)

10. Phường Ngô Quyền Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Máy Chai, Phường Vạn Mỹ, Phường Cầu Tre, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê
Diện tích (km2)    5,81
Dân số (người)    88.595
Trụ sở hành chính (mới)    226 Lê Lai (trụ sở cơ quan Đảng) 46 Lê Lai (UBND, Trung tâm phục vụ hành chính công)

11. Phường Gia Viên Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Đằng Giang, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê
Diện tích (km2)    5,01
Dân số (người)    102.246
Trụ sở hành chính (mới)    – 212 Lê Lợi (trụ sở cơ quan Đảng) – Trụ sở của UBND Đằng Giang cũ tại số 1/126 An Đà (trụ sở HĐND-UBND) – 201 Lạch Tray (Trung tâm phục vụ Hành chính công)

12. Phường Lê Chân Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hàng Kênh, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Kênh Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray
Diện tích (km2)    5,65
Dân số (người)    161.051
Trụ sở hành chính (mới)    Số 10G, 10H, 10A Hồ Sen

13. Phường An Biên Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường An Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm
Diện tích (km2)    6,56
Dân số (người)    116.091
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy – HĐND – UBND Vĩnh Niệm tại số 387 Thiên Lôi

14. Phường Hải An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Cát Bi, Phường Đằng Lâm, Phường Thành Tô, Phường Đằng Hải, Phường Tràng Cát, Phường Nam Hải, Phường Đông Hải 2
Diện tích (km2)    39,99
Dân số (người)    102.648
Trụ sở hành chính (mới)    Số 10/15A Lê Hồng Phong (trụ sở Sở Tài chính)

15. Phường Đông Hải Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải
Diện tích (km2)    57,65
Dân số (người)    50.748
Trụ sở hành chính (mới)    – Số 40 đường Nam Phong (trụ sở cơ quan Đảng) – Số 433 đường Đông Hải (trụ sở HĐND, UBND, Trung tâm Phục vụ Hành chính công)

16. Phường Kiến An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu
Diện tích (km2)    11,18
Dân số (người)    67.236
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Quận ủy, HĐND, UBND quận Kiến An, số 2 Cao Toàn

17. Phường Phù Liễn Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Hà, Phường Ngọc Sơn, Thị trấn Trường Sơn, Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu
Diện tích (km2)    18,46
Dân số (người)    60.733
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Văn Đẩu, số 618 Nguyễn Lương Bằng

18. Phường Nam Đồ Sơn Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Phường Bàng La, Phường Hợp Đức, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên
Diện tích (km2)    21
Dân số (người)    30.372
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Hợp Đức, tổ dân phố Đức Hậu

19. Phường Đồ Sơn Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hải Sơn, Phường Tân Thành, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên
Diện tích (km2)    25,54
Dân số (người)    36.494
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND quận Đồ Sơn, số 195 Lý Thánh Tông

20. Phường Hưng Đạo Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Đa Phúc, Phường Hưng Đạo, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành
Diện tích (km2)    18,64
Dân số (người)    37.859
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính quận Dương Kinh, đường Mạc Đăng Doanh

21. Phường Dương Kinh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hòa Nghĩa, Phường Tân Thành, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành
Diện tích (km2)    27,96
Dân số (người)    27.339
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Hải Thành, số 869 đường Phạm Văn Đồng

22. Phường An Dương Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Nam Sơn (quận An Dương), Phường An Hải, Phường Lê Lợi, Phường Đồng Thái, Phường Tân Tiến, Phường An Hưng
Diện tích (km2)    31,23
Dân số (người)    76.879
Trụ sở hành chính (mới)    Trung tâm hành chính – chính trị quận An Dương tại số 15 đường 351

23. Phường An Hải Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường An Đồng, Phường Hồng Thái, Phường Lê Lợi, Phường An Hải, Phường Đồng Thái
Diện tích (km2)    19,96
Dân số (người)    77.086
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND phường Đồng Thái, tổ dân phố Bạch Mai

24. Phường An Phong Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường An Hòa, Phường Hồng Phong, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến, Phường Lê Lợi
Diện tích (km2)    27,92
Dân số (người)    44.660
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Hồng Phong, tổ dân phố Đình Ngọ

25. Phường Hải Dương Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương), Phường Nhị Châu, Phường Ngọc Châu, Phường Quang Trung
Diện tích (km2)    6,51
Dân số (người)    51.522
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở HĐND, UBND TP Hải Dương hiện tại

26. Phường Lê Thanh Nghị Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Tân Bình, Phường Thanh Bình, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Trần Phú
Diện tích (km2)    8,04
Dân số (người)    81.500
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Bình

27. Phường Việt Hòa Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Việt Hòa, Xã Cao An, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách
Diện tích (km2)    17,02
Dân số (người)    31.001
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Việt Hòa hiện tại

28. Phường Thành Đông Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Cẩm Thượng, Phường Bình Hàn, Phường Nguyễn Trãi, Xã An Thượng
Diện tích (km2)    12,22
Dân số (người)    50.307
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND và Công an Cẩm Thượng

29. Phường Nam Đồng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Nam Đồng, Xã Tiền Tiến
Diện tích (km2)    19,67
Dân số (người)    24.900
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tiền Tiến

30. Phường Tân Hưng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hải Tân, Phường Tân Hưng, Xã Ngọc Sơn, Phường Trần Phú
Diện tích (km2)    14,18
Dân số (người)    38.794
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hải Tân

31. Phường Thạch Khôi Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Thạch Khôi, Xã Gia Xuyên, Xã Liên Hồng, Xã Thống Nhất
Diện tích (km2)    19,94
Dân số (người)    34.432
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thạch Khôi hiện tại

32. Phường Tứ Minh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Đoài, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách
Diện tích (km2)    14,77
Dân số (người)    30.416
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Cẩm Giàng

33. Phường Ái Quốc Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Ái Quốc, Xã Quyết Thắng, Xã Hồng Lạc
Diện tích (km2)    17,6
Dân số (người)    24.736
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Ái Quốc hiện tại

34. Phường Chu Văn An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Sao Đỏ, Phường Văn An, Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường Cộng Hòa, Phường Văn Đức
Diện tích (km2)    40,86
Dân số (người)    56.251
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Thành ủy, HĐND, UBND TP Chí Linh

35. Phường Chí Linh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Phả Lại, Phường Cổ Thành, Xã Nhân Huệ
Diện tích (km2)    26,79
Dân số (người)    31.983
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phả Lại

36. Phường Trần Hưng Đạo Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Lê Lợi, Xã Hưng Đạo (thành phố Chí Linh), Phường Cộng Hòa
Diện tích (km2)    66,89
Dân số (người)    35.932
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cộng Hòa

37. Phường Nguyễn Trãi Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Bến Tắm, Xã Bắc An, Xã Hoàng Hoa Thám
Diện tích (km2)    76,28
Dân số (người)    16.098
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bến Tắm

38. Phường Trần Nhân Tông Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Hoàng Tân, Phường Hoàng Tiến, Phường Văn Đức
Diện tích (km2)    39,97
Dân số (người)    27.053
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hoàng Tân

39. Phường Lê Đại Hành Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Tân Dân (thành phố Chí Linh), Phường An Lạc, Phường Đồng Lạc
Diện tích (km2)    31,62
Dân số (người)    24.638
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Dân

40. Phường Kinh Môn Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường An Lưu, Phường Hiệp An, Phường Long Xuyên
Diện tích (km2)    11,47
Dân số (người)    24.948
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Thị ủy, HĐND, UBND thị Kinh Môn hiện tại

41. Phường Nguyễn Đại Năng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Thái Thịnh, Phường Hiến Thành, Xã Minh Hòa
Diện tích (km2)    17,4
Dân số (người)    29.083
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiến Thành

42. Phường Trần Liễu Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường An Phụ, Xã Hiệp Hòa, Xã Thượng Quận
Diện tích (km2)    23,87
Dân số (người)    26.696
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thượng Quận

43. Phường Bắc An Phụ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Thất Hùng, Xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn), Xã Lê Ninh, Phường Văn Đức
Diện tích (km2)    26,1
Dân số (người)    22.780
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Bạch Đằng

44. Phường Phạm Sư Mạnh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Phạm Thái, Phường An Sinh, Phường Hiệp Sơn
Diện tích (km2)    22,34
Dân số (người)    24.919
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hiệp Sơn

45. Phường Nhị Chiểu Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn), Phường Minh Tân, Phường Duy Tân, Phường Phú Thứ
Diện tích (km2)    39,28
Dân số (người)    43.799
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Phú Thứ

46. Xã An Hưng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã An Thái, Xã An Thọ, Xã Chiến Thắng
Diện tích (km2)    20,23
Dân số (người)    25.535
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND An Thọ, thôn Trần Thành, An Thọ, huyện An Lão

47. Xã An Khánh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Viên, Xã Mỹ Đức, Xã Thái Sơn
Diện tích (km2)    24,16
Dân số (người)    33.936
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Mỹ Đức, thôn Tân Nam, Mỹ Đức

48. Xã An Quang Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Quốc Tuấn, Xã Quang Trung (huyện An Lão), Xã Quang Hưng
Diện tích (km2)    21,4
Dân số (người)    29.091
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Quang Trung, thôn Câu Hạ A, Quang Trung

49. Xã An Trường Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Bát Trang, Xã Trường Thọ, Xã Trường Thành
Diện tích (km2)    25,54
Dân số (người)    30.256
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Trường Thọ, thôn Ngọc Chử 2, Trường Thọ

50. Xã An Lão Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn An Lão, Xã An Thắng, Xã Tân Dân, Xã An Tiến, Thị trấn Trường Sơn, Xã Thái Sơn
Diện tích (km2)    26,39
Dân số (người)    47.189
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND huyện An Lão, số 17 đường Nguyễn Văn Trỗi, thị trấn An Lão

51. Xã Kiến Thụy Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Núi Đối, Xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Xã Thuận Thiên, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Hưng
Diện tích (km2)    20,18
Dân số (người)    37.020
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND huyện Kiến Thụy, số 8 Mạc Thái Tổ

52. Xã Kiến Minh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Xã Đại Đồng, Xã Đông Phương
Diện tích (km2)    16,32
Dân số (người)    26.181
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Minh Tân, thôn Vũ Vị

53. Xã Kiến Hải Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phong, Xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), Xã Tú Sơn, Xã Đoàn Xá
Diện tích (km2)    31,86
Dân số (người)    44.862
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Tú Sơn, thôn 3

54. Xã Kiến Hưng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Hưng, Xã Đoàn Xá
Diện tích (km2)    21,02
Dân số (người)    28.044
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND Kiến Hưng (trụ sở UBND Đại Hà cũ), thôn Cao Bộ

55. Xã Nghi Dương Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Quốc, Xã Du Lễ
Diện tích (km2)    19,48
Dân số (người)    25.660
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Kiến Quốc, thôn 4

56. Xã Quyết Thắng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Đại Thắng, Xã Tiên Cường, Xã Tự Cường
Diện tích (km2)    22,15
Dân số (người)    22.560
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Tiên Cường, thôn Sinh Đan

57. Xã Tiên Lãng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tiên Lãng, Xã Quyết Tiến, Xã Tiên Thanh, Xã Khởi Nghĩa
Diện tích (km2)    27,89
Dân số (người)    40.446
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Huyện ủy, Mặt trận TQVN huyện Tiên Lãng

58. Xã Tân Minh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Cấp Tiến, Xã Kiến Thiết, Xã Đoàn Lập, Xã Tân Minh
Diện tích (km2)    33
Dân số (người)    36.598
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Cấp Tiến

59. Xã Tiên Minh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tiên Thắng, Xã Tiên Minh, Xã Tân Minh
Diện tích (km2)    36,48
Dân số (người)    36.236
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Tân Minh, thôn Đông Quy, Tân Minh (Toàn Thắng cũ)

60. Xã Chấn Hưng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Xã Bắc Hưng, Xã Đông Hưng, Xã Tây Hưng
Diện tích (km2)    32,11
Dân số (người)    26.092
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Nam Hưng

61. Xã Hùng Thắng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng), Xã Vinh Quang
Diện tích (km2)    43,59
Dân số (người)    26.877
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Hùng Thắng, thôn Vấn Đông

62. Xã Vĩnh Bảo Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên
Diện tích (km2)    30,6
Dân số (người)    45.332
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND huyện Vĩnh Bảo hiện tại

63. Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Trấn Dương, Xã Hòa Bình, Xã Lý Học
Diện tích (km2)    26,37
Dân số (người)    24.575
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Trấn Dương

64. Xã Vĩnh Am Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tam Cường, Xã Cao Minh, Xã Liên Am
Diện tích (km2)    27,34
Dân số (người)    34.562
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của UBND Tam Cường

65. Xã Vĩnh Hải Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tiền Phong, Xã Vĩnh Hải
Diện tích (km2)    32,21
Dân số (người)    37.574
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Vĩnh Hải (Thanh Lương cũ)

66. Xã Vĩnh Hòa Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo), Xã Hùng Tiến
Diện tích (km2)    21,66
Dân số (người)    28.176
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Vĩnh Hòa (Hiệp Hòa cũ)

67. Xã Vĩnh Thịnh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Thắng Thủy, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến
Diện tích (km2)    21,5
Dân số (người)    26.382
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Trung Lập

68. Xã Vĩnh Thuận Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh An, Xã Giang Biên, Xã Dũng Tiến
Diện tích (km2)    23,5
Dân số (người)    28.879
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Vĩnh An

69. Xã Việt Khê Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Ninh Sơn, Xã Liên Xuân
Diện tích (km2)    30,98
Dân số (người)    37.936
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của UBND Ninh Sơn (Phù Ninh cũ)

70. Xã Nam An Phụ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Quang Thành, Xã Lạc Long, Xã Thăng Long, Xã Tuấn Việt, Xã Vũ Dũng, Xã Cộng Hòa
Diện tích (km2)    25,9
Dân số (người)    27.841
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Quang Thành

71. Xã Nam Sách Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nam Sách, Xã Hồng Phong (huyện Nam Sách), Xã Đồng Lạc
Diện tích (km2)    19,75
Dân số (người)    36.758
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Nam Sách hiện tại

72. Xã Thái Tân Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Minh Tân (huyện Nam Sách), Xã An Sơn, Xã Thái Tân
Diện tích (km2)    20,73
Dân số (người)    20.334
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Tân hiện tại

73. Xã Hợp Tiến Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Nam Hưng (huyện Nam Sách), Xã Nam Tân, Xã Hợp Tiến
Diện tích (km2)    17,5
Dân số (người)    20.740
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Hợp Tiến hiện tại

74. Xã Trần Phú Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách), Xã Hiệp Cát, Xã Trần Phú
Diện tích (km2)    24,99
Dân số (người)    35.937
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND Trần Phú hiện tại

75. Xã An Phú Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã An Bình, Xã An Phú, Xã Cộng Hòa
Diện tích (km2)    27,25
Dân số (người)    35.121
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Đảng ủy, HĐND, UBND An Phú hiện tại

76. Xã Thanh Hà Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thanh Hà, Xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà), Xã Thanh Tân
Diện tích (km2)    25,9
Dân số (người)    36.173
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Hà

77. Xã Hà Tây Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân An, Xã An Phượng, Xã Thanh Hải
Diện tích (km2)    24,41
Dân số (người)    34.187
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Hải

78. Xã Hà Bắc Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Việt (huyện Thanh Hà), Xã Cẩm Việt, Xã Hồng Lạc
Diện tích (km2)    26,29
Dân số (người)    36.429
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Việt

79. Xã Hà Nam Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Xuân, Xã Liên Mạc, Xã Thanh Lang, Xã Thanh An, Xã Hòa Bình
Diện tích (km2)    27,78
Dân số (người)    27.800
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Liên Mạc

80. Xã Hà Đông Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Hồng, Xã Vĩnh Cường, Xã Thanh Quang
Diện tích (km2)    33,15
Dân số (người)    33.499
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Quang

81. Xã Cẩm Giang Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cẩm Giang, Xã Định Sơn, Xã Cẩm Hoàng
Diện tích (km2)    26,64
Dân số (người)    64.523
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND thị trấn Cẩm Giang

82. Xã Tuệ Tĩnh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Đức Chính, Xã Cẩm Vũ, Xã Cẩm Văn
Diện tích (km2)    17,78
Dân số (người)    27.202
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Cẩm Vũ

83. Xã Mao Điền Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trường, Xã Cẩm Đông, Xã Phúc Điền
Diện tích (km2)    24,37
Dân số (người)    43.333
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trường

84. Xã Cẩm Giàng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Lương Điền, Xã Ngọc Liên, Xã Cẩm Hưng, Xã Phúc Điền
Diện tích (km2)    23,43
Dân số (người)    34.025
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Ngọc Liên

85. Xã Kẻ Sặt Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Hưng, Xã Hùng Thắng (huyện Bình Giang), Thị trấn Kẻ Sặt, Xã Vĩnh Hồng
Diện tích (km2)    24,67
Dân số (người)    39.554
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Bình Giang

86. Xã Bình Giang Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Việt (huyện Bình Giang), Xã Long Xuyên, Xã Hồng Khê, Xã Cổ Bì, Xã Vĩnh Hồng
Diện tích (km2)    26,01
Dân số (người)    32.925
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Việt

87. Xã Đường An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa
Diện tích (km2)    25,53
Dân số (người)    34.341
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Hồng

88. Xã Thượng Hồng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang), Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng, Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa
Diện tích (km2)    24,01
Dân số (người)    24.584
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thái Hòa

89. Xã Gia Lộc Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Gia Tiến, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc, Xã Yết Kiêu, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc)
Diện tích (km2)    21,78
Dân số (người)    46.735
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Gia Lộc hiện tại

90. Xã Yết Kiêu Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Thống Nhất, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc), Xã Yết Kiêu
Diện tích (km2)    21,53
Dân số (người)    33.499
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Yết Kiêu hiện tại

91. Xã Gia Phúc Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Toàn Thắng, Xã Hoàng Diệu, Xã Hồng Hưng, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc
Diện tích (km2)    31,79
Dân số (người)    40.682
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Hưng

92. Xã Trường Tân Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Phạm Trấn, Xã Nhật Quang, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Thanh Miện
Diện tích (km2)    24,56
Dân số (người)    31.736
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nhật Quang

93. Xã Tứ Kỳ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tứ Kỳ, Xã Minh Đức, Xã Quang Khải, Xã Quang Phục
Diện tích (km2)    30,86
Dân số (người)    37.792
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Tứ Kỳ

94. Xã Tân Kỳ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ), Xã Tân Kỳ, Xã Dân An, Xã Kỳ Sơn, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)
Diện tích (km2)    27,76
Dân số (người)    38.172
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Kỳ hiện tại

95. Xã Đại Sơn Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Bình Lãng, Xã Đại Sơn, Xã Thanh Hải, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ)
Diện tích (km2)    22,99
Dân số (người)    30.161
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hưng Đạo

96. Xã Chí Minh Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã An Thanh, Xã Văn Tố, Xã Chí Minh
Diện tích (km2)    33,58
Dân số (người)    32.636
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Tố

97. Xã Lạc Phượng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ), Xã Lạc Phượng, Xã Tiên Động
Diện tích (km2)    24,71
Dân số (người)    28.613
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lạc Phượng hiện tại

98. Xã Nguyên Giáp Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Hà Kỳ, Xã Nguyên Giáp, Xã Hà Thanh, Xã Tiên Động
Diện tích (km2)    27,21
Dân số (người)    28.127
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Nguyên Giáp hiện tại

99. Xã Ninh Giang Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ninh Giang, Xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang), Xã Hồng Dụ, Xã Hiệp Lực
Diện tích (km2)    27,41
Dân số (người)    39.535
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của HĐND, UBND huyện Ninh Giang hiện tại

100. Xã Vĩnh Lại Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Ứng Hòe, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa An
Diện tích (km2)    26,15
Dân số (người)    38.963
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Nghĩa An

101. Xã Khúc Thừa Dụ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Bình Xuyên, Xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang), Xã Kiến Phúc
Diện tích (km2)    28,79
Dân số (người)    33.784
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Phong

102. Xã Tân An Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phong (huyện Ninh Giang), Xã An Đức, Xã Đức Phúc
Diện tích (km2)    24,9
Dân số (người)    27.563
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đức Phúc

103. Xã Hồng Châu Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Quang, Xã Văn Hội, Xã Hưng Long
Diện tích (km2)    29,59
Dân số (người)    32.742
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Văn Hội

104. Xã Thanh Miện Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Cao Thắng, Xã Ngũ Hùng, Xã Tứ Cường, Thị trấn Thanh Miện
Diện tích (km2)    33,47
Dân số (người)    45.388
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Thanh Miện hiện tại

105. Xã Bắc Thanh Miện Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Hồng Quang, Xã Lam Sơn, Xã Lê Hồng
Diện tích (km2)    25,27
Dân số (người)    27.227
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Hồng Quang

106. Xã Hải Hưng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trào (huyện Thanh Miện), Xã Ngô Quyền, Xã Đoàn Kết
Diện tích (km2)    24,84
Dân số (người)    27.314
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Tân Trào

107. Xã Nguyễn Lương Bằng Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Phạm Kha, Xã Nhân Quyền, Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng
Diện tích (km2)    21,78
Dân số (người)    33.838
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Thanh Tùng

108. Xã Nam Thanh Miện Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện), Xã Thanh Giang, Xã Chi Lăng Bắc, Xã Chi Lăng Nam
Diện tích (km2)    23,99
Dân số (người)    33.230
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Chi Lăng Nam

109. Xã Phú Thái Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phú Thái, Xã Kim Xuyên, Xã Kim Anh, Xã Kim Liên, Xã Thượng Quận
Diện tích (km2)    28,89
Dân số (người)    46.234
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Huyện ủy, HĐND, UBND huyện Kim Thành

110. Xã Lai Khê Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Lai Khê, Xã Vũ Dũng, Xã Tuấn Việt, Xã Cộng Hoà, Xã Thanh An, Xã Cẩm Việt
Diện tích (km2)    30,07
Dân số (người)    42.875
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở của Đảng ủy, HĐND, UBND Lai Khê hiện tại

111. Xã An Thành Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành), Xã Kim Tân, Xã Kim Đính
Diện tích (km2)    23,66
Dân số (người)    28.785
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Kim Đính

112. Xã Kim Thành Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Cẩm, Xã Tam Kỳ, Xã Đại Đức, Xã Hòa Bình
Diện tích (km2)    33,79
Dân số (người)    42.915
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cũ của Đảng ủy, HĐND, UBND Đồng Cẩm

113. Đặc khu Cát Hải Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám
Diện tích (km2)    286,98
Dân số (người)    71.211
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND huyện Cát Hải, đường Hà Sen, thị trấn Cát Bà và trụ sở UBND thị trấn Cát Hải

114. Đặc khu Bạch Long Vĩ Hải Phòng
Sáp nhập từ:    Huyện Bạch Long Vĩ
Diện tích (km2)    3,07
Dân số (người)    686
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Bạch Long Vĩ hiện trạng

Việc sáp nhập và thành lập 45 phường, 67 xã, 02 đặc khu mới giúp mỗi đơn vị hành chính cấp cơ sở đạt ngưỡng tối thiểu về dân số, diện tích và năng lực quản lý. Đồng thời, cơ cấu mới tạo điều kiện thuận lợi cho việc bố trí đội ngũ cán bộ, nâng cao chất lượng cung cấp dịch vụ công và thu hút đầu tư vào các vùng nông thôn và đô thị mới mở rộng.

Chi tiết danh sách chính thức 114 xã, phường tỉnh Hải Phòng sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG   3,195 4.664.124
1 Phường Thuỷ Nguyên Tp Hải Phòng 45,34 71,731
2 Phường Thiên Hương Tp Hải Phòng 21,10 45,14
3 Phường Hoà Bình Tp Hải Phòng 19,47 47,168
4 Phường Nam Triệu Tp Hải Phòng 29,51 40,224
5 Phường Bạch Đằng Tp Hải Phòng 53,49 51,633
6 Phường Lưu Kiếm Tp Hải Phòng 42,17 49,376
7 Phường Lê Ích Mộc Tp Hải Phòng 27,04 51,853
8 Phường Hồng Bàng Tp Hải Phòng 12,11 113,2
9 Phường Hồng An Tp Hải Phòng 27,64 64,771
10 Phường Ngô Quyền Tp Hải Phòng 5,81 88,595
11 Phường Gia Viên Tp Hải Phòng 5,01 102,246
12 Phường Lê Chân Tp Hải Phòng 5,65 161,051
13 Phường An Biên Tp Hải Phòng 6,56 116,091
14 Phường Hải An Tp Hải Phòng 39,99 102,648
15 Phường Đông Hải Tp Hải Phòng 57,65 50,748
16 Phường Kiến An Tp Hải Phòng 11,18 67,236
17 Phường Phù Liễn Tp Hải Phòng 18,46 60,733
18 Phường Nam Đồ Sơn Tp Hải Phòng 21,00 30,372
19 Phường Đồ Sơn Tp Hải Phòng 25,54 36,494
20 Phường Hưng Đạo Tp Hải Phòng 18,64 37,859
21 Phường Dương Kinh Tp Hải Phòng 27,96 27,339
22 Phường An Dương Tp Hải Phòng 31,23 76,879
23 Phường An Hải Tp Hải Phòng 19,96 77,086
24 Phường An Phong Tp Hải Phòng 27,92 44,66
25 Xã An Hưng Tp Hải Phòng 20,23 25,535
26 Xã An Khánh Tp Hải Phòng 24,16 33,936
27 Xã An Quang Tp Hải Phòng 21,40 29,091
28 Xã An Trường Tp Hải Phòng 25,54 30,256
29 Xã An Lão Tp Hải Phòng 26,39 47,189
30 Xã Kiến Thụy Tp Hải Phòng 20,18 38,02
31 Xã Kiến Minh Tp Hải Phòng 16,32 26,181
32 Xã Kiến Hải Tp Hải Phòng 31,86 44,862
33 Xã Kiến Hưng Tp Hải Phòng 21,02 28,044
34 Xã Nghi Dương Tp Hải Phòng 19,48 25,66
35 Xã Quyết Thắng Tp Hải Phòng 22,15 22,56
36 Xã Tiên Lãng Tp Hải Phòng 27,89 40,446
37 Xã Tân Minh Tp Hải Phòng 33,00 36,598
38 Xã Tiên Minh Tp Hải Phòng 36,48 36,236
39 Xã Chấn Hưng Tp Hải Phòng 32,11 26,092
40 Xã Hùng Thắng Tp Hải Phòng 43,59 26,877
41 Xã Vĩnh Bảo Tp Hải Phòng 30,60 45,332
42 Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm Tp Hải Phòng 26,37 24,575
43 Xã Vĩnh Am Tp Hải Phòng 27,34 34,562
44 Xã Vĩnh Hải Tp Hải Phòng 32,21 37,574
45 Xã Vĩnh Hòa Tp Hải Phòng 21,66 28,176
46 Xã Vĩnh Thịnh Tp Hải Phòng 21,50 26,382
47 Xã Vĩnh Thuận Tp Hải Phòng 23,50 28,879
48 Xã Việt Khê Tp Hải Phòng 30,98 37,936
49 Đặc khu Cát Hải Tp Hải Phòng 286,98 71,211
50 Đặc khu Bạch Long Vĩ Tp Hải Phòng 3,07 686
51 Phường Hải Dương Tp Hải Phòng 6,51 51,522
52 Phường Lê Thanh Nghị Tp Hải Phòng 8,04 81,5
53 Phường Việt Hòa Tp Hải Phòng 17,02 31,001
54 Phường Thành Đông Tp Hải Phòng 12,22 50,307
55 Phường Nam Đồng Tp Hải Phòng 19,67 24,9
56 Phường Tân Hưng Tp Hải Phòng 14,18 38,794
57 Phường Thạch Khôi Tp Hải Phòng 19,94 34,432
58 Phường Tứ Minh Tp Hải Phòng 14,77 30,416
59 Phường Ái Quốc Tp Hải Phòng 17,60 24,736
60 Phường Chu Văn An Tp Hải Phòng 40,86 56,251
61 Phường Chí Linh Tp Hải Phòng 26,79 31,983
62 Phường Trần Hưng Đạo Tp Hải Phòng 66,89 35,932
63 Phường Nguyễn Trãi Tp Hải Phòng 76,28 16,098
64 Phường Trần Nhân Tông Tp Hải Phòng 39,97 27,053
65 Phường Lê Đại Hành Tp Hải Phòng 31,62 24,638
66 Phường Kinh Môn Tp Hải Phòng 11,47 24,948
67 Phường Nguyễn Đại Năng Tp Hải Phòng 17,40 29,083
68 Phường Trần Liễu Tp Hải Phòng 23,87 26,696
69 Phường Bắc An Phụ Tp Hải Phòng 26,10 22,78
70 Phường Phạm Sư Mạnh Tp Hải Phòng 22,34 24,919
71 Phường Nhị Chiểu Tp Hải Phòng 39,28 43,799
72 Xã Nam An Phụ Tp Hải Phòng 25,90 27,841
73 Xã Nam Sách Tp Hải Phòng 19,75 36,758
74 Xã Thái Tân Tp Hải Phòng 20,73 20,334
75 Xã Hợp Tiến Tp Hải Phòng 17,50 20,74
76 Xã Trần Phú Tp Hải Phòng 24,99 35,937
77 Xã An Phú Tp Hải Phòng 27,25 35,121
78 Xã Thanh Hà Tp Hải Phòng 25,90 36,173
79 Xã Hà Tây Tp Hải Phòng 24,41 34,187
80 Xã Hà Bắc Tp Hải Phòng 26,29 36,429
81 Xã Hà Nam Tp Hải Phòng 27,78 27,8
82 Xã Hà Đông Tp Hải Phòng 33,15 33,499
83 Xã Cẩm Giang Tp Hải Phòng 26,64 34,523
84 Xã Tuệ Tĩnh Tp Hải Phòng 17,78 27,202
85 Xã Mao Điền Tp Hải Phòng 24,37 43,333
86 Xã Cẩm Giàng Tp Hải Phòng 23,43 34,025
87 Xã Kẻ Sặt Tp Hải Phòng 24,67 39,554
88 Xã Bình Giang Tp Hải Phòng 26,01 32,925
89 Xã Đường  An Tp Hải Phòng 25,53 34,341
90 Xã Thượng  Hồng Tp Hải Phòng 24,01 24,584
91 Xã Gia Lộc Tp Hải Phòng 21,78 46,735
92 Xã Yết Kiêu Tp Hải Phòng 21,53 33,499
93 Xã Gia Phúc Tp Hải Phòng 31,79 40,682
94 Xã Trường Tân Tp Hải Phòng 24,56 31,736
95 Xã Tứ Kỳ Tp Hải Phòng 30,86 37,792
96 Xã Tân Kỳ Tp Hải Phòng 27,76 38,172
97 Xã Đại Sơn Tp Hải Phòng 22,99 30,616
98 Xã Chí Minh Tp Hải Phòng 33,58 32,636
99 Xã Lạc Phượng Tp Hải Phòng 24,71 28,613
100 Xã Nguyên Giáp Tp Hải Phòng 27,21 28,127
101 Xã Ninh Giang Tp Hải Phòng 27,41 39,535
102 Xã Vĩnh Lại Tp Hải Phòng 26,15 38,963
103 Xã Khúc Thừa  Dụ Tp Hải Phòng 28,79 33,784
104 Xã Tân An Tp Hải Phòng 24,90 27,563
105 Xã Hồng Châu Tp Hải Phòng 29,59 32,742
106 Xã Thanh Miện Tp Hải Phòng 33,47 45,388
107 Xã Bắc Thanh Miện Tp Hải Phòng 25,27 27,227
108 Xã Hải Hưng Tp Hải Phòng 24,85 27,314
109 Xã Nguyễn Lương Bằng Tp Hải Phòng 21,78 33,838
110 Xã Nam Thanh Miện Tp Hải Phòng 23,99 33,23
111 Xã Phú Thái Tp Hải Phòng 28,89 46,234
112 Xã Lai Khê Tp Hải Phòng 30,07 42,875
113 Xã An Thành Tp Hải Phòng 23,66 28,785
114 Xã Kim  Thành Tp Hải Phòng 33,79 42,915


TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
 

  • Phường Ái Quốc, Xã Quyết Thắng, Xã Hồng Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ái Quốc, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường An Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Biên, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Nam Sơn (quận An Dương), Phường An Hải, Phường Lê Lợi, Phường Đồng Thái, Phường Tân Tiến, Phường An Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Dương, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường An Đồng, Phường Hồng Thái, Phường Lê Lợi, Phường An Hải, Phường Đồng Thái sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Hải, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã An Thái, Xã An Thọ, Xã Chiến Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Hưng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Viên, Xã Mỹ Đức, Xã Thái Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Khánh, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn An Lão, Xã An Thắng, Xã Tân Dân, Xã An Tiến, Thị trấn Trường Sơn, Xã Thái Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Lão, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường An Hòa, Phường Hồng Phong, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến, Phường Lê Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường An Phong, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã An Bình, Xã An Phú, Xã Cộng Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Phú, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Quốc Tuấn, Xã Quang Trung (huyện An Lão), Xã Quang Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Quang, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Ngũ Phúc (huyện Kim Thành), Xã Kim Tân, Xã Kim Đính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Thành, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Bát Trang, Xã Trường Thọ, Xã Trường Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Trường, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Thất Hùng, Xã Bạch Đằng (thị xã Kinh Môn), Xã Lê Ninh, Phường Văn Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bắc An Phụ, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Hồng Quang, Xã Lam Sơn, Xã Lê Hồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bắc Thanh Miện, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Minh Đức, Xã Bạch Đằng (thành phố Thủy Nguyên), Phường Phạm Ngũ Lão sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bạch Đằng, Tỉnh Hải Phòng

  • Huyện Bạch Long Vĩ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Bạch Long Vĩ, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Việt (huyện Bình Giang), Xã Long Xuyên, Xã Hồng Khê, Xã Cổ Bì, Xã Vĩnh Hồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bình Giang, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Cẩm Giang, Xã Định Sơn, Xã Cẩm Hoàng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Giang, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Lương Điền, Xã Ngọc Liên, Xã Cẩm Hưng, Xã Phúc Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Giàng, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Cát Hải, Thị trấn Cát Bà, Xã Đồng Bài, Xã Hoàng Châu, Xã Nghĩa Lộ, Xã Văn Phong, Xã Gia Luận, Xã Hiền Hào, Xã Phù Long, Xã Trân Châu, Xã Việt Hải, Xã Xuân Đám sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Đặc khu Cát Hải, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Nam Hưng (huyện Tiên Lãng), Xã Bắc Hưng, Xã Đông Hưng, Xã Tây Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chấn Hưng, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Phả Lại, Phường Cổ Thành, Xã Nhân Huệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chí Linh, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã An Thanh, Xã Văn Tố, Xã Chí Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Chí Minh, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Sao Đỏ, Phường Văn An, Phường Chí Minh, Phường Thái Học, Phường Cộng Hòa, Phường Văn Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Chu Văn An, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Bình Lãng, Xã Đại Sơn, Xã Thanh Hải, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đại Sơn, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hải Sơn, Phường Tân Thành, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đồ Sơn, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Đông Hải 1, Phường Đông Hải 2, Phường Nam Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Hải, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đường An, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hòa Nghĩa, Phường Tân Thành, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Dương Kinh, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Gia Tiến, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc, Xã Yết Kiêu, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gia Lộc, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Toàn Thắng, Xã Hoàng Diệu, Xã Hồng Hưng, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Gia Lộc, Xã Gia Phúc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Gia Phúc, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Đằng Giang, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Gia Viên, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Việt (huyện Thanh Hà), Xã Cẩm Việt, Xã Hồng Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Bắc, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Thanh Hồng, Xã Vĩnh Cường, Xã Thanh Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Đông, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Thanh Xuân, Xã Liên Mạc, Xã Thanh Lang, Xã Thanh An, Xã Hòa Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Nam, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân An, Xã An Phượng, Xã Thanh Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Tây, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Cát Bi, Phường Đằng Lâm, Phường Thành Tô, Phường Đằng Hải, Phường Tràng Cát, Phường Nam Hải, Phường Đông Hải 2 sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hải An, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Hải Dương), Phường Nhị Châu, Phường Ngọc Châu, Phường Quang Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hải Dương, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Trào (huyện Thanh Miện), Xã Ngô Quyền, Xã Đoàn Kết sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hải Hưng, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hòa Bình, Phường An Lư, Phường Thủy Hà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hòa Bình, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Quán Toan, Phường An Hồng, Phường An Hưng, Phường Đại Bản, Phường Lê Thiện, Phường Tân Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hồng An, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hoàng Văn Thụ, Phường Minh Khai, Phường Phan Bội Châu, Phường Thượng Lý, Phường Sở Dầu, Phường Hùng Vương, Phường Gia Viên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hồng Bàng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Quang, Xã Văn Hội, Xã Hưng Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồng Châu, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Nam Hưng (huyện Nam Sách), Xã Nam Tân, Xã Hợp Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hợp Tiến, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Đa Phúc, Phường Hưng Đạo, Phường Anh Dũng, Phường Hải Thành sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hưng Đạo, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Hùng Thắng (huyện Tiên Lãng), Xã Vinh Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hùng Thắng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Vĩnh Hưng, Xã Hùng Thắng (huyện Bình Giang), Thị trấn Kẻ Sặt, Xã Vĩnh Hồng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kẻ Sặt, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Bình Xuyên, Xã Hồng Phong (huyện Ninh Giang), Xã Kiến Phúc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Khúc Thừa Dụ, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Kiến An, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Phong, Xã Đại Hợp (huyện Kiến Thụy), Xã Tú Sơn, Xã Đoàn Xá sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiến Hải, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Trào (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Hưng, Xã Đoàn Xá sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiến Hưng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Minh Tân (huyện Kiến Thụy), Xã Đại Đồng, Xã Đông Phương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiến Minh, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Núi Đối, Xã Thanh Sơn (huyện Kiến Thụy), Xã Thuận Thiên, Xã Hữu Bằng, Xã Kiến Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiến Thụy, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Đồng Cẩm, Xã Tam Kỳ, Xã Đại Đức, Xã Hòa Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Thành, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường An Lưu, Phường Hiệp An, Phường Long Xuyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Kinh Môn, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Quang Trung (huyện Tứ Kỳ), Xã Lạc Phượng, Xã Tiên Động sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lạc Phượng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Lai Khê, Xã Vũ Dũng, Xã Tuấn Việt, Xã Cộng Hòa, Xã Thanh An, Xã Cẩm Việt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lai Khê, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hàng Kênh, Phường Dư Hàng Kênh, Phường Kênh Dương, Phường An Biên, Phường Trần Nguyên Hãn, Phường Vĩnh Niệm, Phường Cầu Đất, Phường Lạch Tray sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lê Chân, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Tân Dân (thành phố Chí Linh), Phường An Lạc, Phường Đồng Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lê Đại Hành, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Quảng Thanh, Phường Lê Hồng Phong, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lê Ích Mộc, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Tân Bình, Phường Thanh Bình, Phường Lê Thanh Nghị, Phường Trần Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lê Thanh Nghị, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Trần Hưng Đạo (thành phố Thủy Nguyên), Phường Lưu Kiếm, Xã Liên Xuân, Xã Quang Trung (thành phố Thủy Nguyên) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Lưu Kiếm, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Trường, Xã Cẩm Đông, Xã Phúc Điền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mao Điền, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Quang Thành, Xã Lạc Long, Xã Thăng Long, Xã Tuấn Việt, Xã Vũ Dũng, Xã Cộng Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam An Phụ, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Minh Đức (quận Đồ Sơn), Phường Bàng La, Phường Hợp Đức, Phường Vạn Hương, Phường Ngọc Xuyên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Đồ Sơn, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Nam Đồng, Xã Tiền Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Đồng, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Nam Sách, Xã Hồng Phong (huyện Nam Sách), Xã Đồng Lạc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Sách, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Hồng Phong (huyện Thanh Miện), Xã Thanh Giang, Xã Chi Lăng Bắc, Xã Chi Lăng Nam sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Thanh Miện, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Nam Triệu Giang, Phường Lập Lễ, Phường Tam Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Triệu, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Ngũ Phúc (huyện Kiến Thụy), Xã Kiến Quốc, Xã Du Lễ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nghi Dương, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Máy Chai, Phường Vạn Mỹ, Phường Cầu Tre, Phường Gia Viên, Phường Đông Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ngô Quyền, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Trấn Dương, Xã Hòa Bình, Xã Lý Học sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nguyễn Bỉnh Khiêm, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Thái Thịnh, Phường Hiến Thành, Xã Minh Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nguyễn Đại Năng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Hà Kỳ, Xã Nguyên Giáp, Xã Hà Thanh, Xã Tiên Động sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nguyên Giáp, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Phạm Kha, Xã Nhân Quyền, Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nguyễn Lương Bằng, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Bến Tắm, Xã Bắc An, Xã Hoàng Hoa Thám sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nguyễn Trãi, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Tân Dân (thị xã Kinh Môn), Phường Minh Tân, Phường Duy Tân, Phường Phú Thứ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nhị Chiểu, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Ninh Giang, Xã Vĩnh Hòa (huyện Ninh Giang), Xã Hồng Dụ, Xã Hiệp Lực sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ninh Giang, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Phạm Thái, Phường An Sinh, Phường Hiệp Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phạm Sư Mạnh, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Bắc Hà, Phường Ngọc Sơn, Thị trấn Trường Sơn, Phường Nam Sơn (quận Kiến An), Phường Đồng Hòa, Phường Bắc Sơn, Phường Trần Thành Ngọ, Phường Văn Đẩu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Phù Liễn, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Phú Thái, Xã Kim Xuyên, Xã Kim Anh, Xã Kim Liên, Xã Thượng Quận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Thái, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Đại Thắng, Xã Tiên Cường, Xã Tự Cường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quyết Thắng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tân Phong (huyện Ninh Giang), Xã An Đức, Xã Đức Phúc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hải Tân, Phường Tân Hưng, Xã Ngọc Sơn, Phường Trần Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Hưng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Đại Hợp (huyện Tứ Kỳ), Xã Tân Kỳ, Xã Dân An, Xã Kỳ Sơn, Xã Hưng Đạo (huyện Tứ Kỳ) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Kỳ, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Cấp Tiến, Xã Kiến Thiết, Xã Đoàn Lập, Xã Tân Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Minh, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Thạch Khôi, Xã Gia Xuyên, Xã Liên Hồng, Xã Thống Nhất sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thạch Khôi, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Minh Tân (huyện Nam Sách), Xã An Sơn, Xã Thái Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thái Tân, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Cẩm Thượng, Phường Bình Hàn, Phường Nguyễn Trãi, Xã An Thượng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thành Đông, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Thanh Hà, Xã Thanh Sơn (huyện Thanh Hà), Xã Thanh Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Hà, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Cao Thắng, Xã Ngũ Hùng, Xã Tứ Cường, Thị trấn Thanh Miện sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Miện, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Thiên Hương, Phường Hoàng Lâm, Phường Lê Hồng Phong, Phường Hoa Động sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thiên Hương, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Bình Xuyên (huyện Bình Giang), Xã Thanh Tùng, Xã Đoàn Tùng, Xã Thúc Kháng, Xã Thái Minh, Xã Tân Hồng, Xã Thái Dương, Xã Thái Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Hồng, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Dương Quan, Phường Thủy Đường, Phường Hoa Động, Phường An Lư, Phường Thủy Hà sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Thủy Nguyên, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Tiên Lãng, Xã Quyết Tiến, Xã Tiên Thanh, Xã Khởi Nghĩa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Lãng, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tiên Thắng, Xã Tiên Minh, Xã Tân Minh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Minh, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Lê Lợi, Xã Hưng Đạo (thành phố Chí Linh), Phường Cộng Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trần Hưng Đạo, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường An Phụ, Xã Hiệp Hòa, Xã Thượng Quận sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trần Liễu, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Hoàng Tân, Phường Hoàng Tiến, Phường Văn Đức sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trần Nhân Tông, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Quốc Tuấn (huyện Nam Sách), Xã Hiệp Cát, Xã Trần Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trần Phú, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Phạm Trấn, Xã Nhật Quang, Xã Thống Kênh, Xã Đoàn Thượng, Xã Quang Đức, Thị trấn Thanh Miện sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Tân, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Tứ Kỳ, Xã Minh Đức, Xã Quang Khải, Xã Quang Phục sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tứ Kỳ, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Cẩm Đoài, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tứ Minh, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Đức Chính, Xã Cẩm Vũ, Xã Cẩm Văn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tuệ Tĩnh, Tỉnh Hải Phòng

  • Phường Việt Hòa, Xã Cao An, Phường Tứ Minh, Thị trấn Lai Cách sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Việt Hòa, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Ninh Sơn, Xã Liên Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Việt Khê, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tam Cường, Xã Cao Minh, Xã Liên Am sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Am, Tỉnh Hải Phòng

  • Thị trấn Vĩnh Bảo, Xã Vĩnh Hưng (huyện Vĩnh Bảo), Xã Tân Hưng, Xã Tân Liên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Bảo, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Tiền Phong, Xã Vĩnh Hải sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Hải, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Vĩnh Hòa (huyện Vĩnh Bảo), Xã Hùng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Vĩnh Hòa, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Ứng Hòe, Xã Tân Hương, Xã Nghĩa An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Lại, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Thắng Thủy, Xã Trung Lập, Xã Việt Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thịnh, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Vĩnh An, Xã Giang Biên, Xã Dũng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Thuận, Tỉnh Hải Phòng

  • Xã Thống Nhất, Xã Lê Lợi (huyện Gia Lộc), Xã Yết Kiêu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yết Kiêu, Tỉnh Hải Phòng

Kết luận

  • Tỉnh Hải Dương sáp nhập với tỉnh nào? Theo Nghị quyết năm 2025, tỉnh Hải Dương hợp nhất với thành phố Hải Phòng để hình thành tỉnh Hải Phòng mở rộng, có trụ sở tại thành phố Hải Phòng.

  • Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Hải Phòng sau khi sáp nhập gồm 60 xã mới và 20 phường mới, đã được thiết lập trên cơ sở hợp nhất, tinh giản đơn vị cũ.

Bài viết đã cung cấp thông tin cập nhật nhất về sắp xếp hành chính tại tỉnh Hải Phòng mở rộng sau ngày 1/7/2025, đáp ứng nhu cầu tra cứu của người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?