Trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết 60/NQ-TW của Bộ Chính trị năm 2025 về sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính, những câu hỏi “Tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào”, “Tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào” và “Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Đồng Nai sau khi sáp nhập” nhận được nhiều quan tâm. Dưới đây là tổng hợp thông tin chính thức, có hiệu lực từ ngày 1.7.2025, không chứa link nguồn.
1. Tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào?
Theo Nghị quyết 1702/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 18/6/2025, tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh Đồng Nai, để hình thành tỉnh Đồng Nai mới. Việc sáp nhập này nhằm:
-
Tinh gọn bộ máy: Giảm số lượng cấp lãnh đạo cấp tỉnh và huyện, tiết kiệm ngân sách.
-
Tăng cường kết nối vùng: Bình Phước vốn có thế mạnh về mỏ khai thác khoáng sản và nông nghiệp; Đồng Nai là trung tâm công nghiệp, cảng sông, cảng biển kết hợp với sân bay quốc tế.
-
Thúc đẩy liên kết kinh tế: Hợp nhất hạ tầng giao thông đường bộ, cảng, logistics, tạo hành lang phát triển dọc quốc lộ 14 và đường Vành đai 4.
Sau sáp nhập, diện tích tỉnh Đồng Nai mới tăng lên trên 9.000 km², dân số khoảng 4 triệu người; trung tâm hành chính đặt tại thành phố Biên Hòa.
2. Tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào?
Tương tự, tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh Bình Phước, giữ tên gọi tỉnh Đồng Nai mới, theo cùng Nghị quyết 1702. Bản chất của việc này không chỉ là gộp hai tỉnh mà còn cân bằng:
-
Nguồn lực lao động: Đồng Nai có lực lượng lao động công nghiệp dồi dào, Bình Phước có nguồn lao động nông nghiệp chuyển đổi.
-
Quy hoạch công nghiệp – nông nghiệp: Huy động quỹ đất công nghiệp đa vùng, đẩy mạnh công nghệ cao, nông nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0.
-
Bảo vệ môi trường: Liên kết xử lý chất thải công nghiệp, quản lý rừng đầu nguồn, bảo vệ lưu vực sông Đồng Nai.
Tỉnh Đồng Nai (mới): diện tích 12.737,18 km2, dân số 4.491.408 người. Sáp nhập từ: tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Đồng Nai (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 95 ĐVHC (23 phường, 72 xã). Chi tiết:
1. Phường Biên Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tân Hạnh, Phường Hóa An, Phường Bửu Hòa, Phường Tân Vạn
Diện tích (km2) 21,5
Dân số (người) 74.919
Trụ sở hành chính (mới) Số 277 Nguyễn Tri Phương, khu phố 2, phường Biên Hòa.
2. Phường Trấn Biên Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Bửu Long, Phường Quang Vinh, Phường Trung Dũng, Phường Thống Nhất, Phường Hiệp Hòa, Phường An Bình
Diện tích (km2) 31
Dân số (người) 19.706
Trụ sở hành chính (mới) Số 63 Võ Thị Sáu, khu phố 11, phường Trấn Biên.
3. Phường Tam Hiệp Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tân Hiệp, Phường Tân Mai, Phường Bình Đa, Phường Tam Hiệp
Diện tích (km2) 10,8
Dân số (người) 139.441
Trụ sở hành chính (mới) Đường Trần Quốc Toản, tổ 29C, khu phố 3, phường Tam Hiệp.
4. Phường Long Bình Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Hố Nai, Phường Tân Biên, Phường Long Bình
Diện tích (km2) 40,2
Dân số (người) 26.378
Trụ sở hành chính (mới) Số 68 Thân Nhân Trung, khu phố 8, phường Long Bình.
5. Phường Trảng Dài Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Trảng Dài, Xã Thiện Tân
Diện tích (km2) 37,3
Dân số (người) 104.972
Trụ sở hành chính (mới) Số 462 Bùi Trọng Nghĩa, khu phố 3A, phường Trảng Dài.
6. Phường Hố Nai Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tân Hòa, Xã Hố Nai 3
Diện tích (km2) 22,9
Dân số (người) 78.902
Trụ sở hành chính (mới) Số 386 quốc lộ 1A, khu phố 1, phường Hố Nai.
7. Phường Long Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Long Bình Tân, Phường An Hòa, Xã Long Hưng (thành phố Biên Hòa)
Diện tích (km2) 32,4
Dân số (người) 74.184
Trụ sở hành chính (mới) Đường Nguyễn Văn Tỏ, khu phố Thái Hòa, phường Long Hưng.
8. Phường Bình Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Suối Tre, Xã Xuân Thiện, Xã Bình Lộc
Diện tích (km2) 77,2
Dân số (người) 36.195
Trụ sở hành chính (mới) Đường N5, phường Bình Lộc.
9. Phường Bảo Vinh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Bảo Vinh, Xã Bảo Quang
Diện tích (km2) 50,9
Dân số (người) 36.989
Trụ sở hành chính (mới) Đường Duy Tân, khu phố Ruộng Hời, phường Bảo Vinh.
10. Phường Xuân Lập Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Bàu Sen, Phường Xuân Lập
Diện tích (km2) 29,2
Dân số (người) 18.947
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 1, khu phố Bàu Sen, phường Xuân Lập.
11. Phường Long Khánh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Xuân An, Xã Xuân Bình, Xã Xuân Hòa, Xã Phú Bình, Xã Bàu Trâm
Diện tích (km2) 21,3
Dân số (người) 7.707
Trụ sở hành chính (mới) Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh.
12. Phường Hàng Gòn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Xuân Tân, Xã Hàng Gòn
Diện tích (km2) 45,6
Dân số (người) 24.931
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 56, phường Hàng Gòn.
13. Phường Tân Triều Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tân Phong, Xã Tân Bình, Xã Bình Lợi, Xã Thạnh Phú
Diện tích (km2) 63,3
Dân số (người) 101.608
Trụ sở hành chính (mới) Đường 768, ấp 2, xã Thạnh Phú.
14. Phường Minh Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Minh Long, Phường Minh Hưng
Diện tích (km2) 99,7
Dân số (người) 34.123
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 13, khu phố 3B, phường Minh Hưng.
15. Phường Chơn Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Hưng Long, Phường Thành Tâm, Phường Minh Thành
Diện tích (km2) 124,4
Dân số (người) 415
Trụ sở hành chính (mới) Đường Hồ Văn Huê, khu phố Trung Lợi, phường Chơn Thành.
16. Phường Bình Long Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Phường Phú Đức, Xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản)
Diện tích (km2) 49,1
Dân số (người) 41.048
Trụ sở hành chính (mới) Đường Lê Quý Đôn, phường Bình Long.
17. Phường An Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Phú Thịnh, Xã Thanh Phú, Xã Thanh Lương
Diện tích (km2) 88,7
Dân số (người) 35.531
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Vườn Rau, phường Bình Long.
18. Phường Phước Bình Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Long Phước, Phường Phước Bình, Xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng), Xã Long Giang
Diện tích (km2) 72,6
Dân số (người) 44.771
Trụ sở hành chính (mới) Tòa nhà B3, Trung tâm hành chính phường Phước Bình.
19. Phường Phước Long Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Long Thủy, Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Xã Phước Tín
Diện tích (km2) 71,8838
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) Đường Lý Thái Tổ, phường Phước Long.
20. Phường Đồng Xoài Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tiến Thành, Xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài)
Diện tích (km2) 81,3
Dân số (người) 35.887
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, phường Đồng Xoài.
21. Phường Bình Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Phường Tân Phú, Phường Tân Đồng, Phường Tân Thiện, Phường Tân Bình, Phường Tân Xuân, Xã Tiến Hưng
Diện tích (km2) 86,4
Dân số (người) 11.144
Trụ sở hành chính (mới) Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Phước.
22. Phường Tam Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 45,1
Dân số (người) 48.313
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 51, khu phố Long Đức 3, phường Tam Phước.
23. Phường Phước Tân Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 42,8
Dân số (người) 64.181
Trụ sở hành chính (mới) 1393 quốc lộ 51, khu phố Hương Phước, phường Phước Tân.
24. Xã Đại Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Hữu, Xã Phú Đông, Xã Phước Khánh, Xã Đại Phước
Diện tích (km2) 98
Dân số (người) 55.364
Trụ sở hành chính (mới) Đường Lý Thái Tổ, ấp Phước Lý, xã Đại Phước.
25. Xã Nhơn Trạch Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Hiệp Phước, Xã Long Tân (huyện Nhơn Trạch), Xã Phú Thạnh, Xã Phú Hội, Xã Phước Thiền
Diện tích (km2) 108
Dân số (người) 78.589
Trụ sở hành chính (mới) Đường Phạm Văn Thuận, ấp Xóm Hố, xã Phú Hội.
26. Xã Phước An Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phước An (huyện Nhơn Trạch), Xã Vĩnh Thanh, Xã Long Thọ
Diện tích (km2) 170,7
Dân số (người) 51.088
Trụ sở hành chính (mới) Đường Hùng Vương, ấp Bàu Bông, xã Phước An.
27. Xã Phước Thái Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Tân Hiệp (huyện Long Thành), Xã Phước Bình, Xã Phước Thái
Diện tích (km2) 85,9
Dân số (người) 55.914
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Long Phú, xã Phước Thái.
28. Xã Long Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Bàu Cạn, Xã Long Phước
Diện tích (km2) 81,8
Dân số (người) 42.453
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Phước Hòa, xã Long Phước.
29. Xã Bình An Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Long Đức, Xã Bình An
Diện tích (km2) 73,43
Dân số (người) 59.475
Trụ sở hành chính (mới) Đường Nguyễn Thị Giờ, khu 13, xã Bình An.
30. Xã Long Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Long Thành, Xã Lộc An, Xã Bình Sơn (huyện Long Thành), Xã Long An
Diện tích (km2) 51,51
Dân số (người) 15.429
Trụ sở hành chính (mới) Số 1 Trần Quốc Toản, xã Long Thành.
31. Xã An Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Tam An, Xã An Phước
Diện tích (km2) 64,9
Dân số (người) 23.788
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 7, xã An Phước.
32. Xã An Viễn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đồi 61, Xã An Viễn
Diện tích (km2) 47,7
Dân số (người) 2.415
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT 777, ấp 3, xã An Viễn.
33. Xã Bình Minh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Bình Minh (huyện Trảng Bom), Xã Bắc Sơn
Diện tích (km2) 36,7
Dân số (người) 83.354
Trụ sở hành chính (mới) Đường 65, ấp Tân Bắc, xã Bình Minh.
34. Xã Trảng Bom Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Trảng Bom, Xã Quảng Tiến, Xã Sông Trầu, Xã Giang Điền
Diện tích (km2) 68,8
Dân số (người) 92.712
Trụ sở hành chính (mới) Đường Nguyễn Hữu Cảnh, khu phố 3, xã Trảng Bom.
35. Xã Bàu Hàm Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom), Xã Cây Gáo, Xã Sông Thao, Xã Bàu Hàm
Diện tích (km2) 97,5
Dân số (người) 55.559
Trụ sở hành chính (mới) Đường Trảng Bom - Cây Gáo, ấp Tân Lập 1, xã Bàu Hàm.
36. Xã Hưng Thịnh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đông Hòa, Xã Tây Hòa, Xã Trung Hòa, Xã Hưng Thịnh
Diện tích (km2) 57,6
Dân số (người) 57.825
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 1, khu 6, ấp Bàu Cá, xã Hưng Thịnh.
37. Xã Dầu Giây Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Dầu Giây, Xã Hưng Lộc, Xã Bàu Hàm 2, Xã Lộ 25
Diện tích (km2) 98,9
Dân số (người) 71.921
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Lập Thành, xã Dầu Giây.
38. Xã Gia Kiệm Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Quang Trung, Xã Gia Tân 3, Xã Gia Kiệm
Diện tích (km2) 82,7
Dân số (người) 79.274
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Nam Sơn, xã Gia Kiệm.
39. Xã Thống Nhất Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Gia Tân 1, Xã Gia Tân 2, Xã Phú Cường, Xã Phú Túc
Diện tích (km2) 120,1
Dân số (người) 71.665
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 20, ấp Đức Long 2, xã Thống Nhất.
40. Xã Xuân Quế Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Sông Nhạn, Xã Xuân Quế
Diện tích (km2) 92,9
Dân số (người) 21.189
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 2, xã Xuân Quế.
41. Xã Xuân Đường Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Cẩm Đường, Xã Thừa Đức, Xã Xuân Đường
Diện tích (km2) 82,1
Dân số (người) 26.565
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 3, xã Thừa Đức.
42. Xã Cẩm Mỹ Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Long Giao, Xã Nhân Nghĩa, Xã Xuân Mỹ, Xã Bảo Bình
Diện tích (km2) 113,1
Dân số (người) 45.728
Trụ sở hành chính (mới) Khu phố Suối Râm, thị trấn Long Giao.
43. Xã Sông Ray Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lâm San, Xã Sông Ray
Diện tích (km2) 65,6
Dân số (người) 31.346
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 1, xã Sông Ray.
44. Xã Xuân Đông Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Xuân Tây, Xã Xuân Đông, Xã Xuân Tâm
Diện tích (km2) 108
Dân số (người) 47.623
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Bể Bạc, xã Xuân Đông.
45. Xã Xuân Định Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Xuân Bảo, Xã Bảo Hòa, Xã Xuân Định
Diện tích (km2) 52,3
Dân số (người) 3.687
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 1, ấp Bảo Định, xã Xuân Định.
46. Xã Xuân Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lang Minh, Xã Xuân Phú
Diện tích (km2) 55,6
Dân số (người) 29.608
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 1, ấp Bình Tân, xã Xuân Phú, tỉnh Đồng Nai.
47. Xã Xuân Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Gia Ray, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Suối Cát, Xã Xuân Hiệp
Diện tích (km2) 140,5
Dân số (người) 104.304
Trụ sở hành chính (mới) Số 8 Hoàng Văn Thụ, khu phố 1, xã Xuân Lộc.
48. Xã Xuân Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Xuân Hưng, Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Tâm (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Xuân Đông)
Diện tích (km2) 306
Dân số (người) 78.491
Trụ sở hành chính (mới) Tổ 1, ấp 3, đường quốc lộ 1A, xã Xuân Hòa.
49. Xã Xuân Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Suối Cao, Xã Xuân Thành
Diện tích (km2) 122,7
Dân số (người) 22.007
Trụ sở hành chính (mới) Tỉnh lộ 766, ấp Tân Hòa, xã Xuân Thành.
50. Xã Xuân Bắc Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Suối Nho, Xã Xuân Bắc
Diện tích (km2) 96,4
Dân số (người) 44.866
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 2B, xã Xuân Bắc.
51. Xã La Ngà Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Túc Trưng, Xã La Ngà
Diện tích (km2) 133,5
Dân số (người) 33.311
Trụ sở hành chính (mới) Tổ nhân dân số 7, ấp 3, xã La Ngà.
52. Xã Định Quán Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Định Quán, Xã Phú Ngọc, Xã Gia Canh, Xã Ngọc Định
Diện tích (km2) 295,8
Dân số (người) 85.523
Trụ sở hành chính (mới) Đường Nguyễn Ái Quốc, tổ 3, khu phố Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán.
53. Xã Phú Vinh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Tân, Xã Phú Vinh
Diện tích (km2) 69,5
Dân số (người) 31.328
Trụ sở hành chính (mới) Đường quốc lộ 20, khu 1, ấp 5, xã Phú Vinh.
54. Xã Phú Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Điền, Xã Phú Lợi, Xã Phú Hòa
Diện tích (km2) 71,8
Dân số (người) 41.306
Trụ sở hành chính (mới) Khu dân cư 7, ấp 2, xã Phú Hòa.
55. Xã Tà Lài Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Thịnh, Xã Phú Lập, Xã Tà Lài
Diện tích (km2) 83,3
Dân số (người) 34.158
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 4, xã Tà Lài.
56. Xã Nam Cát Tiên Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú An, Xã Nam Cát Tiên
Diện tích (km2) 82,9
Dân số (người) 15.922
Trụ sở hành chính (mới) Đường 774B Trà Cổ - Tà Lài, ấp 1, xã Nam Cát Tiên.
57. Xã Tân Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Tân Phú (huyện Tân Phú), Xã Phú Lộc, Xã Trà Cổ, Xã Phú Thanh, Xã Phú Xuân
Diện tích (km2) 38,6
Dân số (người) 3.136
Trụ sở hành chính (mới) Số 789 Chu Văn An, ấp 7, xã Tân Phú.
58. Xã Phú Lâm Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Thanh Sơn, Xã Phú Sơn (huyện Tân Phú), Xã Phú Bình, Xã Phú Lâm
Diện tích (km2) 43,07
Dân số (người) 33.186
Trụ sở hành chính (mới) Số 2713 quốc lộ 20, ấp Phú Tân, xã Phú Lâm.
59. Xã Trị An Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Vĩnh An, Xã Mã Đà, Xã Trị An
Diện tích (km2) 660,5
Dân số (người) 51.028
Trụ sở hành chính (mới) Đường Nguyễn Tất Thành, khu phố 2, thị trấn Vĩnh An.
60. Xã Tân An Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Vĩnh Tân, Xã Tân An
Diện tích (km2) 40,61
Dân số (người) 41.922
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 2, xã Tân An.
61. Xã Nha Bích Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Minh Thắng, Xã Minh Lập, Xã Nha Bích
Diện tích (km2) 137,1
Dân số (người) 22.278
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, ấp 5, xã Nha Bích.
62. Xã Tân Quan Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phước An, Xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), Xã Quang Minh, Xã Tân Quan
Diện tích (km2) 148,3
Dân số (người) 30.385
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Văn Hiên 2, xã Tân Quan.
63. Xã Tân Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Xã An Khương, Xã Thanh An
Diện tích (km2) 92,41
Dân số (người) 35.222
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT 756, xã Tân Hưng.
64. Xã Tân Khai Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Tân Khai, Xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản), Xã Đồng Nơ
Diện tích (km2) 161,8
Dân số (người) 3.614
Trụ sở hành chính (mới) Khu phố 1, xã Tân Khai.
65. Xã Minh Đức Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã An Phú, Xã Minh Tâm, Xã Minh Đức
Diện tích (km2) 167,1
Dân số (người) 16.944
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT752, tổ 6, ấp 2, xã Minh Đức.
66. Xã Lộc Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lộc Thịnh, Xã Lộc Thành
Diện tích (km2) 206,1
Dân số (người) 15.338
Trụ sở hành chính (mới) Ấp K'Liêu, xã Lộc Thành.
67. Xã Lộc Ninh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Lộc Ninh, Xã Lộc Thái, Xã Lộc Thuận
Diện tích (km2) 67,4
Dân số (người) 32.213
Trụ sở hành chính (mới) Số 1 đường 3/2, khu phố Ninh Thịnh, xã Lộc Ninh.
68. Xã Lộc Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lộc Khánh, Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hưng
Diện tích (km2) 99
Dân số (người) 266
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 2, xã Lộc Hưng.
69. Xã Lộc Tấn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lộc Thiện, Xã Lộc Tấn
Diện tích (km2) 183,36
Dân số (người) 23.697
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 5A, xã Lộc Tấn.
70. Xã Lộc Thạnh Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lộc Hòa, Xã Lộc Thạnh
Diện tích (km2) 125,5
Dân số (người) 10.339
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Thạnh Trung, xã Lộc Thạnh.
71. Xã Lộc Quang Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Lộc Phú, Xã Lộc Hiệp, Xã Lộc Quang
Diện tích (km2) 105
Dân số (người) 26.314
Trụ sở hành chính (mới) Ấp Vẻ Vang, xã Lộc Phú.
72. Xã Tân Tiến Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Tân Thành, Xã Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Xã Lộc An (huyện Lộc Ninh)
Diện tích (km2) 207,2
Dân số (người) 33.994
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT 759B, ấp Tân Định, xã Tân Tiến.
73. Xã Thiện Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Thanh Bình, Xã Thanh Hòa, Xã Thiện Hưng
Diện tích (km2) 111
Dân số (người) 35.041
Trụ sở hành chính (mới) Đường Lê Hồng Phong, ấp Thanh Xuân, xã Thiện Hưng.
74. Xã Hưng Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước
Diện tích (km2) 187,2
Dân số (người) 12.427
Trụ sở hành chính (mới) Ấp 4, xã Hưng Phước.
75. Xã Phú Nghĩa Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Văn, Xã Đức Hạnh, Xã Phú Nghĩa
Diện tích (km2) 279,4
Dân số (người) 3.392
Trụ sở hành chính (mới) Thôn Khắc Khoan.
76. Xã Đa Kia Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phước Minh, Xã Bình Thắng, Xã Đa Kia
Diện tích (km2) 196,3
Dân số (người) 31.752
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
77. Xã Bình Tân Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Xã Long Bình, Xã Bình Tân
Diện tích (km2) 190,9
Dân số (người) 28.642
Trụ sở hành chính (mới) Thôn 1, xã Bình Tân.
78. Xã Long Hà Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Long Tân (huyện Phú Riềng), Xã Long Hà
Diện tích (km2) 168,4
Dân số (người) 27.614
Trụ sở hành chính (mới) Thôn 8, xã Long Hà.
79. Xã Phú Riềng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Bù Nho, Xã Phú Riềng
Diện tích (km2) 117,4
Dân số (người) 36.232
Trụ sở hành chính (mới) Thôn Tân Bình, xã Phú Riềng
80. Xã Phú Trung Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phước Tân, Xã Phú Trung
Diện tích (km2) 172
Dân số (người) 13.585
Trụ sở hành chính (mới) Thôn Phú Tâm, xã Phú Trung.
81. Xã Thuận Lợi Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi
Diện tích (km2) 167,2
Dân số (người) 23.655
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT 741, ấp 1, xã Thuận Lợi.
82. Xã Đồng Tâm Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm
Diện tích (km2) 248,8
Dân số (người) 35.573
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, ấp 3, xã Đồng Tâm.
83. Xã Tân Lợi Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Tân Hưng, Xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), Xã Tân Hòa
Diện tích (km2) 379,8
Dân số (người) 22.774
Trụ sở hành chính (mới) Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi, ấp Trăng Tranh, xã Tân Lợi.
84. Xã Đồng Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Tân Phú, Xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), Xã Tân Lập
Diện tích (km2) 138,7
Dân số (người) 45.557
Trụ sở hành chính (mới) Đường Trần Phú, khu phố Tân An, xã Đồng Phú.
85. Xã Phước Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đăng Hà, Xã Thống Nhất, Xã Phước Sơn
Diện tích (km2) 386,6
Dân số (người) 31.005
Trụ sở hành chính (mới) Thôn 3, xã Phước Sơn.
86. Xã Nghĩa Trung Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đức Liễu, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung
Diện tích (km2) 222
Dân số (người) 32.897
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, thôn 2, xã Nghĩa Trung.
87. Xã Bù Đăng Đồng Nai
Sáp nhập từ: Thị trấn Đức Phong, Xã Đoàn Kết, Xã Minh Hưng
Diện tích (km2) 156,1
Dân số (người) 32.145
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, khu phố Hòa Đồng, xã Bù Đăng.
88. Xã Thọ Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Xã Đồng Nai, Xã Thọ Sơn
Diện tích (km2) 307,7
Dân số (người) 21.457
Trụ sở hành chính (mới) Quốc lộ 14, thôn Sơn Lợi, xã Thọ Sơn.
89. Xã Đak Nhau Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Đường 10, Xã Đak Nhau
Diện tích (km2) 182,571
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) đang cập nhật
90. Xã Bom Bo Đồng Nai
Sáp nhập từ: Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng), Xã Bom Bo
Diện tích (km2) 245,9
Dân số (người) 27.064
Trụ sở hành chính (mới) Thôn 3, xã Bom Bo.
91. Xã Thanh Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 315,4
Dân số (người) 33.342
Trụ sở hành chính (mới) Đường ĐT 776, tổ 11, ấp 2, xã Thanh Sơn.
92. Xã Đak Lua Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 415,604
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) Tổ 5, ấp 5, xã Đak Lua.
93. Xã Phú Lý Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 279
Dân số (người) 15.992
Trụ sở hành chính (mới) Đường 761, ấp 1, xã Phú Lý.
94. Xã Bù Gia Mập Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 342,5
Dân số (người) 8.274
Trụ sở hành chính (mới) Thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập.
95. Xã Đăk Ơ Đồng Nai
Sáp nhập từ: Không sáp nhập
Diện tích (km2) 246,711
Dân số (người) đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới) Thôn Đăk Lim, xã Đăk Ơ.
Việc hợp nhất tạo điều kiện mở rộng quy mô đô thị, hoàn thiện hệ thống giao thông liên vùng, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Đồng Nai mới.

Chi tiết danh sách chính thức 95 xã, phường tỉnh ĐỒNG NAI sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 |
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) |
| STT | TỈNH ĐỒNG NAI | 12,737 | 4.491.408 | |
| 1 | Phường Biên Hòa | Tỉnh Đồng Nai | 21,5 | 74,919 |
| 2 | Phường Trấn Biên | Tỉnh Đồng Nai | 31,0 | 197,06 |
| 3 | Phường Tam Hiệp | Tỉnh Đồng Nai | 10,8 | 139,441 |
| 4 | Phường Long Bình | Tỉnh Đồng Nai | 44,9 | 168,614 |
| 5 | Phường Trảng Dài | Tỉnh Đồng Nai | 37,3 | 104,972 |
| 6 | Phường Hố Nai | Tỉnh Đồng Nai | 22,9 | 78,902 |
| 7 | Phường Long Hưng | Tỉnh Đồng Nai | 32,4 | 74,184 |
| 8 | Xã Đại Phước | Tỉnh Đồng Nai | 98,0 | 55,364 |
| 9 | Xã Nhơn Trạch | Tỉnh Đồng Nai | 108,0 | 78,589 |
| 10 | Xã Phước An | Tỉnh Đồng Nai | 170,7 | 51,088 |
| 11 | Xã Phước Thái | Tỉnh Đồng Nai | 85,9 | 55,914 |
| 12 | Xã Long Phước | Tỉnh Đồng Nai | 81,8 | 42,453 |
| 13 | Xã Bình An | Tỉnh Đồng Nai | 59,4 | 25,506 |
| 14 | Xã Long Thành | Tỉnh Đồng Nai | 130,1 | 93,006 |
| 15 | Xã An Phước | Tỉnh Đồng Nai | 58,3 | 59,666 |
| 16 | Xã An Viễn | Tỉnh Đồng Nai | 47,7 | 24,15 |
| 17 | Xã Bình Minh | Tỉnh Đồng Nai | 36,7 | 83,354 |
| 18 | Xã Trảng Bom | Tỉnh Đồng Nai | 68,8 | 92,712 |
| 19 | Xã Bàu Hàm | Tỉnh Đồng Nai | 97,5 | 55,559 |
| 20 | Xã Hưng Thịnh | Tỉnh Đồng Nai | 57,6 | 57,825 |
| 21 | Xã Dầu Giây | Tỉnh Đồng Nai | 98,9 | 71,921 |
| 22 | Xã Gia Kiệm | Tỉnh Đồng Nai | 82,7 | 79,274 |
| 23 | Xã Thống Nhất | Tỉnh Đồng Nai | 120,1 | 71,665 |
| 24 | Phường Bình Lộc | Tỉnh Đồng Nai | 77,2 | 36,195 |
| 25 | Phường Bảo Vinh | Tỉnh Đồng Nai | 50,9 | 36,989 |
| 26 | Phường Xuân Lập | Tỉnh Đồng Nai | 29,2 | 18,947 |
| 27 | Phường Long Khánh | Tỉnh Đồng Nai | 21,3 | 77,07 |
| 28 | Phường Hàng Gòn | Tỉnh Đồng Nai | 45,6 | 24,931 |
| 29 | Xã Xuân Quế | Tỉnh Đồng Nai | 92,9 | 21,189 |
| 30 | Xã Xuân Đường | Tỉnh Đồng Nai | 82,1 | 26,565 |
| 31 | Xã Cẩm Mỹ | Tỉnh Đồng Nai | 113,1 | 45,728 |
| 32 | Xã Sông Ray | Tỉnh Đồng Nai | 65,6 | 31,346 |
| 33 | Xã Xuân Đông | Tỉnh Đồng Nai | 108,0 | 47,623 |
| 34 | Xã Xuân Định | Tỉnh Đồng Nai | 52,3 | 36,87 |
| 35 | Xã Xuân Phú | Tỉnh Đồng Nai | 55,6 | 29,608 |
| 36 | Xã Xuân Lộc | Tỉnh Đồng Nai | 140,5 | 104,304 |
| 37 | Xã Xuân Hòa | Tỉnh Đồng Nai | 306,0 | 78,491 |
| 38 | Xã Xuân Thành | Tỉnh Đồng Nai | 122,7 | 22,007 |
| 39 | Xã Xuân Bắc | Tỉnh Đồng Nai | 96,4 | 44,866 |
| 40 | Xã La Ngà | Tỉnh Đồng Nai | 133,5 | 33,311 |
| 41 | Xã Định Quán | Tỉnh Đồng Nai | 295,8 | 85,523 |
| 42 | Xã Phú Vinh | Tỉnh Đồng Nai | 69,5 | 31,328 |
| 43 | Xã Phú Hòa | Tỉnh Đồng Nai | 61,5 | 36,781 |
| 44 | Xã Tà Lài | Tỉnh Đồng Nai | 83,3 | 34,158 |
| 45 | Xã Nam Cát Tiên | Tỉnh Đồng Nai | 82,9 | 15,922 |
| 46 | Xã Tân Phú | Tỉnh Đồng Nai | 105,8 | 76,765 |
| 47 | Xã Phú Lâm | Tỉnh Đồng Nai | 67,4 | 62,355 |
| 48 | Xã Trị An | Tỉnh Đồng Nai | 660,5 | 51,028 |
| 49 | Xã Tân An | Tỉnh Đồng Nai | 80,2 | 39,291 |
| 50 | Phường Tân Triều | Tỉnh Đồng Nai | 63,3 | 101,608 |
| 51 | Phường Minh Hưng | Tỉnh Đồng Nai | 99,7 | 34,123 |
| 52 | Phường Chơn Thành | Tỉnh Đồng Nai | 124,4 | 41,5 |
| 53 | Xã Nha Bích | Tỉnh Đồng Nai | 137,1 | 22,278 |
| 54 | Xã Tân Quan | Tỉnh Đồng Nai | 148,3 | 30,385 |
| 55 | Xã Tân Hưng | Tỉnh Đồng Nai | 204,7 | 35,498 |
| 56 | Xã Tân Khai | Tỉnh Đồng Nai | 161,8 | 36,14 |
| 57 | Xã Minh Đức | Tỉnh Đồng Nai | 167,1 | 16,944 |
| 58 | Phường Bình Long | Tỉnh Đồng Nai | 49,1 | 41,048 |
| 59 | Phường An Lộc | Tỉnh Đồng Nai | 88,7 | 35,531 |
| 60 | Xã Lộc Thành | Tỉnh Đồng Nai | 206,1 | 15,338 |
| 61 | Xã Lộc Ninh | Tỉnh Đồng Nai | 67,4 | 32,213 |
| 62 | Xã Lộc Hưng | Tỉnh Đồng Nai | 99,0 | 26,6 |
| 63 | Xã Lộc Tấn | Tỉnh Đồng Nai | 183,36 | 23,697 |
| 64 | Xã Lộc Thạnh | Tỉnh Đồng Nai | 125,5 | 10,339 |
| 65 | Xã Lộc Quang | Tỉnh Đồng Nai | 105,0 | 26,314 |
| 66 | Xã Tân Tiến | Tỉnh Đồng Nai | 147,5 | 38,55 |
| 67 | Xã Thiện Hưng | Tỉnh Đồng Nai | 111,0 | 35,041 |
| 68 | Xã Hưng Phước | Tỉnh Đồng Nai | 187,2 | 12,427 |
| 69 | Xã Phú Nghĩa | Tỉnh Đồng Nai | 279,4 | 33,92 |
| 70 | Xã Đa Kia | Tỉnh Đồng Nai | 196,3 | 31,752 |
| 71 | Phường Phước Bình | Tỉnh Đồng Nai | 72,6 | 44,771 |
| 72 | Phường Phước Long | Tỉnh Đồng Nai | 71,9 | 33,145 |
| 73 | Xã Bình Tân | Tỉnh Đồng Nai | 190,9 | 28,642 |
| 74 | Xã Long Hà | Tỉnh Đồng Nai | 168,4 | 27,614 |
| 75 | Xã Phú Riềng | Tỉnh Đồng Nai | 117,4 | 36,232 |
| 76 | Xã Phú Trung | Tỉnh Đồng Nai | 172,0 | 13,585 |
| 77 | Phường Đồng Xoài | Tỉnh Đồng Nai | 81,3 | 35,887 |
| 78 | Phường Bình Phước | Tỉnh Đồng Nai | 86,4 | 111,44 |
| 79 | Xã Thuận Lợi | Tỉnh Đồng Nai | 167,2 | 23,655 |
| 80 | Xã Đồng Tâm | Tỉnh Đồng Nai | 248,8 | 35,573 |
| 81 | Xã Tân Lợi | Tỉnh Đồng Nai | 379,8 | 22,774 |
| 82 | Xã Đồng Phú | Tỉnh Đồng Nai | 138,7 | 45,557 |
| 83 | Xã Phước Sơn | Tỉnh Đồng Nai | 386,6 | 31,005 |
| 84 | Xã Nghĩa Trung | Tỉnh Đồng Nai | 222,0 | 32,897 |
| 85 | Xã Bù Đăng | Tỉnh Đồng Nai | 156,1 | 32,145 |
| 86 | Xã Thọ Sơn | Tỉnh Đồng Nai | 307,7 | 21,457 |
| 87 | Xã Đak Nhau | Tỉnh Đồng Nai | 182,5 | 23,685 |
| 88 | Xã Bom Bo | Tỉnh Đồng Nai | 245,9 | 27,064 |
| 89 | Phường Tam Phước | Tỉnh Đồng Nai | 45,1 | 48,313 |
| 90 | Phường Phước Tân | Tỉnh Đồng Nai | 42,8 | 64,181 |
| 91 | Xã Thanh Sơn | Tỉnh Đồng Nai | 315,4 | 33,342 |
| 92 | Xã Đak Lua | Tỉnh Đồng Nai | 415,1 | 8,234 |
| 93 | Xã Phú Lý | Tỉnh Đồng Nai | 279,0 | 15,992 |
| 94 | Xã Bù Gia Mập | Tỉnh Đồng Nai | 342,5 | 8,274 |
| 95 | Xã Đăk Ơ | Tỉnh Đồng Nai | 246,5 | 19,369 |
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
-
Phường Phú Thịnh, Xã Thanh Phú, Xã Thanh Lương sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường An Lộc, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Tam An, Xã An Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã An Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đồi 61, Xã An Viễn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã An Viễn, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Bảo Vinh, Xã Bảo Quang sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bảo Vinh, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom), Xã Cây Gáo, Xã Sông Thao, Xã Bàu Hàm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bàu Hàm, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tân Hạnh, Phường Hóa An, Phường Bửu Hòa, Phường Tân Vạn sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Long Đức, Xã Bình An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình An, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Suối Tre, Xã Xuân Thiện, Xã Bình Lộc sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Lộc, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Phường Phú Đức, Xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Long, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Bình Minh (huyện Trảng Bom), Xã Bắc Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình Minh, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tân Phú, Phường Tân Đồng, Phường Tân Thiện, Phường Tân Bình, Phường Tân Xuân, Xã Tiến Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Xã Long Bình, Xã Bình Tân sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình Tân, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng), Xã Bom Bo sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bom Bo, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Đức Phong, Xã Đoàn Kết, Xã Minh Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bù Đăng, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Bù Gia Mập (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Bù Gia Mập, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Long Giao, Xã Nhân Nghĩa, Xã Xuân Mỹ, Xã Bảo Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Hưng Long, Phường Thành Tâm, Phường Minh Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phước Minh, Xã Bình Thắng, Xã Đa Kia sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đa Kia, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Hữu, Xã Phú Đông, Xã Phước Khánh, Xã Đại Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đại Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đak Lua (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Đak Lua, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đường 10, Xã Đak Nhau sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đak Nhau, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đăk Ơ (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Đăk Ơ, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Dầu Giây, Xã Hưng Lộc, Xã Bàu Hàm 2, Xã Lộ 25 sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Định Quán, Xã Phú Ngọc, Xã Gia Canh, Xã Ngọc Định sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Định Quán, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Tân Phú, Xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), Xã Tân Lập sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đồng Phú, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đồng Tâm, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tiến Thành, Xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Đồng Xoài, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Quang Trung, Xã Gia Tân 3, Xã Gia Kiệm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Gia Kiệm, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Xuân Tân, Xã Hàng Gòn sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Hàng Gòn, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tân Hòa, Xã Hố Nai 3 sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Hố Nai, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Hưng Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đông Hòa, Xã Tây Hòa, Xã Trung Hòa, Xã Hưng Thịnh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Hưng Thịnh, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Túc Trưng, Xã La Ngà sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã La Ngà, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lộc Khánh, Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Hưng, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Lộc Ninh, Xã Lộc Thái, Xã Lộc Thuận sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Ninh, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lộc Phú, Xã Lộc Hiệp, Xã Lộc Quang sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Quang, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lộc Thiện, Xã Lộc Tấn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Tấn, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lộc Thịnh, Xã Lộc Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Thành, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lộc Hòa, Xã Lộc Thạnh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Thạnh, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Hố Nai, Phường Tân Biên, Phường Long Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Bình, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Long Tân (huyện Phú Riềng), Xã Long Hà sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Hà, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Long Bình Tân, Phường An Hòa, Xã Long Hưng (thành phố Biên Hòa) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Hưng, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Xuân An, Xã Xuân Bình, Xã Xuân Hòa, Xã Phú Bình, Xã Bàu Trâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Bàu Cạn, Xã Long Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Long Thành, Xã Lộc An, Xã Bình Sơn (huyện Long Thành), Xã Long An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Thành, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã An Phú, Xã Minh Tâm, Xã Minh Đức sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Minh Đức, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Minh Long, Phường Minh Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Minh Hưng, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú An, Xã Nam Cát Tiên sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nam Cát Tiên, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đức Liễu, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nghĩa Trung, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Minh Thắng, Xã Minh Lập, Xã Nha Bích sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nha Bích, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Hiệp Phước, Xã Long Tân (huyện Nhơn Trạch), Xã Phú Thạnh, Xã Phú Hội, Xã Phước Thiền sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Điền, Xã Phú Lợi, Xã Phú Hòa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Hòa, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Thanh Sơn, Xã Phú Sơn (huyện Tân Phú), Xã Phú Bình, Xã Phú Lâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Lâm, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Lý (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Phú Lý, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Văn, Xã Đức Hạnh, Xã Phú Nghĩa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Bù Nho, Xã Phú Riềng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Riềng, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phước Tân, Xã Phú Trung sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Trung, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Tân, Xã Phú Vinh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Vinh, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phước An (huyện Nhơn Trạch), Xã Vĩnh Thanh, Xã Long Thọ sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước An, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Long Phước, Phường Phước Bình, Xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng), Xã Long Giang sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Phước Bình, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Long Thủy, Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Xã Phước Tín sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Phước Long, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Đăng Hà, Xã Thống Nhất, Xã Phước Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước Sơn, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Phước Tân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Phường Phước Tân, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Tân Hiệp (huyện Long Thành), Xã Phước Bình, Xã Phước Thái sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước Thái, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lâm San, Xã Sông Ray sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Sông Ray, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Thịnh, Xã Phú Lập, Xã Tà Lài sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tà Lài, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tân Hiệp, Phường Tân Mai, Phường Bình Đa, Phường Tam Hiệp sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tam Phước (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Phường Tam Phước, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Vĩnh Tân, Xã Tân An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Xã An Khương, Xã Thanh An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Hưng, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Tân Khai, Xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản), Xã Đồng Nơ sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Khai, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Tân Hưng, Xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), Xã Tân Hòa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Lợi, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Tân Phú (huyện Tân Phú), Xã Phú Lộc, Xã Trà Cổ, Xã Phú Thanh, Xã Phú Xuân sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phước An, Xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), Xã Quang Minh, Xã Tân Quan sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Quan, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Tân Thành, Xã Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Xã Lộc An (huyện Lộc Ninh) sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Tiến, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Tân Phong, Xã Tân Bình, Xã Bình Lợi, Xã Thạnh Phú sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Tân Triều, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Thanh Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Thanh Sơn, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Thanh Bình, Xã Thanh Hòa, Xã Thiện Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thiện Hưng, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Xã Đồng Nai, Xã Thọ Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thọ Sơn, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Gia Tân 1, Xã Gia Tân 2, Xã Phú Cường, Xã Phú Túc sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thuận Lợi, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Bửu Long, Phường Quang Vinh, Phường Trung Dũng, Phường Thống Nhất, Phường Hiệp Hòa, Phường An Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Trấn Biên, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Trảng Bom, Xã Quảng Tiến, Xã Sông Trầu, Xã Giang Điền sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Trảng Dài, Xã Thiện Tân sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Trảng Dài, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Vĩnh An, Xã Mã Đà, Xã Trị An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Trị An, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Suối Nho, Xã Xuân Bắc sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Bắc, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Xuân Bảo, Xã Bảo Hòa, Xã Xuân Định sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Định, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Xuân Tây, Xã Xuân Đông, Xã Xuân Tâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Đông, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Cẩm Đường, Xã Thừa Đức, Xã Xuân Đường sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Đường, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Xuân Hưng, Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Tâm (phần còn lại) sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Hòa, Tỉnh Đồng Nai
-
Phường Bàu Sen, Phường Xuân Lập sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Xuân Lập, Tỉnh Đồng Nai
-
Thị trấn Gia Ray, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Suối Cát, Xã Xuân Hiệp sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Lang Minh, Xã Xuân Phú sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Phú, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Sông Nhạn, Xã Xuân Quế sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Quế, Tỉnh Đồng Nai
-
Xã Suối Cao, Xã Xuân Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Thành, Tỉnh Đồng Nai
Kết luận
Việc tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào cùng danh sách các xã phường mới của Tỉnh Đồng Nai sau khi sáp nhập là minh chứng cho chủ trương tinh giản, hiệu quả hóa quản lý nhà nước. Tỉnh Đồng Nai mới với quy mô mở rộng, dân số khoảng 4 triệu người, kết hợp thế mạnh công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ, hứa hẹn trở thành hạt nhân phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ, thu hút đầu tư, nâng cao đời sống người dân và bảo đảm an sinh xã hội.