Danh mục
Danh mục

Danh sách Chính thức Tên Gọi 95 Xã Phường ĐỒNG NAI sau Sáp nhập từ ngày 1/7/2025

09/07/2025 2428

Trong bối cảnh thực hiện Nghị quyết 60/NQ-TW của Bộ Chính trị năm 2025 về sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính, những câu hỏi “Tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào”, “Tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào”“Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Đồng Nai sau khi sáp nhập” nhận được nhiều quan tâm. Dưới đây là tổng hợp thông tin chính thức, có hiệu lực từ ngày 1.7.2025, không chứa link nguồn.


1. Tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào?

Theo Nghị quyết 1702/NQ-UBTVQH15 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội ngày 18/6/2025, tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh Đồng Nai, để hình thành tỉnh Đồng Nai mới. Việc sáp nhập này nhằm:

  • Tinh gọn bộ máy: Giảm số lượng cấp lãnh đạo cấp tỉnh và huyện, tiết kiệm ngân sách.

  • Tăng cường kết nối vùng: Bình Phước vốn có thế mạnh về mỏ khai thác khoáng sản và nông nghiệp; Đồng Nai là trung tâm công nghiệp, cảng sông, cảng biển kết hợp với sân bay quốc tế.

  • Thúc đẩy liên kết kinh tế: Hợp nhất hạ tầng giao thông đường bộ, cảng, logistics, tạo hành lang phát triển dọc quốc lộ 14 và đường Vành đai 4.

Sau sáp nhập, diện tích tỉnh Đồng Nai mới tăng lên trên 9.000 km², dân số khoảng 4 triệu người; trung tâm hành chính đặt tại thành phố Biên Hòa.


2. Tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào?

Tương tự, tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh Bình Phước, giữ tên gọi tỉnh Đồng Nai mới, theo cùng Nghị quyết 1702. Bản chất của việc này không chỉ là gộp hai tỉnh mà còn cân bằng:

  • Nguồn lực lao động: Đồng Nai có lực lượng lao động công nghiệp dồi dào, Bình Phước có nguồn lao động nông nghiệp chuyển đổi.

  • Quy hoạch công nghiệp – nông nghiệp: Huy động quỹ đất công nghiệp đa vùng, đẩy mạnh công nghệ cao, nông nghiệp ứng dụng công nghệ 4.0.

  • Bảo vệ môi trường: Liên kết xử lý chất thải công nghiệp, quản lý rừng đầu nguồn, bảo vệ lưu vực sông Đồng Nai.

Tỉnh Đồng Nai (mới): diện tích 12.737,18 km2, dân số 4.491.408 người. Sáp nhập từ: tỉnh Bình Phước và tỉnh Đồng Nai (cũ). Trung tâm hành chính mới đặt ở: Đồng Nai (cũ). Cấp xã sáp nhập còn 95 ĐVHC (23 phường, 72 xã). Chi tiết:

1. Phường Biên Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tân Hạnh, Phường Hóa An, Phường Bửu Hòa, Phường Tân Vạn
Diện tích (km2)    21,5
Dân số (người)    74.919
Trụ sở hành chính (mới)    Số 277 Nguyễn Tri Phương, khu phố 2, phường Biên Hòa.

2. Phường Trấn Biên Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Bửu Long, Phường Quang Vinh, Phường Trung Dũng, Phường Thống Nhất, Phường Hiệp Hòa, Phường An Bình
Diện tích (km2)    31
Dân số (người)    19.706
Trụ sở hành chính (mới)    Số 63 Võ Thị Sáu, khu phố 11, phường Trấn Biên.

3. Phường Tam Hiệp Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tân Hiệp, Phường Tân Mai, Phường Bình Đa, Phường Tam Hiệp
Diện tích (km2)    10,8
Dân số (người)    139.441
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Trần Quốc Toản, tổ 29C, khu phố 3, phường Tam Hiệp.

4. Phường Long Bình Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Hố Nai, Phường Tân Biên, Phường Long Bình
Diện tích (km2)    40,2
Dân số (người)    26.378
Trụ sở hành chính (mới)    Số 68 Thân Nhân Trung, khu phố 8, phường Long Bình.

5. Phường Trảng Dài Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Trảng Dài, Xã Thiện Tân
Diện tích (km2)    37,3
Dân số (người)    104.972
Trụ sở hành chính (mới)    Số 462 Bùi Trọng Nghĩa, khu phố 3A, phường Trảng Dài.

6. Phường Hố Nai Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tân Hòa, Xã Hố Nai 3
Diện tích (km2)    22,9
Dân số (người)    78.902
Trụ sở hành chính (mới)    Số 386 quốc lộ 1A, khu phố 1, phường Hố Nai.

7. Phường Long Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Long Bình Tân, Phường An Hòa, Xã Long Hưng (thành phố Biên Hòa)
Diện tích (km2)    32,4
Dân số (người)    74.184
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Văn Tỏ, khu phố Thái Hòa, phường Long Hưng.

8. Phường Bình Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Suối Tre, Xã Xuân Thiện, Xã Bình Lộc
Diện tích (km2)    77,2
Dân số (người)    36.195
Trụ sở hành chính (mới)    Đường N5, phường Bình Lộc.

9. Phường Bảo Vinh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Bảo Vinh, Xã Bảo Quang
Diện tích (km2)    50,9
Dân số (người)    36.989
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Duy Tân, khu phố Ruộng Hời, phường Bảo Vinh.

10. Phường Xuân Lập Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Bàu Sen, Phường Xuân Lập
Diện tích (km2)    29,2
Dân số (người)    18.947
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 1, khu phố Bàu Sen, phường Xuân Lập.

11. Phường Long Khánh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Xuân An, Xã Xuân Bình, Xã Xuân Hòa, Xã Phú Bình, Xã Bàu Trâm
Diện tích (km2)    21,3
Dân số (người)    7.707
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Long Khánh.

12. Phường Hàng Gòn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Xuân Tân, Xã Hàng Gòn
Diện tích (km2)    45,6
Dân số (người)    24.931
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 56, phường Hàng Gòn.

13. Phường Tân Triều Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tân Phong, Xã Tân Bình, Xã Bình Lợi, Xã Thạnh Phú
Diện tích (km2)    63,3
Dân số (người)    101.608
Trụ sở hành chính (mới)    Đường 768, ấp 2, xã Thạnh Phú.

14. Phường Minh Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Minh Long, Phường Minh Hưng
Diện tích (km2)    99,7
Dân số (người)    34.123
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 13, khu phố 3B, phường Minh Hưng.

15. Phường Chơn Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Hưng Long, Phường Thành Tâm, Phường Minh Thành
Diện tích (km2)    124,4
Dân số (người)    415
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Hồ Văn Huê, khu phố Trung Lợi, phường Chơn Thành.

16. Phường Bình Long Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Phường Phú Đức, Xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản)
Diện tích (km2)    49,1
Dân số (người)    41.048
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Lê Quý Đôn, phường Bình Long.

17. Phường An Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Phú Thịnh, Xã Thanh Phú, Xã Thanh Lương
Diện tích (km2)    88,7
Dân số (người)    35.531
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Vườn Rau, phường Bình Long.

18. Phường Phước Bình Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Long Phước, Phường Phước Bình, Xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng), Xã Long Giang
Diện tích (km2)    72,6
Dân số (người)    44.771
Trụ sở hành chính (mới)    Tòa nhà B3, Trung tâm hành chính phường Phước Bình.

19. Phường Phước Long Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Long Thủy, Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Xã Phước Tín
Diện tích (km2)    71,8838
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Lý Thái Tổ, phường Phước Long.

20. Phường Đồng Xoài Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tiến Thành, Xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài)
Diện tích (km2)    81,3
Dân số (người)    35.887
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, phường Đồng Xoài.

21. Phường Bình Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Phường Tân Phú, Phường Tân Đồng, Phường Tân Thiện, Phường Tân Bình, Phường Tân Xuân, Xã Tiến Hưng
Diện tích (km2)    86,4
Dân số (người)    11.144
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bình Phước.

22. Phường Tam Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    45,1
Dân số (người)    48.313
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 51, khu phố Long Đức 3, phường Tam Phước.

23. Phường Phước Tân Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    42,8
Dân số (người)    64.181
Trụ sở hành chính (mới)    1393 quốc lộ 51, khu phố Hương Phước, phường Phước Tân.

24. Xã Đại Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Hữu, Xã Phú Đông, Xã Phước Khánh, Xã Đại Phước
Diện tích (km2)    98
Dân số (người)    55.364
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Lý Thái Tổ, ấp Phước Lý, xã Đại Phước.

25. Xã Nhơn Trạch Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hiệp Phước, Xã Long Tân (huyện Nhơn Trạch), Xã Phú Thạnh, Xã Phú Hội, Xã Phước Thiền
Diện tích (km2)    108
Dân số (người)    78.589
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Phạm Văn Thuận, ấp Xóm Hố, xã Phú Hội.

26. Xã Phước An Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phước An (huyện Nhơn Trạch), Xã Vĩnh Thanh, Xã Long Thọ
Diện tích (km2)    170,7
Dân số (người)    51.088
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Hùng Vương, ấp Bàu Bông, xã Phước An.

27. Xã Phước Thái Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hiệp (huyện Long Thành), Xã Phước Bình, Xã Phước Thái
Diện tích (km2)    85,9
Dân số (người)    55.914
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Long Phú, xã Phước Thái.

28. Xã Long Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Bàu Cạn, Xã Long Phước
Diện tích (km2)    81,8
Dân số (người)    42.453
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Phước Hòa, xã Long Phước.

29. Xã Bình An Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Long Đức, Xã Bình An
Diện tích (km2)    73,43
Dân số (người)    59.475
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Thị Giờ, khu 13, xã Bình An.

30. Xã Long Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Long Thành, Xã Lộc An, Xã Bình Sơn (huyện Long Thành), Xã Long An
Diện tích (km2)    51,51
Dân số (người)    15.429
Trụ sở hành chính (mới)    Số 1 Trần Quốc Toản, xã Long Thành.

31. Xã An Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Tam An, Xã An Phước
Diện tích (km2)    64,9
Dân số (người)    23.788
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 7, xã An Phước.

32. Xã An Viễn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đồi 61, Xã An Viễn
Diện tích (km2)    47,7
Dân số (người)    2.415
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT 777, ấp 3, xã An Viễn.

33. Xã Bình Minh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Bình Minh (huyện Trảng Bom), Xã Bắc Sơn
Diện tích (km2)    36,7
Dân số (người)    83.354
Trụ sở hành chính (mới)    Đường 65, ấp Tân Bắc, xã Bình Minh.

34. Xã Trảng Bom Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Trảng Bom, Xã Quảng Tiến, Xã Sông Trầu, Xã Giang Điền
Diện tích (km2)    68,8
Dân số (người)    92.712
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Hữu Cảnh, khu phố 3, xã Trảng Bom.

35. Xã Bàu Hàm Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom), Xã Cây Gáo, Xã Sông Thao, Xã Bàu Hàm
Diện tích (km2)    97,5
Dân số (người)    55.559
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Trảng Bom - Cây Gáo, ấp Tân Lập 1, xã Bàu Hàm.

36. Xã Hưng Thịnh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đông Hòa, Xã Tây Hòa, Xã Trung Hòa, Xã Hưng Thịnh
Diện tích (km2)    57,6
Dân số (người)    57.825
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 1, khu 6, ấp Bàu Cá, xã Hưng Thịnh.

37. Xã Dầu Giây Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Dầu Giây, Xã Hưng Lộc, Xã Bàu Hàm 2, Xã Lộ 25
Diện tích (km2)    98,9
Dân số (người)    71.921
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Lập Thành, xã Dầu Giây.

38. Xã Gia Kiệm Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Quang Trung, Xã Gia Tân 3, Xã Gia Kiệm
Diện tích (km2)    82,7
Dân số (người)    79.274
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Nam Sơn, xã Gia Kiệm.

39. Xã Thống Nhất Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Gia Tân 1, Xã Gia Tân 2, Xã Phú Cường, Xã Phú Túc
Diện tích (km2)    120,1
Dân số (người)    71.665
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 20, ấp Đức Long 2, xã Thống Nhất.

40. Xã Xuân Quế Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Sông Nhạn, Xã Xuân Quế
Diện tích (km2)    92,9
Dân số (người)    21.189
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 2, xã Xuân Quế.

41. Xã Xuân Đường Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Đường, Xã Thừa Đức, Xã Xuân Đường
Diện tích (km2)    82,1
Dân số (người)    26.565
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 3, xã Thừa Đức.

42. Xã Cẩm Mỹ Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Long Giao, Xã Nhân Nghĩa, Xã Xuân Mỹ, Xã Bảo Bình
Diện tích (km2)    113,1
Dân số (người)    45.728
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố Suối Râm, thị trấn Long Giao.

43. Xã Sông Ray Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lâm San, Xã Sông Ray
Diện tích (km2)    65,6
Dân số (người)    31.346
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 1, xã Sông Ray.

44. Xã Xuân Đông Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Tây, Xã Xuân Đông, Xã Xuân Tâm
Diện tích (km2)    108
Dân số (người)    47.623
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Bể Bạc, xã Xuân Đông.

45. Xã Xuân Định Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Bảo, Xã Bảo Hòa, Xã Xuân Định
Diện tích (km2)    52,3
Dân số (người)    3.687
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 1, ấp Bảo Định, xã Xuân Định.

46. Xã Xuân Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lang Minh, Xã Xuân Phú
Diện tích (km2)    55,6
Dân số (người)    29.608
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 1, ấp Bình Tân, xã Xuân Phú, tỉnh Đồng Nai.

47. Xã Xuân Lộc Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Gia Ray, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Suối Cát, Xã Xuân Hiệp
Diện tích (km2)    140,5
Dân số (người)    104.304
Trụ sở hành chính (mới)    Số 8 Hoàng Văn Thụ, khu phố 1, xã Xuân Lộc.

48. Xã Xuân Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Hưng, Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Tâm (phần còn lại sau khi sáp nhập vào xã Xuân Đông)
Diện tích (km2)    306
Dân số (người)    78.491
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 1, ấp 3, đường quốc lộ 1A, xã Xuân Hòa.

49. Xã Xuân Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Suối Cao, Xã Xuân Thành
Diện tích (km2)    122,7
Dân số (người)    22.007
Trụ sở hành chính (mới)    Tỉnh lộ 766, ấp Tân Hòa, xã Xuân Thành.

50. Xã Xuân Bắc Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Suối Nho, Xã Xuân Bắc
Diện tích (km2)    96,4
Dân số (người)    44.866
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 2B, xã Xuân Bắc.

51. Xã La Ngà Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Túc Trưng, Xã La Ngà
Diện tích (km2)    133,5
Dân số (người)    33.311
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ nhân dân số 7, ấp 3, xã La Ngà.

52. Xã Định Quán Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Định Quán, Xã Phú Ngọc, Xã Gia Canh, Xã Ngọc Định
Diện tích (km2)    295,8
Dân số (người)    85.523
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Ái Quốc, tổ 3, khu phố Hiệp Tâm 1, thị trấn Định Quán.

53. Xã Phú Vinh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Tân, Xã Phú Vinh
Diện tích (km2)    69,5
Dân số (người)    31.328
Trụ sở hành chính (mới)    Đường quốc lộ 20, khu 1, ấp 5, xã Phú Vinh.

54. Xã Phú Hòa Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Điền, Xã Phú Lợi, Xã Phú Hòa
Diện tích (km2)    71,8
Dân số (người)    41.306
Trụ sở hành chính (mới)    Khu dân cư 7, ấp 2, xã Phú Hòa.

55. Xã Tà Lài Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Thịnh, Xã Phú Lập, Xã Tà Lài
Diện tích (km2)    83,3
Dân số (người)    34.158
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 4, xã Tà Lài.

56. Xã Nam Cát Tiên Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú An, Xã Nam Cát Tiên
Diện tích (km2)    82,9
Dân số (người)    15.922
Trụ sở hành chính (mới)    Đường 774B Trà Cổ - Tà Lài, ấp 1, xã Nam Cát Tiên.

57. Xã Tân Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Phú (huyện Tân Phú), Xã Phú Lộc, Xã Trà Cổ, Xã Phú Thanh, Xã Phú Xuân
Diện tích (km2)    38,6
Dân số (người)    3.136
Trụ sở hành chính (mới)    Số 789 Chu Văn An, ấp 7, xã Tân Phú.

58. Xã Phú Lâm Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Sơn, Xã Phú Sơn (huyện Tân Phú), Xã Phú Bình, Xã Phú Lâm
Diện tích (km2)    43,07
Dân số (người)    33.186
Trụ sở hành chính (mới)    Số 2713 quốc lộ 20, ấp Phú Tân, xã Phú Lâm.

59. Xã Trị An Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh An, Xã Mã Đà, Xã Trị An
Diện tích (km2)    660,5
Dân số (người)    51.028
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Nguyễn Tất Thành, khu phố 2, thị trấn Vĩnh An.

60. Xã Tân An Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Tân, Xã Tân An
Diện tích (km2)    40,61
Dân số (người)    41.922
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 2, xã Tân An.

61. Xã Nha Bích Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Minh Thắng, Xã Minh Lập, Xã Nha Bích
Diện tích (km2)    137,1
Dân số (người)    22.278
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, ấp 5, xã Nha Bích.

62. Xã Tân Quan Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phước An, Xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), Xã Quang Minh, Xã Tân Quan
Diện tích (km2)    148,3
Dân số (người)    30.385
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Văn Hiên 2, xã Tân Quan.

63. Xã Tân Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Xã An Khương, Xã Thanh An
Diện tích (km2)    92,41
Dân số (người)    35.222
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT 756, xã Tân Hưng.

64. Xã Tân Khai Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Khai, Xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản), Xã Đồng Nơ
Diện tích (km2)    161,8
Dân số (người)    3.614
Trụ sở hành chính (mới)    Khu phố 1, xã Tân Khai.

65. Xã Minh Đức Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã An Phú, Xã Minh Tâm, Xã Minh Đức
Diện tích (km2)    167,1
Dân số (người)    16.944
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT752, tổ 6, ấp 2, xã Minh Đức.

66. Xã Lộc Thành Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Thịnh, Xã Lộc Thành
Diện tích (km2)    206,1
Dân số (người)    15.338
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp K'Liêu, xã Lộc Thành.

67. Xã Lộc Ninh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lộc Ninh, Xã Lộc Thái, Xã Lộc Thuận
Diện tích (km2)    67,4
Dân số (người)    32.213
Trụ sở hành chính (mới)    Số 1 đường 3/2, khu phố Ninh Thịnh, xã Lộc Ninh.

68. Xã Lộc Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Khánh, Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hưng
Diện tích (km2)    99
Dân số (người)    266
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 2, xã Lộc Hưng.

69. Xã Lộc Tấn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Thiện, Xã Lộc Tấn
Diện tích (km2)    183,36
Dân số (người)    23.697
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 5A, xã Lộc Tấn.

70. Xã Lộc Thạnh Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Hòa, Xã Lộc Thạnh
Diện tích (km2)    125,5
Dân số (người)    10.339
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Thạnh Trung, xã Lộc Thạnh.

71. Xã Lộc Quang Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Phú, Xã Lộc Hiệp, Xã Lộc Quang
Diện tích (km2)    105
Dân số (người)    26.314
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp Vẻ Vang, xã Lộc Phú.

72. Xã Tân Tiến Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành, Xã Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Xã Lộc An (huyện Lộc Ninh)
Diện tích (km2)    207,2
Dân số (người)    33.994
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT 759B, ấp Tân Định, xã Tân Tiến.

73. Xã Thiện Hưng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thanh Bình, Xã Thanh Hòa, Xã Thiện Hưng
Diện tích (km2)    111
Dân số (người)    35.041
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Lê Hồng Phong, ấp Thanh Xuân, xã Thiện Hưng.

74. Xã Hưng Phước Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước
Diện tích (km2)    187,2
Dân số (người)    12.427
Trụ sở hành chính (mới)    Ấp 4, xã Hưng Phước.

75. Xã Phú Nghĩa Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Văn, Xã Đức Hạnh, Xã Phú Nghĩa
Diện tích (km2)    279,4
Dân số (người)    3.392
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn Khắc Khoan.

76. Xã Đa Kia Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phước Minh, Xã Bình Thắng, Xã Đa Kia
Diện tích (km2)    196,3
Dân số (người)    31.752
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

77. Xã Bình Tân Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Xã Long Bình, Xã Bình Tân
Diện tích (km2)    190,9
Dân số (người)    28.642
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn 1, xã Bình Tân.

78. Xã Long Hà Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Long Tân (huyện Phú Riềng), Xã Long Hà
Diện tích (km2)    168,4
Dân số (người)    27.614
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn 8, xã Long Hà.

79. Xã Phú Riềng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Bù Nho, Xã Phú Riềng
Diện tích (km2)    117,4
Dân số (người)    36.232
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn Tân Bình, xã Phú Riềng

80. Xã Phú Trung Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phước Tân, Xã Phú Trung
Diện tích (km2)    172
Dân số (người)    13.585
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn Phú Tâm, xã Phú Trung.

81. Xã Thuận Lợi Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi
Diện tích (km2)    167,2
Dân số (người)    23.655
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT 741, ấp 1, xã Thuận Lợi.

82. Xã Đồng Tâm Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm
Diện tích (km2)    248,8
Dân số (người)    35.573
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, ấp 3, xã Đồng Tâm.

83. Xã Tân Lợi Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Tân Hưng, Xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), Xã Tân Hòa
Diện tích (km2)    379,8
Dân số (người)    22.774
Trụ sở hành chính (mới)    Đường liên xã Tân Hòa - Tân Lợi, ấp Trăng Tranh, xã Tân Lợi.

84. Xã Đồng Phú Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Phú, Xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), Xã Tân Lập
Diện tích (km2)    138,7
Dân số (người)    45.557
Trụ sở hành chính (mới)    Đường Trần Phú, khu phố Tân An, xã Đồng Phú.

85. Xã Phước Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đăng Hà, Xã Thống Nhất, Xã Phước Sơn
Diện tích (km2)    386,6
Dân số (người)    31.005
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn 3, xã Phước Sơn.

86. Xã Nghĩa Trung Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đức Liễu, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung
Diện tích (km2)    222
Dân số (người)    32.897
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, thôn 2, xã Nghĩa Trung.

87. Xã Bù Đăng Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Thị trấn Đức Phong, Xã Đoàn Kết, Xã Minh Hưng
Diện tích (km2)    156,1
Dân số (người)    32.145
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, khu phố Hòa Đồng, xã Bù Đăng.

88. Xã Thọ Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Xã Đồng Nai, Xã Thọ Sơn
Diện tích (km2)    307,7
Dân số (người)    21.457
Trụ sở hành chính (mới)    Quốc lộ 14, thôn Sơn Lợi, xã Thọ Sơn.

89. Xã Đak Nhau Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Đường 10, Xã Đak Nhau
Diện tích (km2)    182,571
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật

90. Xã Bom Bo Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng), Xã Bom Bo
Diện tích (km2)    245,9
Dân số (người)    27.064
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn 3, xã Bom Bo.

91. Xã Thanh Sơn Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    315,4
Dân số (người)    33.342
Trụ sở hành chính (mới)    Đường ĐT 776, tổ 11, ấp 2, xã Thanh Sơn.

92. Xã Đak Lua Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    415,604
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Tổ 5, ấp 5, xã Đak Lua.

93. Xã Phú Lý Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    279
Dân số (người)    15.992
Trụ sở hành chính (mới)    Đường 761, ấp 1, xã Phú Lý.

94. Xã Bù Gia Mập Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    342,5
Dân số (người)    8.274
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn Bù Lư, xã Bù Gia Mập.

95. Xã Đăk Ơ Đồng Nai
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    246,711
Dân số (người)    đang cập nhật
Trụ sở hành chính (mới)    Thôn Đăk Lim, xã Đăk Ơ.

Việc hợp nhất tạo điều kiện mở rộng quy mô đô thị, hoàn thiện hệ thống giao thông liên vùng, nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh của tỉnh Đồng Nai mới.

Chi tiết danh sách chính thức 95 xã, phường tỉnh ĐỒNG NAI sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.

Chỉ dẫn 1 Tên đơn vị hành chính Tỉnh (thành phố) Diện tích
km2
Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người)
STT TỈNH ĐỒNG NAI   12,737 4.491.408
1 Phường Biên  Hòa Tỉnh Đồng Nai 21,5 74,919
2 Phường Trấn Biên Tỉnh Đồng Nai 31,0 197,06
3 Phường Tam Hiệp Tỉnh Đồng Nai 10,8 139,441
4 Phường Long Bình Tỉnh Đồng Nai 44,9 168,614
5 Phường Trảng Dài Tỉnh Đồng Nai 37,3 104,972
6 Phường Hố Nai Tỉnh Đồng Nai 22,9 78,902
7 Phường Long Hưng Tỉnh Đồng Nai 32,4 74,184
8 Xã Đại Phước Tỉnh Đồng Nai 98,0 55,364
9 Xã Nhơn Trạch Tỉnh Đồng Nai 108,0 78,589
10 Xã Phước An Tỉnh Đồng Nai 170,7 51,088
11 Xã Phước Thái Tỉnh Đồng Nai 85,9 55,914
12 Xã Long Phước Tỉnh Đồng Nai 81,8 42,453
13 Xã Bình An Tỉnh Đồng Nai 59,4 25,506
14 Xã Long Thành Tỉnh Đồng Nai 130,1 93,006
15 Xã An Phước Tỉnh Đồng Nai 58,3 59,666
16 Xã An Viễn Tỉnh Đồng Nai 47,7 24,15
17 Xã Bình Minh Tỉnh Đồng Nai 36,7 83,354
18 Xã Trảng Bom Tỉnh Đồng Nai 68,8 92,712
19 Xã Bàu Hàm Tỉnh Đồng Nai 97,5 55,559
20 Xã Hưng Thịnh Tỉnh Đồng Nai 57,6 57,825
21 Xã Dầu Giây Tỉnh Đồng Nai 98,9 71,921
22 Xã Gia Kiệm Tỉnh Đồng Nai 82,7 79,274
23 Xã Thống Nhất Tỉnh Đồng Nai 120,1 71,665
24 Phường Bình Lộc Tỉnh Đồng Nai 77,2 36,195
25 Phường Bảo Vinh Tỉnh Đồng Nai 50,9 36,989
26 Phường Xuân Lập Tỉnh Đồng Nai 29,2 18,947
27 Phường Long Khánh Tỉnh Đồng Nai 21,3 77,07
28 Phường Hàng Gòn Tỉnh Đồng Nai 45,6 24,931
29 Xã Xuân Quế Tỉnh Đồng Nai 92,9 21,189
30 Xã Xuân Đường Tỉnh Đồng Nai 82,1 26,565
31 Xã Cẩm Mỹ Tỉnh Đồng Nai 113,1 45,728
32 Xã Sông Ray Tỉnh Đồng Nai 65,6 31,346
33 Xã Xuân Đông Tỉnh Đồng Nai 108,0 47,623
34 Xã Xuân Định Tỉnh Đồng Nai 52,3 36,87
35 Xã Xuân Phú Tỉnh Đồng Nai 55,6 29,608
36 Xã Xuân Lộc Tỉnh Đồng Nai 140,5 104,304
37 Xã Xuân Hòa Tỉnh Đồng Nai 306,0 78,491
38 Xã Xuân Thành Tỉnh Đồng Nai 122,7 22,007
39 Xã Xuân Bắc Tỉnh Đồng Nai 96,4 44,866
40 Xã La Ngà Tỉnh Đồng Nai 133,5 33,311
41 Xã Định Quán Tỉnh Đồng Nai 295,8 85,523
42 Xã Phú Vinh Tỉnh Đồng Nai 69,5 31,328
43 Xã Phú Hòa Tỉnh Đồng Nai 61,5 36,781
44 Xã Tà Lài Tỉnh Đồng Nai 83,3 34,158
45 Xã Nam Cát Tiên Tỉnh Đồng Nai 82,9 15,922
46 Xã Tân Phú Tỉnh Đồng Nai 105,8 76,765
47 Xã Phú Lâm Tỉnh Đồng Nai 67,4 62,355
48 Xã Trị An Tỉnh Đồng Nai 660,5 51,028
49 Xã Tân An Tỉnh Đồng Nai 80,2 39,291
50 Phường Tân Triều Tỉnh Đồng Nai 63,3 101,608
51 Phường Minh Hưng Tỉnh Đồng Nai 99,7 34,123
52 Phường Chơn Thành Tỉnh Đồng Nai 124,4 41,5
53 Xã Nha Bích Tỉnh Đồng Nai 137,1 22,278
54 Xã Tân Quan Tỉnh Đồng Nai 148,3 30,385
55 Xã Tân Hưng Tỉnh Đồng Nai 204,7 35,498
56 Xã Tân Khai Tỉnh Đồng Nai 161,8 36,14
57 Xã Minh Đức Tỉnh Đồng Nai 167,1 16,944
58 Phường Bình Long Tỉnh Đồng Nai 49,1 41,048
59 Phường An Lộc Tỉnh Đồng Nai 88,7 35,531
60 Xã Lộc Thành Tỉnh Đồng Nai 206,1 15,338
61 Xã Lộc Ninh Tỉnh Đồng Nai 67,4 32,213
62 Xã Lộc Hưng Tỉnh Đồng Nai 99,0 26,6
63 Xã Lộc Tấn Tỉnh Đồng Nai 183,36 23,697
64 Xã Lộc Thạnh Tỉnh Đồng Nai 125,5 10,339
65 Xã Lộc Quang Tỉnh Đồng Nai 105,0 26,314
66 Xã Tân Tiến Tỉnh Đồng Nai 147,5 38,55
67 Xã Thiện Hưng Tỉnh Đồng Nai 111,0 35,041
68 Xã Hưng Phước Tỉnh Đồng Nai 187,2 12,427
69 Xã Phú Nghĩa Tỉnh Đồng Nai 279,4 33,92
70 Xã Đa Kia Tỉnh Đồng Nai 196,3 31,752
71 Phường Phước Bình Tỉnh Đồng Nai 72,6 44,771
72 Phường Phước Long Tỉnh Đồng Nai 71,9 33,145
73 Xã Bình Tân Tỉnh Đồng Nai 190,9 28,642
74 Xã Long Hà Tỉnh Đồng Nai 168,4 27,614
75 Xã Phú Riềng Tỉnh Đồng Nai 117,4 36,232
76 Xã Phú Trung Tỉnh Đồng Nai 172,0 13,585
77 Phường Đồng Xoài Tỉnh Đồng Nai 81,3 35,887
78 Phường Bình Phước Tỉnh Đồng Nai 86,4 111,44
79 Xã Thuận Lợi Tỉnh Đồng Nai 167,2 23,655
80 Xã Đồng Tâm Tỉnh Đồng Nai 248,8 35,573
81 Xã Tân Lợi Tỉnh Đồng Nai 379,8 22,774
82 Xã Đồng Phú Tỉnh Đồng Nai 138,7 45,557
83 Xã Phước Sơn Tỉnh Đồng Nai 386,6 31,005
84 Xã Nghĩa Trung Tỉnh Đồng Nai 222,0 32,897
85 Xã Bù Đăng Tỉnh Đồng Nai 156,1 32,145
86 Xã Thọ Sơn Tỉnh Đồng Nai 307,7 21,457
87 Xã Đak Nhau Tỉnh Đồng Nai 182,5 23,685
88 Xã Bom Bo Tỉnh Đồng Nai 245,9 27,064
89 Phường Tam Phước Tỉnh Đồng Nai 45,1 48,313
90 Phường Phước Tân Tỉnh Đồng Nai 42,8 64,181
91 Xã Thanh Sơn Tỉnh Đồng Nai 315,4 33,342
92 Xã Đak Lua Tỉnh Đồng Nai 415,1 8,234
93 Xã Phú Lý Tỉnh Đồng Nai 279,0 15,992
94 Xã Bù Gia Mập Tỉnh Đồng Nai 342,5 8,274
95 Xã Đăk Ơ Tỉnh Đồng Nai 246,5 19,369


TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025

  1. Phường Phú Thịnh, Xã Thanh Phú, Xã Thanh Lương sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường An Lộc, Tỉnh Đồng Nai

  2. Xã Tam An, Xã An Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã An Phước, Tỉnh Đồng Nai

  3. Xã Đồi 61, Xã An Viễn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã An Viễn, Tỉnh Đồng Nai

  4. Phường Bảo Vinh, Xã Bảo Quang sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bảo Vinh, Tỉnh Đồng Nai

  5. Xã Thanh Bình (huyện Trảng Bom), Xã Cây Gáo, Xã Sông Thao, Xã Bàu Hàm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bàu Hàm, Tỉnh Đồng Nai

  6. Phường Tân Hạnh, Phường Hóa An, Phường Bửu Hòa, Phường Tân Vạn sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai

  7. Xã Long Đức, Xã Bình An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình An, Tỉnh Đồng Nai

  8. Phường Suối Tre, Xã Xuân Thiện, Xã Bình Lộc sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Lộc, Tỉnh Đồng Nai

  9. Phường An Lộc, Phường Hưng Chiến, Phường Phú Đức, Xã Thanh Bình (huyện Hớn Quản) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Long, Tỉnh Đồng Nai

  10. Xã Bình Minh (huyện Trảng Bom), Xã Bắc Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình Minh, Tỉnh Đồng Nai

  11. Phường Tân Phú, Phường Tân Đồng, Phường Tân Thiện, Phường Tân Bình, Phường Tân Xuân, Xã Tiến Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Bình Phước, Tỉnh Đồng Nai

  12. Xã Long Hưng (huyện Phú Riềng), Xã Long Bình, Xã Bình Tân sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bình Tân, Tỉnh Đồng Nai

  13. Xã Bình Minh (huyện Bù Đăng), Xã Bom Bo sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bom Bo, Tỉnh Đồng Nai

  14. Thị trấn Đức Phong, Xã Đoàn Kết, Xã Minh Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Bù Đăng, Tỉnh Đồng Nai

  15. Xã Bù Gia Mập (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Bù Gia Mập, Tỉnh Đồng Nai

  16. Thị trấn Long Giao, Xã Nhân Nghĩa, Xã Xuân Mỹ, Xã Bảo Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Cẩm Mỹ, Tỉnh Đồng Nai

  17. Phường Hưng Long, Phường Thành Tâm, Phường Minh Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Chơn Thành, Tỉnh Đồng Nai

  18. Xã Phước Minh, Xã Bình Thắng, Xã Đa Kia sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đa Kia, Tỉnh Đồng Nai

  19. Xã Phú Hữu, Xã Phú Đông, Xã Phước Khánh, Xã Đại Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đại Phước, Tỉnh Đồng Nai

  20. Xã Đak Lua (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Đak Lua, Tỉnh Đồng Nai

  21. Xã Đường 10, Xã Đak Nhau sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đak Nhau, Tỉnh Đồng Nai

  22. Xã Đăk Ơ (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Đăk Ơ, Tỉnh Đồng Nai

  23. Thị trấn Dầu Giây, Xã Hưng Lộc, Xã Bàu Hàm 2, Xã Lộ 25 sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Dầu Giây, Tỉnh Đồng Nai

  24. Thị trấn Định Quán, Xã Phú Ngọc, Xã Gia Canh, Xã Ngọc Định sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Định Quán, Tỉnh Đồng Nai

  25. Thị trấn Tân Phú, Xã Tân Tiến (huyện Đồng Phú), Xã Tân Lập sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đồng Phú, Tỉnh Đồng Nai

  26. Xã Đồng Tiến, Xã Tân Phước, Xã Đồng Tâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Đồng Tâm, Tỉnh Đồng Nai

  27. Phường Tiến Thành, Xã Tân Thành (thành phố Đồng Xoài) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Đồng Xoài, Tỉnh Đồng Nai

  28. Xã Quang Trung, Xã Gia Tân 3, Xã Gia Kiệm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Gia Kiệm, Tỉnh Đồng Nai

  29. Phường Xuân Tân, Xã Hàng Gòn sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Hàng Gòn, Tỉnh Đồng Nai

  30. Phường Tân Hòa, Xã Hố Nai 3 sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Hố Nai, Tỉnh Đồng Nai

  31. Xã Phước Thiện, Xã Hưng Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Hưng Phước, Tỉnh Đồng Nai

  32. Xã Đông Hòa, Xã Tây Hòa, Xã Trung Hòa, Xã Hưng Thịnh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Hưng Thịnh, Tỉnh Đồng Nai

  33. Xã Túc Trưng, Xã La Ngà sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã La Ngà, Tỉnh Đồng Nai

  34. Xã Lộc Khánh, Xã Lộc Điền, Xã Lộc Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Hưng, Tỉnh Đồng Nai

  35. Thị trấn Lộc Ninh, Xã Lộc Thái, Xã Lộc Thuận sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Ninh, Tỉnh Đồng Nai

  36. Xã Lộc Phú, Xã Lộc Hiệp, Xã Lộc Quang sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Quang, Tỉnh Đồng Nai

  37. Xã Lộc Thiện, Xã Lộc Tấn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Tấn, Tỉnh Đồng Nai

  38. Xã Lộc Thịnh, Xã Lộc Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Thành, Tỉnh Đồng Nai

  39. Xã Lộc Hòa, Xã Lộc Thạnh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Lộc Thạnh, Tỉnh Đồng Nai

  40. Phường Hố Nai, Phường Tân Biên, Phường Long Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Bình, Tỉnh Đồng Nai

  41. Xã Long Tân (huyện Phú Riềng), Xã Long Hà sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Hà, Tỉnh Đồng Nai

  42. Phường Long Bình Tân, Phường An Hòa, Xã Long Hưng (thành phố Biên Hòa) sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Hưng, Tỉnh Đồng Nai

  43. Xã Xuân An, Xã Xuân Bình, Xã Xuân Hòa, Xã Phú Bình, Xã Bàu Trâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Long Khánh, Tỉnh Đồng Nai

  44. Xã Bàu Cạn, Xã Long Phước sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Phước, Tỉnh Đồng Nai

  45. Thị trấn Long Thành, Xã Lộc An, Xã Bình Sơn (huyện Long Thành), Xã Long An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Long Thành, Tỉnh Đồng Nai

  46. Xã An Phú, Xã Minh Tâm, Xã Minh Đức sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Minh Đức, Tỉnh Đồng Nai

  47. Phường Minh Long, Phường Minh Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Minh Hưng, Tỉnh Đồng Nai

  48. Xã Phú An, Xã Nam Cát Tiên sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nam Cát Tiên, Tỉnh Đồng Nai

  49. Xã Đức Liễu, Xã Nghĩa Bình, Xã Nghĩa Trung sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nghĩa Trung, Tỉnh Đồng Nai

  50. Xã Minh Thắng, Xã Minh Lập, Xã Nha Bích sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nha Bích, Tỉnh Đồng Nai

  51. Thị trấn Hiệp Phước, Xã Long Tân (huyện Nhơn Trạch), Xã Phú Thạnh, Xã Phú Hội, Xã Phước Thiền sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai

  52. Xã Phú Điền, Xã Phú Lợi, Xã Phú Hòa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Hòa, Tỉnh Đồng Nai

  53. Xã Thanh Sơn, Xã Phú Sơn (huyện Tân Phú), Xã Phú Bình, Xã Phú Lâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Lâm, Tỉnh Đồng Nai

  54. Xã Phú Lý (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Phú Lý, Tỉnh Đồng Nai

  55. Xã Phú Văn, Xã Đức Hạnh, Xã Phú Nghĩa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Nghĩa, Tỉnh Đồng Nai

  56. Xã Bù Nho, Xã Phú Riềng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Riềng, Tỉnh Đồng Nai

  57. Xã Phước Tân, Xã Phú Trung sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Trung, Tỉnh Đồng Nai

  58. Xã Phú Tân, Xã Phú Vinh sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phú Vinh, Tỉnh Đồng Nai

  59. Xã Phước An (huyện Nhơn Trạch), Xã Vĩnh Thanh, Xã Long Thọ sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước An, Tỉnh Đồng Nai

  60. Phường Long Phước, Phường Phước Bình, Xã Bình Sơn (huyện Phú Riềng), Xã Long Giang sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Phước Bình, Tỉnh Đồng Nai

  61. Phường Long Thủy, Phường Thác Mơ, Phường Sơn Giang, Xã Phước Tín sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Phước Long, Tỉnh Đồng Nai

  62. Xã Đăng Hà, Xã Thống Nhất, Xã Phước Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước Sơn, Tỉnh Đồng Nai

  63. Phường Phước Tân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Phường Phước Tân, Tỉnh Đồng Nai

  64. Xã Tân Hiệp (huyện Long Thành), Xã Phước Bình, Xã Phước Thái sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Phước Thái, Tỉnh Đồng Nai

  65. Xã Lâm San, Xã Sông Ray sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Sông Ray, Tỉnh Đồng Nai

  66. Xã Phú Thịnh, Xã Phú Lập, Xã Tà Lài sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tà Lài, Tỉnh Đồng Nai

  67. Phường Tân Hiệp, Phường Tân Mai, Phường Bình Đa, Phường Tam Hiệp sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Tam Hiệp, Tỉnh Đồng Nai

  68. Phường Tam Phước (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Phường Tam Phước, Tỉnh Đồng Nai

  69. Xã Vĩnh Tân, Xã Tân An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân An, Tỉnh Đồng Nai

  70. Xã Tân Hưng (huyện Hớn Quản), Xã An Khương, Xã Thanh An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Hưng, Tỉnh Đồng Nai

  71. Thị trấn Tân Khai, Xã Tân Hiệp (huyện Hớn Quản), Xã Đồng Nơ sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Khai, Tỉnh Đồng Nai

  72. Xã Tân Hưng, Xã Tân Lợi (huyện Đồng Phú), Xã Tân Hòa sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Lợi, Tỉnh Đồng Nai

  73. Thị trấn Tân Phú (huyện Tân Phú), Xã Phú Lộc, Xã Trà Cổ, Xã Phú Thanh, Xã Phú Xuân sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Phú, Tỉnh Đồng Nai

  74. Xã Phước An, Xã Tân Lợi (huyện Hớn Quản), Xã Quang Minh, Xã Tân Quan sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Quan, Tỉnh Đồng Nai

  75. Xã Tân Thành, Xã Tân Tiến (huyện Bù Đốp), Xã Lộc An (huyện Lộc Ninh) sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Tân Tiến, Tỉnh Đồng Nai

  76. Phường Tân Phong, Xã Tân Bình, Xã Bình Lợi, Xã Thạnh Phú sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Tân Triều, Tỉnh Đồng Nai

  77. Xã Thanh Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau 1/7/2025 là Xã Thanh Sơn, Tỉnh Đồng Nai

  78. Thị trấn Thanh Bình, Xã Thanh Hòa, Xã Thiện Hưng sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thiện Hưng, Tỉnh Đồng Nai

  79. Xã Phú Sơn (huyện Bù Đăng), Xã Đồng Nai, Xã Thọ Sơn sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thọ Sơn, Tỉnh Đồng Nai

  80. Xã Gia Tân 1, Xã Gia Tân 2, Xã Phú Cường, Xã Phú Túc sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thống Nhất, Tỉnh Đồng Nai

  81. Xã Thuận Phú, Xã Thuận Lợi sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Thuận Lợi, Tỉnh Đồng Nai

  82. Phường Bửu Long, Phường Quang Vinh, Phường Trung Dũng, Phường Thống Nhất, Phường Hiệp Hòa, Phường An Bình sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Trấn Biên, Tỉnh Đồng Nai

  83. Thị trấn Trảng Bom, Xã Quảng Tiến, Xã Sông Trầu, Xã Giang Điền sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Trảng Bom, Tỉnh Đồng Nai

  84. Phường Trảng Dài, Xã Thiện Tân sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Trảng Dài, Tỉnh Đồng Nai

  85. Thị trấn Vĩnh An, Xã Mã Đà, Xã Trị An sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Trị An, Tỉnh Đồng Nai

  86. Xã Suối Nho, Xã Xuân Bắc sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Bắc, Tỉnh Đồng Nai

  87. Xã Xuân Bảo, Xã Bảo Hòa, Xã Xuân Định sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Định, Tỉnh Đồng Nai

  88. Xã Xuân Tây, Xã Xuân Đông, Xã Xuân Tâm sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Đông, Tỉnh Đồng Nai

  89. Xã Cẩm Đường, Xã Thừa Đức, Xã Xuân Đường sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Đường, Tỉnh Đồng Nai

  90. Xã Xuân Hưng, Xã Xuân Hòa, Xã Xuân Tâm (phần còn lại) sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Hòa, Tỉnh Đồng Nai

  91. Phường Bàu Sen, Phường Xuân Lập sau sáp nhập 1/7/2025 là Phường Xuân Lập, Tỉnh Đồng Nai

  92. Thị trấn Gia Ray, Xã Xuân Thọ, Xã Xuân Trường, Xã Suối Cát, Xã Xuân Hiệp sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Lộc, Tỉnh Đồng Nai

  93. Xã Lang Minh, Xã Xuân Phú sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Phú, Tỉnh Đồng Nai

  94. Xã Sông Nhạn, Xã Xuân Quế sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Quế, Tỉnh Đồng Nai

  95. Xã Suối Cao, Xã Xuân Thành sau sáp nhập 1/7/2025 là Xã Xuân Thành, Tỉnh Đồng Nai


Kết luận

Việc tỉnh Bình Phước sáp nhập với tỉnh nào, tỉnh Đồng Nai sáp nhập với tỉnh nào cùng danh sách các xã phường mới của Tỉnh Đồng Nai sau khi sáp nhập là minh chứng cho chủ trương tinh giản, hiệu quả hóa quản lý nhà nước. Tỉnh Đồng Nai mới với quy mô mở rộng, dân số khoảng 4 triệu người, kết hợp thế mạnh công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ, hứa hẹn trở thành hạt nhân phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ, thu hút đầu tư, nâng cao đời sống người dân và bảo đảm an sinh xã hội.

Bình luận

Menu
Tạo tài khoản ngay

để nhận 50,000đ vào tài khoản!

Đăng ký ngay

Chúng tôi sử dụng cookie để cải thiện tính năng của trang web. Bằng cách nhấp vào Đồng ý, bạn đã đồng ý với việc thiết lập cookie trên thiết bị của bạn. Vui lòng tham khảo Chính sách về Quyền riêng tư của chúng tôi để tìm hiểu thêm về cách chúng tôi sử dụng dữ liệu cá nhân.

Đồng ý
Phiên đấu giá đã kết thúc
phút
giây
Đã chọn
Thêm
Phiên đấu giá đã kết thúc
Ẩn các tùy chọn
Xem chi tiết
Bạn có chắc chắn muốn xóa mục này không?