Từ ngày 1/7/2025, cùng với việc sắp xếp, tinh gọn bộ máy hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã trên toàn quốc, tỉnh Thanh Hóa được rà soát để tối ưu hóa quy mô và năng lực quản lý. Trong bối cảnh đó, hai vấn đề được cộng đồng quan tâm nhất là:
- 
	Tỉnh Thanh Hóa sáp nhập với tỉnh nào 
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Thanh Hóa sau khi sáp nhập 
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin mới nhất về cơ cấu hành chính cấp tỉnh và cấp xã của Thanh Hóa kể từ 1.7.2025, đồng thời nhấn mạnh hai từ khóa trọng tâm để đáp ứng yêu cầu SEO hàng đầu.
Tỉnh Thanh Hóa sáp nhập với tỉnh nào
Theo Nghị quyết số 60-NQ/TW ngày 12/4/2025 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng và Nghị quyết 202/2025/QH15 của Quốc hội khóa XV, Tỉnh Thanh Hóa không nằm trong danh sách các địa phương phải sáp nhập cấp tỉnh. Danh sách 11 tỉnh, thành phố giữ nguyên địa giới gồm có: Hà Nội, Huế, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Nghệ An, Hà Tĩnh, Cao Bằng và Thanh Hóa.
Kết luận: Tỉnh Thanh Hóa sáp nhập với tỉnh nào? Thanh Hóa không sáp nhập với bất kỳ tỉnh nào và tiếp tục giữ nguyên ranh giới hành chính cấp tỉnh từ ngày 1.7.2025.
Việc giữ nguyên địa giới cấp tỉnh giúp Thanh Hóa tiếp tục phát huy thế mạnh về nông nghiệp, công nghiệp, du lịch văn hoá biển và vùng núi, đồng thời đảm bảo ổn định an ninh – quốc phòng vùng duyên hải Bắc Trung Bộ.
Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Thanh Hóa sau khi sáp nhập
Tỉnh Thanh Hóa sáp nhập với tỉnh nào ?
Tỉnh Thanh Hóa không sáp nhập với tỉnh nào khác, theo Nghị quyết 60 của Quốc hội năm 2025. Nghị quyết này chỉ quy định việc sắp xếp, sáp nhập các đơn vị hành chính cấp xã trong nội bộ tỉnh Thanh Hóa, không sáp nhập với các tỉnh khác.
Cụ thể, Thanh Hóa thuộc nhóm 11 đơn vị hành chính cấp tỉnh không thực hiện sáp nhập theo Nghị quyết 60 của Quốc hội năm 2025. Các đơn vị này bao gồm: Hà Nội, Huế, Lai Châu, Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh và Cao Bằng.
Mặc dù Thanh Hóa không thay đổi về cấp tỉnh, quá trình sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã vẫn được triển khai đồng bộ theo Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15 ngày 16/6/2025 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Kết quả là toàn tỉnh Thanh Hóa diện tích 11.114,70 km2, dân số 3.760.650 người. Cấp tỉnh: không sáp nhập. Cấp xã sáp nhập còn 166 ĐVHC (19 phường, 147 xã). Chi tiết:
1. Phường Hạc Thành Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Phú Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình, Phường Ngọc Trạo, Phường Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Phường Trường Thi, Phường Điện Biên, Phường Đông Hương, Phường Đông Hải, Phường Đông Vệ, Phường Đông Thọ, Phường An Hưng
Diện tích (km2)    24,63
Dân số (người)    197.142
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND tỉnh
2. Phường Quảng Phú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Hưng, Phường Quảng Tâm, Phường Quảng Thành, Phường Quảng Đông, Phường Quảng Thịnh, Phường Quảng Cát, Phường Quảng Phú
Diện tích (km2)    41,34
Dân số (người)    77.543
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Quảng Hưng (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở phường Quảng Phú (chính quyền)
3. Phường Đông Quang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Thắng, Xã Đông Vinh, Xã Đông Quang, Xã Đông Yên, Xã Đông Văn, Xã Đông Phú, Xã Đông Nam, Phường An Hưng
Diện tích (km2)    48,6
Dân số (người)    61.214
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường An Hưng (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở xã Đông Văn (Chính quyền)
4. Phường Đông Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Rừng Thông, Phường Đông Thịnh, Phường Đông Tân, Xã Đông Hòa, Xã Đông Minh, Xã Đông Hoàng, Xã Đông Khê, Xã Đông Ninh
Diện tích (km2)    41,71
Dân số (người)    5.895
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy huyện Đông Sơn (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở UBND huyện Đông Sơn (Chính quyền)
5. Phường Đông Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Đông Lĩnh, Phường Thiệu Khánh, Xã Đông Thanh, Xã Thiệu Vân, Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giao, Xã Đông Tiến
Diện tích (km2)    41,97
Dân số (người)    57.844
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Phường Đông Lĩnh (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Đông Tiên (Chính quyền)
6. Phường Hàm Rồng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Thiệu Dương, Phường Đông Cương, Phường Nam Ngạn, Phường Hàm Rồng, Phường Đông Thọ
Diện tích (km2)    20,88
Dân số (người)    63.166
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Phường Nam Ngạn (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Đông Cương (Chính quyền)
7. Phường Nguyệt Viên Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Tào Xuyên, Phường Long Anh, Phường Hoằng Quang, Phường Hoằng Đại
Diện tích (km2)    22,3
Dân số (người)    34,399
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Phường Long Anh (Đảng ủy, đoàn thể) và Trụ sở Phường Hoằng Quang (Chính quyền)
8. Phường Sầm Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Sơn (thành phố Sầm Sơn), Phường Quảng Tiến, Phường Quảng Cư, Phường Trung Sơn, Phường Trường Sơn, Phường Quảng Châu, Phường Quảng Thọ
Diện tích (km2)    30,29
Dân số (người)    99.866
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở cơ quan Thành ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ thành phố hiện nay
9. Phường Nam Sầm Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Quảng Vinh, Xã Quảng Minh, Xã Đại Hùng, Xã Quảng Giao
Diện tích (km2)    18,48
Dân số (người)    37.572
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND xã Đại Hùng 
10. Phường Bỉm Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Đông Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), Xã Hà Vinh
Diện tích (km2)    51,84
Dân số (người)    45.997
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở thị xã Bỉm Sơn
11. Phường Quang Trung Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Bắc Sơn, Phường Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn)
Diện tích (km2)    29,22
Dân số (người)    32.808
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Ngọc Trạo
12. Phường Ngọc Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), Xã Thanh Thủy, Phường Hải Châu, Phường Hải Ninh
Diện tích (km2)    38,16
Dân số (người)    47.911
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Hải Ninh
13. Phường Tân Dân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Hải An, Phường Tân Dân, Xã Ngọc Lĩnh
Diện tích (km2)    24,59
Dân số (người)    22.095
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Tân Dân
14. Phường Hải Lĩnh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), Phường Ninh Hải, Phường Hải Lĩnh
Diện tích (km2)    41,18
Dân số (người)    1.833
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Hải Lĩnh
15. Phường Tĩnh Gia Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Hải Hòa, Phường Bình Minh, Phường Hải Thanh, Xã Hải Nhân
Diện tích (km2)    32,18
Dân số (người)    58.583
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Hải Hòa
16. Phường Đào Duy Từ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Nguyên Bình, Phường Xuân Lâm
Diện tích (km2)    42,86
Dân số (người)    26.206
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
17. Phường Hải Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Mai Lâm, Phường Tĩnh Hải, Phường Hải Bình
Diện tích (km2)    37,74
Dân số (người)    3.367
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Mai Lâm
18. Phường Trúc Lâm Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Trúc Lâm, Xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Xã Phú Lâm, Xã Tùng Lâm
Diện tích (km2)    81,05
Dân số (người)    2.395
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở phường Phú Lâm
19. Phường Nghi Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà, Xã Nghi Sơn
Diện tích (km2)    42,82
Dân số (người)    32.939
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hải Thượng
20. Xã Các Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Anh Sơn, Xã Các Sơn
Diện tích (km2)    46,88
Dân số (người)    21.462
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Các Sơn
21. Xã Trường Lâm Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tân Trường, Xã Trường Lâm
Diện tích (km2)    68,16
Dân số (người)    21.582
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Trường Lâm
22. Xã Hà Trung Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hà Đông, Xã Hà Ngọc, Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình
Diện tích (km2)    34,14
Dân số (người)    30.151
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy và trụ sở HĐND và UBND huyện Hà Trung
23. Xã Tống Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hà Lĩnh, Xã Hà Tiến, Xã Hà Tân, Xã Hà Sơn
Diện tích (km2)    69,36
Dân số (người)    28.733
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở thị trấn Hà Lĩnh và trụ sở xã Hà Tân
24. Xã Hà Long Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hà Long, Xã Hà Bắc, Xã Hà Giang
Diện tích (km2)    65,43
Dân số (người)    23.247
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở thị trấn Hà Long và trụ sở xã Hà Giang
25. Xã Hoạt Giang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Yên Dương, Xã Hoạt Giang, Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình
Diện tích (km2)    27,34
Dân số (người)    21.561
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Yên Dương và trụ sở xã Hà Bình
26. Xã Lĩnh Toại Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hà Hải, Xã Hà Châu, Xã Thái Lai, Xã Lĩnh Toại
Diện tích (km2)    30,48
Dân số (người)    24.888
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Lĩnh Toại và trụ sở xã Hà Hải
27. Xã Triệu Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Đại Lộc, Xã Tiến Lộc, Xã Triệu Lộc
Diện tích (km2)    29,27
Dân số (người)    26.386
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Triệu Lộc
28. Xã Đông Thành Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Lộc, Xã Thành Lộc, Xã Cầu Lộc, Xã Tuy Lộc
Diện tích (km2)    26,38
Dân số (người)    30.307
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Cầu Lộc
29. Xã Hậu Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Xã Mỹ Lộc, Xã Lộc Sơn
Diện tích (km2)    24,92
Dân số (người)    33.315
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Hậu Lộc
30. Xã Hoa Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Xã Liên Lộc, Xã Quang Lộc, Xã Phú Lộc, Xã Hòa Lộc, Xã Hoa Lộc
Diện tích (km2)    34,69
Dân số (người)    41.417
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoa Lộc
31. Xã Vạn Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Minh Lộc, Xã Hải Lộc, Xã Hưng Lộc, Xã Ngư Lộc, Xã Đa Lộc
Diện tích (km2)    28,4
Dân số (người)    70.587
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Minh Lộc
32. Xã Nga Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nga Sơn, Xã Nga Yên, Xã Nga Thanh, Xã Nga Hiệp, Xã Nga Thủy
Diện tích (km2)    27,14
Dân số (người)    47.176
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Nga Sơn
33. Xã Nga Thắng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nga Văn, Xã Nga Phượng, Xã Nga Thạch, Xã Nga Thắng
Diện tích (km2)    27,52
Dân số (người)    26.542
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Nga Phượng
34. Xã Hồ Vương Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nga Hải, Xã Nga Thành, Xã Nga Giáp, Xã Nga Liên
Diện tích (km2)    19,28
Dân số (người)    27.063
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Nga Hải
35. Xã Tân Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nga Tiến, Xã Nga Tân, Xã Nga Thái
Diện tích (km2)    28,54
Dân số (người)    21.529
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Nga Tiến
36. Xã Nga An Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nga Điền, Xã Nga Phú, Xã Nga An
Diện tích (km2)    28,1
Dân số (người)    2.495
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Nga An
37. Xã Ba Đình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nga Vịnh, Xã Nga Trường, Xã Nga Thiện, Xã Ba Đình
Diện tích (km2)    27,22
Dân số (người)    20.696
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Nga Trường
38. Xã Hoằng Hóa Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức, Xã Hoằng Đồng, Xã Hoằng Đạo, Xã Hoằng Hà, Xã Hoằng Đạt
Diện tích (km2)    35,16
Dân số (người)    43.831
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Cơ quan Huyện ủy và UBND huyện
39. Xã Hoằng Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Yến, Xã Hoằng Hải, Xã Hoằng Trường, Xã Hoằng Tiến
Diện tích (km2)    23,79
Dân số (người)    29.687
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Tiến và xã Hoằng Hải
40. Xã Hoằng Thanh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Đông, Xã Hoằng Ngọc, Xã Hoằng Phụ, Xã Hoằng Thanh
Diện tích (km2)    23,24
Dân số (người)    38.386
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Đông và xã Hoằng Thanh
41. Xã Hoằng Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Thịnh, Xã Hoằng Thái, Xã Hoằng Thành, Xã Hoằng Trạch, Xã Hoằng Tân, Xã Hoằng Lộc
Diện tích (km2)    20,57
Dân số (người)    36.277
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Thành và xã Hoằng Lộc
42. Xã Hoằng Châu Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Thịnh, Xã Hoằng Thái, Xã Hoằng Thành, Xã Hoằng Trạch, Xã Hoằng Tân, Xã Hoằng Lộc
Diện tích (km2)    20,57
Dân số (người)    36.277
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Thành và xã Hoằng Lộc
43. Xã Hoằng Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Trinh, Xã Hoằng Xuyên, Xã Hoằng Cát, Xã Hoằng Sơn
Diện tích (km2)    21,9
Dân số (người)    27.567
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Xuyên và xã Hoằng Cát
44. Xã Hoằng Phú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Quý, Xã Hoằng Kim, Xã Hoằng Trung, Xã Hoằng Phú
Diện tích (km2)    15,5
Dân số (người)    23.006
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Hoằng Kim và xã Hoằng Phú
45. Xã Hoằng Giang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hoằng Xuân, Xã Hoằng Quỳ, Xã Hoằng Hợp, Xã Hoằng Giang
Diện tích (km2)    30,53
Dân số (người)    32.533
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở UBND xã Hoằng Giang mới và trụ sở UBND xã Hoằng Giang cũ
46. Xã Lưu Vệ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Tân Phong, Xã Quảng Đức, Xã Quảng Định
Diện tích (km2)    26,84
Dân số (người)    40.381
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy (đảng, đoàn thể) và Trụ sở UBND huyện (chính quyền)
47. Xã Quảng Yên Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Trạch, Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Long, Xã Quảng Yên
Diện tích (km2)    24,92
Dân số (người)    27.768
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Quảng Trạch (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Yên (chính quyền)
48. Xã Quảng Ngọc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Hợp, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Phúc, Xã Quảng Ngọc
Diện tích (km2)    34,39
Dân số (người)    33.588
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Quảng Hợp (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Ngọc (chính quyền)
49. Xã Quảng Ninh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Nhân, Xã Quảng Hải, Xã Quảng Ninh
Diện tích (km2)    17,1
Dân số (người)    2.658
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ Sở xã Quảng Nhân (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Ninh (chính quyền)
50. Xã Quảng Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Thái, Xã Quảng Bình
Diện tích (km2)    23,51
Dân số (người)    38.013
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ Sở xã Quảng Bình (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Lưu (chính quyền)
51. Xã Tiên Trang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Nham, Xã Tiên Trang
Diện tích (km2)    17,75
Dân số (người)    40.809
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Quảng Thạch (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Tiên Trang (chính quyền)
52. Xã Quảng Chính Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quảng Trường, Xã Quảng Khê, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Chính
Diện tích (km2)    26,14
Dân số (người)    30.765
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Quảng Chính (đảng, đoàn thể) và Trụ sở xã Quảng Khê (chính quyền)
53. Xã Nông Cống Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nông Cống, Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Hòa, Xã Vạn Thiện, Xã Minh Nghĩa, Xã Minh Khôi
Diện tích (km2)    50,7
Dân số (người)    50.439
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Nông Cống
54. Xã Thắng Lợi Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), Xã Tế Nông, Xã Tế Thắng, Xã Tế Lợi
Diện tích (km2)    40,26
Dân số (người)    27.909
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Tế Thắng
55. Xã Trung Chính Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Xã Tân Thọ, Xã Tân Khang, Xã Hoàng Sơn, Xã Hoàng Giang, Xã Trung Chính
Diện tích (km2)    44,09
Dân số (người)    3.544
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Trung Chính
56. Xã Trường Văn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Trường Minh, Xã Trường Trung, Xã Trường Sơn, Xã Trường Giang
Diện tích (km2)    28,32
Dân số (người)    22.169
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Trường Sơn
57. Xã Thăng Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thăng Long, Xã Thăng Thọ, Xã Thăng Bình
Diện tích (km2)    34,73
Dân số (người)    28.864
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Thăng Long
58. Xã Tượng Lĩnh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tượng Sơn, Xã Tượng Văn, Xã Tượng Lĩnh
Diện tích (km2)    33,23
Dân số (người)    18.025
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Tượng Lĩnh
59. Xã Công Chính Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Công Liêm, Xã Yên Mỹ, Xã Công Chính, Xã Thanh Tân
Diện tích (km2)    54,24
Dân số (người)    29.201
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Công Liêm
60. Xã Thiệu Hóa Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thiệu Phúc, Xã Thiệu Công, Xã Thiệu Nguyên, Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Long
Diện tích (km2)    36,16
Dân số (người)    4.887
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy, HĐND và UBND huyện
61. Xã Thiệu Quang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thiệu Duy, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Thịnh, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Quang, Thị trấn Thiệu Hóa
Diện tích (km2)    35,45
Dân số (người)    33.689
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Thiệu Giang
62. Xã Thiệu Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thiệu Ngọc, Xã Thiệu Vũ, Xã Thiệu Thành, Xã Thiệu Tiến
Diện tích (km2)    23,68
Dân số (người)    25.383
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Thiệu Vũ
63. Xã Thiệu Toán Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hậu Hiền, Xã Thiệu Chính, Xã Thiệu Hòa, Xã Thiệu Toán
Diện tích (km2)    28,39
Dân số (người)    29.915
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Thiệu Chính
64. Xã Thiệu Trung Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thiệu Vận, Xã Thiệu Lý, Xã Thiệu Viên, Xã Thiệu Trung, Thị trấn Thiệu Hóa
Diện tích (km2)    21,82
Dân số (người)    32.152
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Thiệu Lý
65. Xã Yên Định Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Quán Lào, Xã Định Liên, Xã Định Long, Xã Định Tăng
Diện tích (km2)    29,42
Dân số (người)    38.596
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Yên Định
66. Xã Yên Trường Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Yên Trung, Xã Yên Phong, Xã Yên Thái, Xã Yên Trường
Diện tích (km2)    26,95
Dân số (người)    29.314
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Yên Trường
67. Xã Yên Phú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thống Nhất, Xã Yên Tâm, Xã Yên Phú
Diện tích (km2)    42,61
Dân số (người)    188
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Yên Phú
68. Xã Quý Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), Thị trấn Yên Lâm, Thị trấn Quý Lộc
Diện tích (km2)    38,01
Dân số (người)    28.549
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở thị trấn Quý Lộc
69. Xã Yên Ninh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Yên Hùng, Xã Yên Thịnh, Xã Yên Ninh
Diện tích (km2)    24,67
Dân số (người)    23.569
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Yên Ninh
70. Xã Định Tân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Định Hải (huyện Yên Định), Xã Định Hưng, Xã Định Tiến, Xã Định Tân
Diện tích (km2)    30,67
Dân số (người)    28.406
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Định Tân
71. Xã Định Hòa Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Định Bình, Xã Định Công, Xã Định Thành, Xã Định Hòa, Xã Thiệu Long
Diện tích (km2)    37,71
Dân số (người)    28.413
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Định Hòa
72. Xã Thọ Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thọ Xuân, Xã Xuân Hồng, Xã Xuân Trường, Xã Xuân Giang
Diện tích (km2)    27,4
Dân số (người)    34.346
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở huyện Thọ Xuân
73. Xã Thọ Long Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thọ Lộc, Xã Xuân Phong, Xã Nam Giang, Xã Bắc Lương, Xã Tây Hồ
Diện tích (km2)    22,13
Dân số (người)    31.101
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nam Giang
74. Xã Xuân Hòa Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Xã Thọ Hải, Xã Thọ Diên, Xã Xuân Hưng
Diện tích (km2)    28,34
Dân số (người)    26.655
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Hòa
75. Xã Sao Vàng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Sao Vàng, Xã Thọ Lâm, Xã Xuân Phú, Xã Xuân Sinh
Diện tích (km2)    89,27
Dân số (người)    44.643
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Sao Vàng
76. Xã Lam Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lam Sơn, Xã Xuân Bái, Xã Thọ Xương
Diện tích (km2)    24,9
Dân số (người)    33.117
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Lam Sơn
77. Xã Thọ Lập Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Thiên, Xã Thuận Minh, Xã Thọ Lập
Diện tích (km2)    33,81
Dân số (người)    27.849
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thọ Lập
78. Xã Xuân Tín Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Xã Quảng Phú, Xã Xuân Tín
Diện tích (km2)    31,93
Dân số (người)    26.531
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Tín
79. Xã Xuân Lập Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Minh, Xã Xuân Lai, Xã Trường Xuân, Xã Xuân Lập
Diện tích (km2)    34,49
Dân số (người)    36.213
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Minh
80. Xã Vĩnh Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Ninh Khang, Xã Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Hòa
Diện tích (km2)    56,94
Dân số (người)    40.344
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở Huyện ủy (đảng ủy, đoàn thể) Trụ sở HĐND - UBND Vĩnh Lộc (chính quyền).
81. Xã Tây Đô Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Quang, Xã Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Long
Diện tích (km2)    35,36
Dân số (người)    2.744
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Vĩnh Tiến (đảng ủy, đoàn thể); Trụ sở xã Vĩnh Long (chính quyền)
82. Xã Biện Thượng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh An
Diện tích (km2)    65,4
Dân số (người)    31.917
Trụ sở hành chính (mới)    Trụ sở xã Vĩnh Minh (đảng ủy, đoàn thể); Trụ sở xã Minh Tân (chính quyền)
83. Xã Triệu Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Xã Dân Lực, Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền
Diện tích (km2)    41,09
Dân số (người)    54.445
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Triệu Sơn
84. Xã Thọ Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thọ Sơn, Xã Bình Sơn, Xã Thọ Bình
Diện tích (km2)    47,12
Dân số (người)    18.556
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thọ Sơn
85. Xã Thọ Ngọc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thọ Tiến, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Cường, Xã Thọ Ngọc
Diện tích (km2)    27,22
Dân số (người)    24.322
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thọ Cường
86. Xã Thọ Phú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Xã Thọ Dân, Xã Thọ Thế, Xã Thọ Tân, Xã Thọ Phú
Diện tích (km2)    35,12
Dân số (người)    40.004
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thọ Thế
87. Xã Hợp Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hợp Lý, Xã Hợp Thắng, Xã Hợp Thành, Xã Triệu Thành, Xã Hợp Tiến
Diện tích (km2)    43,11
Dân số (người)    33.086
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hợp Thành
88. Xã An Nông Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tiến Nông, Xã Khuyến Nông, Xã Nông Trường, Xã An Nông
Diện tích (km2)    22,79
Dân số (người)    28,717
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nông Trường
89. Xã Tân Ninh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Nưa, Xã Thái Hòa, Xã Vân Sơn
Diện tích (km2)    53,63
Dân số (người)    27.427
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Nưa
90. Xã Đồng Tiến Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Đồng Lợi, Xã Đồng Thắng, Xã Đồng Tiến
Diện tích (km2)    19,96
Dân số (người)    22.945
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đồng Tiến
91. Xã Mường Chanh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    65,48
Dân số (người)    3.894
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Mường Chanh
92. Xã Quang Chiểu Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    109,88
Dân số (người)    5.986
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quang Chiểu
93. Xã Tam Chung Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    121,51
Dân số (người)    4.527
Trụ sở hành chính (mới)    đang cập nhật
94. Xã Mường Lát Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Mường Lát
Diện tích (km2)    129,66
Dân số (người)    7.089
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Mường Lát
95. Xã Pù Nhi Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    65,72
Dân số (người)    5.922
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Pù Nhi
96. Xã Nhi Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    38,67
Dân số (người)    3.514
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nhi Sơn
97. Xã Mường Lý Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    83,99
Dân số (người)    5.878
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Mường Lý
98. Xã Trung Lý Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    197,48
Dân số (người)    7.335
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Trung Lý
99. Xã Hồi Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Hồi Xuân, Xã Phú Nghiêm
Diện tích (km2)    117,25
Dân số (người)    10.432
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Hồi Xuân
100. Xã Nam Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nam Tiến, Xã Nam Xuân
Diện tích (km2)    131,4
Dân số (người)    5.852
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nam Tiến
101. Xã Thiên Phủ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Nam Động, Xã Thiên Phủ
Diện tích (km2)    147,48
Dân số (người)    6.485
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thiên Phủ
102. Xã Hiền Kiệt Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Hiền Chung, Xã Hiền Kiệt
Diện tích (km2)    140,29
Dân số (người)    7.217
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hiền Chung
103. Xã Phú Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    102,36
Dân số (người)    5.166
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phú Xuan
104. Xã Phú Lệ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Xã Phú Thanh, Xã Phú Lệ
Diện tích (km2)    139,5
Dân số (người)    6.677
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phú Thanh
105. Xã Trung Thành Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thành Sơn, Xã Trung Thành (huyện Quan Hóa)
Diện tích (km2)    135,64
Dân số (người)    5.513
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thành Sơn
106. Xã Trung Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    76,81
Dân số (người)    3.254
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Trung Sơn
107. Xã Na Mèo Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    127,43
Dân số (người)    4.174
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Na Mèo
108. Xã Sơn Thủy Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    131,57
Dân số (người)    4.053
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Sơn Thủy
109. Xã Sơn Điện Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    94,37
Dân số (người)    5.002
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Sơn Điện
110. Xã Mường Mìn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    89,21
Dân số (người)    2.991
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Mường Mìn
111. Xã Tam Thanh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    99,24
Dân số (người)    4.196
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tam Thanh
112. Xã Tam Lư Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Sơn Hà, Xã Tam Lư, Thị trấn Sơn Lư
Diện tích (km2)    162,72
Dân số (người)    6.124
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tam Lư
113. Xã Quan Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Trung Thượng, Thị trấn Sơn Lư
Diện tích (km2)    98,2
Dân số (người)    7.511
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Quan Sơn
114. Xã Trung Hạ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Trung Tiến, Xã Trung Xuân, Xã Trung Hạ
Diện tích (km2)    123,86
Dân số (người)    9.289
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Trung Hạ
115. Xã Linh Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Lang Chánh, Xã Trí Nang
Diện tích (km2)    96
Dân số (người)    12.448
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Lang Chánh
116. Xã Đồng Lương Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh), Xã Đồng Lương
Diện tích (km2)    76,1
Dân số (người)    11.875
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Đồng Lương
117. Xã Văn Phú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tam Văn, Xã Lâm Phú
Diện tích (km2)    106,55
Dân số (người)    8.516
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tam Văn
118. Xã Giao An Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Giao Thiện, Xã Giao An
Diện tích (km2)    113,88
Dân số (người)    8.329
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Giao Thiện
119. Xã Yên Khương Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    97,89
Dân số (người)    5.572
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Yên Khương
120. Xã Yên Thắng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    95,22
Dân số (người)    6.652
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Yên Thắng
121. Xã Văn Nho Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Kỳ Tân, Xã Văn Nho
Diện tích (km2)    64,77
Dân số (người)    10.112
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Kỳ Tân
122. Xã Thiết Ống Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thiết Kế, Xã Thiết Ống
Diện tích (km2)    94,32
Dân số (người)    13.227
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thiết Ống
123. Xã Bá Thước Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Cành Nàng, Xã Ban Công, Xã Hạ Trung
Diện tích (km2)    106,1
Dân số (người)    21.442
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Bá Thước
124. Xã Cổ Lũng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Lũng Cao, Xã Cổ Lũng
Diện tích (km2)    127,05
Dân số (người)    9.726
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Lũng Cao
125. Xã Pù Luông Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Xã Lũng Niêm, Xã Thành Lâm
Diện tích (km2)    81,71
Dân số (người)    9.573
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Lũng Niêm
126. Xã Điền Lư Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Ái Thượng, Xã Điền Trung, Xã Điền Lư
Diện tích (km2)    66,54
Dân số (người)    21.015
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Điền Lư
127. Xã Điền Quang Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Điền Thượng, Xã Điền Hạ, Xã Điền Quang
Diện tích (km2)    103,67
Dân số (người)    16.611
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Điền Quang
128. Xã Quý Lương Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Lương Nội, Xã Lương Trung, Xã Lương Ngoại
Diện tích (km2)    133,44
Dân số (người)    15.125
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Lương Trung
129. Xã Ngọc Lặc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Ngọc Lặc, Xã Mỹ Tân, Xã Thúy Sơn
Diện tích (km2)    90,39
Dân số (người)    39.481
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Ngọc Lặc
130. Xã Thạch Lập Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Xã Đồng Thịnh, Xã Thạch Lập
Diện tích (km2)    83,78
Dân số (người)    19.465
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Quang Trung
131. Xã Ngọc Liên Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Lộc Thịnh, Xã Cao Thịnh, Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Trung, Xã Ngọc Liên
Diện tích (km2)    79,99
Dân số (người)    27.782
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Ngọc Liên
132. Xã Minh Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Xã Lam Sơn, Xã Cao Ngọc, Xã Minh Tiến
Diện tích (km2)    81,77
Dân số (người)    29.388
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Minh Sơn
133. Xã Nguyệt Ấn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Phùng Giáo, Xã Vân Am, Xã Nguyệt Ấn
Diện tích (km2)    98,52
Dân số (người)    23.462
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Nguyệt Ấn
134. Xã Kiên Thọ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Phúc Thịnh, Xã Phùng Minh, Xã Kiên Thọ
Diện tích (km2)    56,52
Dân số (người)    22.226
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Kiên Thọ
135. Xã Cẩm Thạch Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Thành, Xã Cẩm Liên, Xã Cẩm Bình, Xã Cẩm Thạch
Diện tích (km2)    106,64
Dân số (người)    31.878
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Cẩm Thạch
136. Xã Cẩm Thủy Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Phong Sơn, Xã Cẩm Ngọc
Diện tích (km2)    64,42
Dân số (người)    30.525
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Cẩm Thủy
137. Xã Cẩm Tú Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Quý, Xã Cẩm Giang, Xã Cẩm Lương, Xã Cẩm Tú
Diện tích (km2)    98,09
Dân số (người)    26.049
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Cẩm Giang
138. Xã Cẩm Vân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Tâm, Xã Cẩm Châu, Xã Cẩm Yên, Xã Cẩm Vân
Diện tích (km2)    88,71
Dân số (người)    22.794
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Cẩm Tâm
139. Xã Cẩm Tân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cẩm Long, Xã Cẩm Phú, Xã Cẩm Tân
Diện tích (km2)    66,63
Dân số (người)    21.084
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Cẩm Tân
140. Xã Kim Tân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Kim Tân, Xã Thành Hưng, Xã Thành Thọ, Xã Thạch Định, Xã Thành Trực, Xã Thành Tiến
Diện tích (km2)    61,61
Dân số (người)    4.078
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Thạch Thành
141. Xã Vân Du Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Vân Du, Xã Thành Công, Xã Thành Tân
Diện tích (km2)    88,53
Dân số (người)    24.146
Trụ sở hành chính (mới)    Thị trấn Vân Du
142. Xã Ngọc Trạo Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thành An, Xã Thành Long, Xã Thành Tâm, Xã Ngọc Trạo
Diện tích (km2)    79,62
Dân số (người)    23.475
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thành An
143. Xã Thạch Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thạch Sơn, Xã Thạch Long, Xã Thạch Cẩm, Xã Thạch Bình
Diện tích (km2)    90,47
Dân số (người)    39.553
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thạch Bình
144. Xã Thành Vinh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thành Minh, Xã Thành Mỹ, Xã Thành Yên, Xã Thành Vinh
Diện tích (km2)    115,47
Dân số (người)    27.008
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thành Vinh
145. Xã Thạch Quảng Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thạch Lâm, Xã Thạch Tượng, Xã Thạch Quảng
Diện tích (km2)    123,54
Dân số (người)    15.766
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thạch Quảng
146. Xã Như Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Yên Cát, Xã Tân Bình
Diện tích (km2)    69,87
Dân số (người)    13.496
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Như Xuân
147. Xã Thượng Ninh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cát Tân, Xã Cát Vân, Xã Thượng Ninh
Diện tích (km2)    92,61
Dân số (người)    13.991
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thượng Ninh
148. Xã Xuân Bình Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Xã Bãi Trành, Xã Xuân Bình
Diện tích (km2)    183,18
Dân số (người)    16.385
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Bãi Trành
149. Xã Hóa Quỳ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Bình Lương, Xã Hóa Quỳ
Diện tích (km2)    116,65
Dân số (người)    11.995
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Hóa Quỳ
150. Xã Thanh Quân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Xã Thanh Xuân, Xã Thanh Quân
Diện tích (km2)    109,22
Dân số (người)    12.107
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thanh Quân
151. Xã Thanh Phong Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Hòa, Xã Thanh Lâm, Xã Thanh Phong
Diện tích (km2)    150,21
Dân số (người)    9.619
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Thanh Lâm
152. Xã Xuân Du Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Cán Khê, Xã Phượng Nghi, Xã Xuân Du
Diện tích (km2)    92,49
Dân số (người)    22.331
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Du
153. Xã Mậu Lâm Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Phú Nhuận, Xã Mậu Lâm
Diện tích (km2)    64,27
Dân số (người)    18.911
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Phú Nhuận
154. Xã Như Thanh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Bến Sung, Xã Xuân Khang, Xã Hải Long, Xã Yên Thọ (huyện Như Thanh)
Diện tích (km2)    84,07
Dân số (người)    26.231
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Như Thanh
155. Xã Yên Thọ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Phúc, Xã Yên Lạc, Xã Yên Thọ (huyện Như Thanh)
Diện tích (km2)    80,63
Dân số (người)    23.029
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Yên Thọ
156. Xã Xuân Thái Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    120,71
Dân số (người)    4.418
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Thái
157. Xã Thanh Kỳ Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Thanh Kỳ, Xã Thanh Tân
Diện tích (km2)    145,26
Dân số (người)    12.531
Trụ sở hành chính (mới)    Xa Thanh Tân
158. Xã Bát Mọt Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    205,72
Dân số (người)    4.174
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Bát Mọt
159. Xã Yên Nhân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    188,69
Dân số (người)    5.674
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Yên Nhân
160. Xã Lương Sơn Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    79,91
Dân số (người)    9.573
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Lương Sơn
161. Xã Thường Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Thị trấn Thường Xuân, Xã Thọ Thanh, Xã Ngọc Phụng, Xã Xuân Dương
Diện tích (km2)    83,27
Dân số (người)    3.349
Trụ sở hành chính (mới)    Huyện Thường Xuân
162. Xã Luận Thành Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Cao, Xã Luận Thành, Xã Luận Khê
Diện tích (km2)    73,48
Dân số (người)    1.609
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Luận Thành
163. Xã Tân Thành Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Tân Thành, Xã Luận Khê
Diện tích (km2)    90,38
Dân số (người)    1.278
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Tân Thành
164. Xã Vạn Xuân Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Không sáp nhập
Diện tích (km2)    139,49
Dân số (người)    6.125
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Vạn Xuan
165. Xã Thắng Lộc Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), Xã Xuân Thắng
Diện tích (km2)    73,75
Dân số (người)    8.893
Trụ sở hành chính (mới)    Xuân Lộc
166. Xã Xuân Chinh Thanh Hóa
Sáp nhập từ:    Xã Xuân Lẹ, Xã Xuân Chinh
Diện tích (km2)    172,48
Dân số (người)    7.588
Trụ sở hành chính (mới)    Xã Xuân Chinh
Việc sắp xếp cấp xã giúp mỗi đơn vị hành chính tại Thanh Hóa có quy mô dân số, diện tích và năng lực quản lý phù hợp. Qua đó, bộ máy chính quyền cấp xã hoạt động hiệu quả hơn, cải thiện chất lượng dịch vụ công, đẩy mạnh phát triển kinh tế – xã hội và nâng cao đời sống người dân.

Chi tiết danh sách chính thức 166 xã, phường tỉnh Thanh Hóa sau sáp nhập từ ngày 1/7/2025 – tổng hợp đầy đủ tên gọi mới và phân bố hành chính, giúp bạn cập nhật thông tin nhanh chóng và chính xác.
| Chỉ dẫn 1 | Tên đơn vị hành chính | Tỉnh (thành phố) | Diện tích km2 | Dân số (theo Đề án SX năm 2025) (người) | 
| STT | TỈNH THANH HÓA | 11.114,78 | 4.320.947 | |
| 1 | Phường Hạc Thành | Tỉnh Thanh Hóa | 24,63 | 197,142 | 
| 2 | Phường Quảng Phú | Tỉnh Thanh Hóa | 41,34 | 77,543 | 
| 3 | Phường Đông Quang | Tỉnh Thanh Hóa | 48,60 | 61,214 | 
| 4 | Phường Đông Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 41,71 | 58,95 | 
| 5 | Phường Đông Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 41,97 | 57,844 | 
| 6 | Phường Hàm Rồng | Tỉnh Thanh Hóa | 20,88 | 63,166 | 
| 7 | Phường Nguyệt Viên | Tỉnh Thanh Hóa | 22,30 | 34,399 | 
| 8 | Phường Sầm Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 30,29 | 99,866 | 
| 9 | Phường Nam Sầm Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 18,48 | 37,572 | 
| 10 | Phường Bỉm Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 51,84 | 45,997 | 
| 11 | Phường Quang Trung | Tỉnh Thanh Hóa | 29,22 | 32,808 | 
| 12 | Phường Ngọc Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 38,16 | 47,911 | 
| 13 | Phường Tân Dân | Tỉnh Thanh Hóa | 24,59 | 22,095 | 
| 14 | Phường Hải Lĩnh | Tỉnh Thanh Hóa | 41,18 | 18,33 | 
| 15 | Phường Tĩnh Gia | Tỉnh Thanh Hóa | 32,18 | 58,583 | 
| 16 | Phường Đào Duy Tư | Tỉnh Thanh Hóa | 42,86 | 26,206 | 
| 17 | Phường Hải Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 37,74 | 33,67 | 
| 18 | Phường Trúc Lâm | Tỉnh Thanh Hóa | 81,05 | 23,95 | 
| 19 | Phường Nghi Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 42,82 | 32,939 | 
| 20 | Xã Các Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 46,88 | 21,462 | 
| 21 | Xã Trường Lâm | Tỉnh Thanh Hóa | 68,16 | 21,582 | 
| 22 | Xã Hà Trung | Tỉnh Thanh Hóa | 34,14 | 30,151 | 
| 23 | Xã Tống Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 69,36 | 28,733 | 
| 24 | Xã Hà Long | Tỉnh Thanh Hóa | 65,43 | 23,247 | 
| 25 | Xã Hoạt Giang | Tỉnh Thanh Hóa | 27,34 | 21,561 | 
| 26 | Xã Lĩnh Toại | Tỉnh Thanh Hóa | 30,48 | 24,888 | 
| 27 | Xã Triệu Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 29,27 | 26,386 | 
| 28 | Xã Đông Thành | Tỉnh Thanh Hóa | 26,38 | 30,307 | 
| 29 | Xã Hậu Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 24,92 | 33,315 | 
| 30 | Xã Hoa Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 34,69 | 41,417 | 
| 31 | Xã Vạn Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 28,40 | 70,587 | 
| 32 | Xã Nga Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 27,14 | 47,176 | 
| 33 | Xã Nga Thắng | Tỉnh Thanh Hóa | 27,52 | 26,542 | 
| 34 | Xã Hồ Vương | Tỉnh Thanh Hóa | 19,28 | 27,063 | 
| 35 | Xã Tân Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 28,54 | 21,529 | 
| 36 | Xã Nga An | Tỉnh Thanh Hóa | 28,10 | 24,95 | 
| 37 | Xã Ba Đình | Tỉnh Thanh Hóa | 27,22 | 20,696 | 
| 38 | Xã Hoằng Hóa | Tỉnh Thanh Hóa | 35,16 | 43,831 | 
| 39 | Xã Hoằng Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 23,79 | 29,687 | 
| 40 | Xã Hoằng Thanh | Tỉnh Thanh Hóa | 23,24 | 38,386 | 
| 41 | Xã Hoằng Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 20,57 | 36,277 | 
| 42 | Xã Hoằng Châu | Tỉnh Thanh Hóa | 33,31 | 33,857 | 
| 43 | Xã Hoằng Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 21,90 | 27,567 | 
| 44 | Xã Hoằng Phú | Tỉnh Thanh Hóa | 15,35 | 23,006 | 
| 45 | Xã Hoằng Giang | Tỉnh Thanh Hóa | 30,53 | 32,533 | 
| 46 | Xã Lưu Vệ | Tỉnh Thanh Hóa | 26,84 | 40,381 | 
| 47 | Xã Quảng Yên | Tỉnh Thanh Hóa | 24,92 | 27,768 | 
| 48 | Xã Quảng Ngọc | Tỉnh Thanh Hóa | 34,39 | 33,588 | 
| 49 | Xã Quảng Ninh | Tỉnh Thanh Hóa | 17,10 | 26,58 | 
| 50 | Xã Quảng Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 23,51 | 38,013 | 
| 51 | Xã Tiên Trang | Tỉnh Thanh Hóa | 17,75 | 40,809 | 
| 52 | Xã Quảng Chính | Tỉnh Thanh Hóa | 26,14 | 30,765 | 
| 53 | Xã Nông Cống | Tỉnh Thanh Hóa | 50,70 | 50,439 | 
| 54 | Xã Thắng Lợi | Tỉnh Thanh Hóa | 40,26 | 27,909 | 
| 55 | Xã Trung Chính | Tỉnh Thanh Hóa | 44,09 | 35,44 | 
| 56 | Xã Trường Văn | Tỉnh Thanh Hóa | 28,32 | 22,169 | 
| 57 | Xã Thăng Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 34,73 | 28,864 | 
| 58 | Xã Tượng Lĩnh | Tỉnh Thanh Hóa | 33,23 | 18,025 | 
| 59 | Xã Công Chính | Tỉnh Thanh Hóa | 54,24 | 29,201 | 
| 60 | Xã Thiệu Hóa | Tỉnh Thanh Hóa | 36,16 | 48,87 | 
| 61 | Xã Thiệu Quang | Tỉnh Thanh Hóa | 35,45 | 33,689 | 
| 62 | Xã Thiệu Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 23,68 | 25,383 | 
| 63 | Xã Thiệu Toán | Tỉnh Thanh Hóa | 28,39 | 29,915 | 
| 64 | Xã Thiệu Trung | Tỉnh Thanh Hóa | 21,82 | 32,152 | 
| 65 | Xã Yên Định | Tỉnh Thanh Hóa | 29,42 | 38.596,0 | 
| 66 | Xã Yên Trường | Tỉnh Thanh Hóa | 26,95 | 29.314,0 | 
| 67 | Xã Yên Phú | Tỉnh Thanh Hóa | 42,61 | 14.964,0 | 
| 68 | Xã Quý Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 38,01 | 28.549,0 | 
| 69 | Xã Yên Ninh | Tỉnh Thanh Hóa | 24,67 | 23.569,0 | 
| 70 | Xã Định Tân | Tỉnh Thanh Hóa | 30,67 | 28.406,0 | 
| 71 | Xã Định Hòa | Tỉnh Thanh Hóa | 37,71 | 28.413,0 | 
| 72 | Xã Thọ Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 27,40 | 34.346,0 | 
| 73 | Xã Thọ Long | Tỉnh Thanh Hóa | 22,13 | 31.101,0 | 
| 74 | Xã Xuân Hòa | Tỉnh Thanh Hóa | 28,34 | 26.655,0 | 
| 75 | Xã Sao Vàng | Tỉnh Thanh Hóa | 89,27 | 44.643,0 | 
| 76 | Xã Lam Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 24,90 | 33.117,0 | 
| 77 | Xã Thọ Lập | Tỉnh Thanh Hóa | 33,81 | 27.849,0 | 
| 78 | Xã Xuân Tín | Tỉnh Thanh Hóa | 31,93 | 26.531,0 | 
| 79 | Xã Xuân Lập | Tỉnh Thanh Hóa | 34,49 | 36.213,0 | 
| 80 | Xã Vĩnh Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 56,94 | 40.344,0 | 
| 81 | Xã Tây Đô | Tỉnh Thanh Hóa | 35,36 | 27.440,0 | 
| 82 | Xã Biện Thượng | Tỉnh Thanh Hóa | 65,40 | 31.917,0 | 
| 83 | Xã Triệu Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 41,09 | 54.445,0 | 
| 84 | Xã Thọ Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 47,12 | 18.556,0 | 
| 85 | Xã Thọ Ngọc | Tỉnh Thanh Hóa | 27,22 | 24.322,0 | 
| 86 | Xã Thọ Phú | Tỉnh Thanh Hóa | 35,12 | 40.004,0 | 
| 87 | Xã Hợp Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 43,11 | 33.086,0 | 
| 88 | Xã An Nông | Tỉnh Thanh Hóa | 22,79 | 28.717,0 | 
| 89 | Xã Tân Ninh | Tỉnh Thanh Hóa | 53,63 | 27.427,0 | 
| 90 | Xã Đồng Tiến | Tỉnh Thanh Hóa | 19,96 | 22.945,0 | 
| 91 | Xã Mường Chanh | Tỉnh Thanh Hóa | 65,48 | 3.894,0 | 
| 92 | Xã Quang Chiểu | Tỉnh Thanh Hóa | 109,88 | 5.986,0 | 
| 93 | Xã Tam chung | Tỉnh Thanh Hóa | 121,51 | 4.527,0 | 
| 94 | Xã Mường Lát | Tỉnh Thanh Hóa | 129,66 | 7.089,0 | 
| 95 | Xã Pù Nhi | Tỉnh Thanh Hóa | 65,72 | 5.922,0 | 
| 96 | Xã Nhi Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 38,67 | 3.514,0 | 
| 97 | Xã Mường Lý | Tỉnh Thanh Hóa | 83,99 | 5.878,0 | 
| 98 | Xã Trung Lý | Tỉnh Thanh Hóa | 197,50 | 7.335,0 | 
| 99 | Xã Hồi Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 117,25 | 10.432,0 | 
| 100 | Xã Nam Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 131,40 | 5.852,0 | 
| 101 | Xã Thiên Phủ | Tỉnh Thanh Hóa | 147,48 | 6.485,0 | 
| 102 | Xã Hiền Kiệt | Tỉnh Thanh Hóa | 140,29 | 7.217,0 | 
| 103 | Xã Phú Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 102,36 | 5.166,0 | 
| 104 | Xã Phú Lệ | Tỉnh Thanh Hóa | 139,50 | 6.677,0 | 
| 105 | Xã Trung Thành | Tỉnh Thanh Hóa | 135,64 | 5.513,0 | 
| 106 | Xã Trung Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 76,81 | 3.254,0 | 
| 107 | Xã Na Mèo | Tỉnh Thanh Hóa | 127,44 | 4.174,0 | 
| 108 | Xã Sơn Thủy | Tỉnh Thanh Hóa | 131,58 | 4.053,0 | 
| 109 | Xã Sơn Điện | Tỉnh Thanh Hóa | 94,37 | 5,002 | 
| 110 | Xã Mường Mìn | Tỉnh Thanh Hóa | 89,21 | 2,991 | 
| 111 | Xã Tam Thanh | Tỉnh Thanh Hóa | 99,24 | 4,196 | 
| 112 | Xã Tam Lư | Tỉnh Thanh Hóa | 162,72 | 6,124 | 
| 113 | Xã Quan Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 98,20 | 7,511 | 
| 114 | Xã Trung Hạ | Tỉnh Thanh Hóa | 123,86 | 9,289 | 
| 115 | Xã Linh Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 96,00 | 12,448 | 
| 116 | Xã Đồng Lương | Tỉnh Thanh Hóa | 76,10 | 11,875 | 
| 117 | Xã Văn Phú | Tỉnh Thanh Hóa | 106,55 | 8,516 | 
| 118 | Xã Giao An | Tỉnh Thanh Hóa | 113,88 | 8,329 | 
| 119 | Xã Yên Khương | Tỉnh Thanh Hóa | 97,89 | 5,572 | 
| 120 | Xã Yên Thắng | Tỉnh Thanh Hóa | 95,22 | 6,652 | 
| 121 | Xã Văn Nho | Tỉnh Thanh Hóa | 64,77 | 10,112 | 
| 122 | Xã Thiết Ống | Tỉnh Thanh Hóa | 94,32 | 13,227 | 
| 123 | Xã Bá Thước | Tỉnh Thanh Hóa | 106,10 | 21,442 | 
| 124 | Xã Cổ Lũng | Tỉnh Thanh Hóa | 127,05 | 9,726 | 
| 125 | Xã Pù Luông | Tỉnh Thanh Hóa | 81,71 | 9,573 | 
| 126 | Xã Điền Lư | Tỉnh Thanh Hóa | 66,54 | 21,015 | 
| 127 | Xã Điền Quang | Tỉnh Thanh Hóa | 103,67 | 16,611 | 
| 128 | Xã Quý Lương | Tỉnh Thanh Hóa | 133,44 | 15,125 | 
| 129 | Xã Ngọc Lặc | Tỉnh Thanh Hóa | 90,39 | 39,481 | 
| 130 | Xã Thạch Lập | Tỉnh Thanh Hóa | 83,78 | 19,465 | 
| 131 | Xã Ngọc Liên | Tỉnh Thanh Hóa | 79,99 | 27,782 | 
| 132 | Xã Minh Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 81,77 | 29,388 | 
| 133 | Xã Nguyệt Ấn | Tỉnh Thanh Hóa | 98,52 | 23,462 | 
| 134 | Xã Kiên Thọ | Tỉnh Thanh Hóa | 56,52 | 22,226 | 
| 135 | Xã Cẩm Thạch | Tỉnh Thanh Hóa | 106,64 | 31,878 | 
| 136 | Xã Cẩm Thủy | Tỉnh Thanh Hóa | 64,42 | 30,525 | 
| 137 | Xã Cẩm Tú | Tỉnh Thanh Hóa | 98,09 | 26,049 | 
| 138 | Xã Cẩm Vân | Tỉnh Thanh Hóa | 88,71 | 22,794 | 
| 139 | Xã Cẩm Tân | Tỉnh Thanh Hóa | 66,63 | 21,084 | 
| 140 | Xã Kim Tân | Tỉnh Thanh Hóa | 61,61 | 40,78 | 
| 141 | Xã Vân Du | Tỉnh Thanh Hóa | 88,53 | 24,146 | 
| 142 | Xã Ngọc Trạo | Tỉnh Thanh Hóa | 79,62 | 23,475 | 
| 143 | Xã Thạch Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 90,47 | 39,553 | 
| 144 | Xã Thành Vinh | Tỉnh Thanh Hóa | 115,47 | 27,008 | 
| 145 | Xã Thạch Quảng | Tỉnh Thanh Hóa | 123,54 | 15,766 | 
| 146 | Xã Như Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 69,87 | 13,496 | 
| 147 | Xã Thượng Ninh | Tỉnh Thanh Hóa | 92,61 | 13,991 | 
| 148 | Xã Xuân Bình | Tỉnh Thanh Hóa | 183,18 | 16,385 | 
| 149 | Xã Hóa Quỳ | Tỉnh Thanh Hóa | 116,65 | 11,995 | 
| 150 | Xã Thanh Quân | Tỉnh Thanh Hóa | 109,22 | 12,107 | 
| 151 | Xã Thanh Phong | Tỉnh Thanh Hóa | 150,21 | 9,619 | 
| 152 | Xã Xuân Du | Tỉnh Thanh Hóa | 92,49 | 22,331 | 
| 153 | Xã Mậu Lâm | Tỉnh Thanh Hóa | 64,27 | 18,911 | 
| 154 | Xã Như Thanh | Tỉnh Thanh Hóa | 84,07 | 26,231 | 
| 155 | Xã Yên Thọ | Tỉnh Thanh Hóa | 80,63 | 23,029 | 
| 156 | Xã Xuân Thái | Tỉnh Thanh Hóa | 120,72 | 4,418 | 
| 157 | Xã Thanh Kỳ | Tỉnh Thanh Hóa | 145,26 | 12,531 | 
| 158 | Xã Bát Mọt | Tỉnh Thanh Hóa | 205,73 | 4,174 | 
| 159 | Xã Yên Nhân | Tỉnh Thanh Hóa | 188,70 | 5,674 | 
| 160 | Xã Lương Sơn | Tỉnh Thanh Hóa | 79,91 | 9,573 | 
| 161 | Xã Thường Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 83,27 | 33,49 | 
| 162 | Xã Luận Thành | Tỉnh Thanh Hóa | 73,48 | 16,09 | 
| 163 | Xã Tân Thành | Tỉnh Thanh Hóa | 90,38 | 12,78 | 
| 164 | Xã Vạn Xuân | Tỉnh Thanh Hóa | 139,49 | 6,125 | 
| 165 | Xã Thắng Lộc | Tỉnh Thanh Hóa | 73,75 | 8,893 | 
| 166 | Xã Xuân Chinh | Tỉnh Thanh Hóa | 172,48 | 7,588 | 
TẢI FILE DANH SÁCH 3.321 XÃ PHƯỜNG ĐẶC KHU TOÀN QUỐC SAU SÁP NHẬP NGÀY 01.07.2025
 
- 
	Xã Tiến Nông, Xã Khuyến Nông, Xã Nông Trường, Xã An Nông sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã An Nông, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nga Vịnh, Xã Nga Trường, Xã Nga Thiện, Xã Ba Đình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ba Đình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Cành Nàng, Xã Ban Công, Xã Hạ Trung sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Bá Thước, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Vĩnh Hùng, Xã Minh Tân, Xã Vĩnh Thịnh, Xã Vĩnh An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Biện Thượng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Đông Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình (thị xã Bỉm Sơn), Xã Hà Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Bỉm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Anh Sơn, Xã Các Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Các Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cẩm Long, Xã Cẩm Phú, Xã Cẩm Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Tân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cẩm Thành, Xã Cẩm Liên, Xã Cẩm Bình, Xã Cẩm Thạch sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Thạch, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Phong Sơn, Xã Cẩm Ngọc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Thủy, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cẩm Quý, Xã Cẩm Giang, Xã Cẩm Lương, Xã Cẩm Tú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Tú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cẩm Tâm, Xã Cẩm Châu, Xã Cẩm Yên, Xã Cẩm Vân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cẩm Vân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Lũng Cao, Xã Cổ Lũng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Cổ Lũng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Công Liêm, Xã Yên Mỹ, Xã Công Chính, Xã Thanh Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Công Chính, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Nguyên Bình, Phường Xuân Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đào Duy Từ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Ái Thượng, Xã Điền Trung, Xã Điền Lư sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Điền Lư, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Điền Thượng, Xã Điền Hạ, Xã Điền Quang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Điền Quang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Định Bình, Xã Định Công, Xã Định Thành, Xã Định Hòa, Xã Thiệu Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Định Hòa, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Định Hải (huyện Yên Định), Xã Định Hưng, Xã Định Tiến, Xã Định Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Định Tân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tân Phúc (huyện Lang Chánh), Xã Đồng Lương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Lương, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Quảng Thắng, Xã Đông Vinh, Xã Đông Quang, Xã Đông Yên, Xã Đông Văn, Xã Đông Phú, Xã Đông Nam, Phường An Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Quang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Rừng Thông, Phường Đông Thịnh, Phường Đông Tân, Xã Đông Hòa, Xã Đông Minh, Xã Đông Hoàng, Xã Đông Khê, Xã Đông Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Đồng Lộc, Xã Thành Lộc, Xã Cầu Lộc, Xã Tuy Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đông Thành, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Đông Lĩnh, Phường Thiệu Khánh, Xã Đông Thanh, Xã Thiệu Vân, Xã Tân Châu, Xã Thiệu Giao, Xã Đông Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Đông Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Đồng Lợi, Xã Đồng Thắng, Xã Đồng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Đồng Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Giao Thiện, Xã Giao An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Giao An, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Hà Long, Xã Hà Bắc, Xã Hà Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Long, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hà Đông, Xã Hà Ngọc, Xã Yến Sơn, Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hà Trung, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Phú Sơn, Phường Lam Sơn, Phường Ba Đình, Phường Ngọc Trạo, Phường Đông Sơn (thành phố Thanh Hóa), Phường Trường Thi, Phường Điện Biên, Phường Đông Hương, Phường Đông Hải, Phường Đông Vệ, Phường Đông Thọ, Phường An Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hạc Thành, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Mai Lâm, Phường Tĩnh Hải, Phường Hải Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hải Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Định Hải (thị xã Nghi Sơn), Phường Ninh Hải, Phường Hải Lĩnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hải Lĩnh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Thiệu Dương, Phường Đông Cương, Phường Nam Ngạn, Phường Hàm Rồng, Phường Đông Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Hàm Rồng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Hậu Lộc, Xã Thuần Lộc, Xã Mỹ Lộc, Xã Lộc Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hậu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hiền Chung, Xã Hiền Kiệt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hiền Kiệt, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nga Hải, Xã Nga Thành, Xã Nga Giáp, Xã Nga Liên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồ Vương, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Lộc (huyện Hậu Lộc), Xã Liên Lộc, Xã Quang Lộc, Xã Phú Lộc, Xã Hòa Lộc, Xã Hoa Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoa Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Bình Lương, Xã Hóa Quỳ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hóa Quỳ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Thắng, Xã Hoằng Phong, Xã Hoằng Lưu, Xã Hoằng Châu sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Châu, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Xuân, Xã Hoằng Quỳ, Xã Hoằng Hợp, Xã Hoằng Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Giang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Bút Sơn, Xã Hoằng Đức, Xã Hoằng Đồng, Xã Hoằng Đạo, Xã Hoằng Hà, Xã Hoằng Đạt sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Hóa, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Thịnh, Xã Hoằng Thái, Xã Hoằng Thành, Xã Hoằng Trạch, Xã Hoằng Tân, Xã Hoằng Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Quý, Xã Hoằng Kim, Xã Hoằng Trung, Xã Hoằng Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Phú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Trinh, Xã Hoằng Xuyên, Xã Hoằng Cát, Xã Hoằng Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Đông, Xã Hoằng Ngọc, Xã Hoằng Phụ, Xã Hoằng Thanh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Thanh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hoằng Yến, Xã Hoằng Hải, Xã Hoằng Trường, Xã Hoằng Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoằng Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Dương, Xã Hoạt Giang, Thị trấn Hà Trung, Xã Hà Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hoạt Giang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Hồi Xuân, Xã Phú Nghiêm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hồi Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hợp Lý, Xã Hợp Thắng, Xã Hợp Thành, Xã Triệu Thành, Xã Hợp Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Hợp Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phúc Thịnh, Xã Phùng Minh, Xã Kiên Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kiên Thọ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Kim Tân, Xã Thành Hưng, Xã Thành Thọ, Xã Thạch Định, Xã Thành Trực, Xã Thành Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Kim Tân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Lam Sơn, Xã Xuân Bái, Xã Thọ Xương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lam Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Lang Chánh, Xã Trí Nang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Linh Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Hà Hải, Xã Hà Châu, Xã Thái Lai, Xã Lĩnh Toại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lĩnh Toại, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Cao, Xã Luận Thành, Xã Luận Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Luận Thành, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Tân Phong, Xã Quảng Đức, Xã Quảng Định sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Lưu Vệ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phú Nhuận, Xã Mậu Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Mậu Lâm, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Minh Sơn (huyện Ngọc Lặc), Xã Lam Sơn, Xã Cao Ngọc, Xã Minh Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Minh Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Mường Chanh (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Mường Chanh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Mường Lát sau ngày 1/7/2025 được xác định là Xã Mường Lát, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Mường Lý (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Mường Lý, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Mường Mìn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Mường Mìn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Na Mèo (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Na Mèo, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Quảng Vinh, Xã Quảng Minh, Xã Đại Hùng, Xã Quảng Giao sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nam Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nam Tiến, Xã Nam Xuân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nam Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nga Điền, Xã Nga Phú, Xã Nga An sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nga An, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Nga Sơn, Xã Nga Yên, Xã Nga Thanh, Xã Nga Hiệp, Xã Nga Thủy sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nga Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nga Văn, Xã Nga Phượng, Xã Nga Thạch, Xã Nga Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nga Thắng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Hải Thượng, Xã Hải Hà, Xã Nghi Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nghi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Ngọc Lặc, Xã Mỹ Tân, Xã Thúy Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Lặc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Lộc Thịnh, Xã Cao Thịnh, Xã Ngọc Sơn, Xã Ngọc Trung, Xã Ngọc Liên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Liên, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thanh Sơn (thị xã Nghi Sơn), Xã Thanh Thủy, Phường Hải Châu, Phường Hải Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Ngọc Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thành An, Xã Thành Long, Xã Thành Tâm, Xã Ngọc Trạo sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Ngọc Trạo, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phùng Giáo, Xã Vân Am, Xã Nguyệt Ấn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nguyệt Ấn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Tào Xuyên, Phường Long Anh, Phường Hoằng Quang, Phường Hoằng Đại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Nguyệt Viên, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nhi Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Nhi Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Bến Sung, Xã Xuân Khang, Xã Hải Long, Xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Như Thanh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Yên Cát, Xã Tân Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Như Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Nông Cống, Xã Vạn Thắng, Xã Vạn Hòa, Xã Vạn Thiện, Xã Minh Nghĩa, Xã Minh Khôi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Nông Cống, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phú Sơn (huyện Quan Hóa), Xã Phú Thanh, Xã Phú Lệ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Phú Lệ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phú Xuân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Phú Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thành Sơn (huyện Bá Thước), Xã Lũng Niêm, Xã Thành Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Pù Luông, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Pù Nhi (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Pù Nhi, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trung Thượng, Thị trấn Sơn Lư sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quan Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Lưu, Xã Quảng Lộc, Xã Quảng Thái, Xã Quảng Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quang Chiểu (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Quang Chiểu, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Trường, Xã Quảng Khê, Xã Quảng Trung, Xã Quảng Chính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Chính, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Hợp, Xã Quảng Văn, Xã Quảng Phúc, Xã Quảng Ngọc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Ngọc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Nhân, Xã Quảng Hải, Xã Quảng Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Ninh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Quảng Hưng, Phường Quảng Tâm, Phường Quảng Thành, Phường Quảng Đông, Phường Quảng Thịnh, Phường Quảng Cát, Phường Quảng Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quảng Phú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Bắc Sơn, Phường Ngọc Trạo, Phường Phú Sơn, Xã Quang Trung (thị xã Bỉm Sơn) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Quang Trung, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Trạch, Xã Quảng Hòa, Xã Quảng Long, Xã Quảng Yên sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quảng Yên, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Thọ (huyện Yên Định), Thị trấn Yên Lâm, Thị trấn Quý Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quý Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Lương Nội, Xã Lương Trung, Xã Lương Ngoại sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Quý Lương, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Bắc Sơn (thành phố Sầm Sơn), Phường Quảng Tiến, Phường Quảng Cư, Phường Trung Sơn, Phường Trường Sơn, Phường Quảng Châu, Phường Quảng Thọ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Sầm Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Sao Vàng, Xã Thọ Lâm, Xã Xuân Phú, Xã Xuân Sinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Sao Vàng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Sơn Điện (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Sơn Điện, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Sơn Thủy (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Sơn Thủy, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tam Chung (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tam Chung, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Sơn Hà, Xã Tam Lư, Thị trấn Sơn Lư sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tam Lư, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tam Thanh (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Tam Thanh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Hải An, Phường Tân Dân, Xã Ngọc Lĩnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tân Dân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Nưa, Xã Thái Hòa, Xã Vân Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Ninh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tân Thành, Xã Luận Khê sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Thành, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nga Tiến, Xã Nga Tân, Xã Nga Thái sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tân Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Vĩnh Quang, Xã Vĩnh Yên, Xã Vĩnh Tiến, Xã Vĩnh Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tây Đô, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thạch Sơn, Xã Thạch Long, Xã Thạch Cẩm, Xã Thạch Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạch Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quang Trung (huyện Ngọc Lặc), Xã Đồng Thịnh, Xã Thạch Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạch Lập, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thạch Lâm, Xã Thạch Tượng, Xã Thạch Quảng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thạch Quảng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thăng Long, Xã Thăng Thọ, Xã Thăng Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thăng Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Lộc (huyện Thường Xuân), Xã Xuân Thắng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thắng Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trung Thành (huyện Nông Cống), Xã Tế Nông, Xã Tế Thắng, Xã Tế Lợi sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thắng Lợi, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thanh Kỳ, Xã Thanh Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Kỳ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thanh Hòa, Xã Thanh Lâm, Xã Thanh Phong sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Phong, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thanh Sơn (huyện Như Xuân), Xã Thanh Xuân, Xã Thanh Quân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thanh Quân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thành Minh, Xã Thành Mỹ, Xã Thành Yên, Xã Thành Vinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thành Vinh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Nam Động, Xã Thiên Phủ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiên Phủ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thiết Kế, Xã Thiết Ống sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiết Ống, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thiệu Phúc, Xã Thiệu Công, Xã Thiệu Nguyên, Thị trấn Thiệu Hóa, Xã Thiệu Long sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiệu Hóa, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thiệu Duy, Xã Thiệu Hợp, Xã Thiệu Thịnh, Xã Thiệu Giang, Xã Thiệu Quang, Thị trấn Thiệu Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiệu Quang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thiệu Ngọc, Xã Thiệu Vũ, Xã Thiệu Thành, Xã Thiệu Tiến sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiệu Tiến, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Hậu Hiền, Xã Thiệu Chính, Xã Thiệu Hòa, Xã Thiệu Toán sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiệu Toán, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thiệu Vận, Xã Thiệu Lý, Xã Thiệu Viên, Xã Thiệu Trung, Thị trấn Thiệu Hóa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thiệu Trung, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thọ Sơn, Xã Bình Sơn, Xã Thọ Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Thiên, Xã Thuận Minh, Xã Thọ Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Lập, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thọ Lộc, Xã Xuân Phong, Xã Nam Giang, Xã Bắc Lương, Xã Tây Hồ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Long, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thọ Tiến, Xã Xuân Thọ, Xã Thọ Cường, Xã Thọ Ngọc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Ngọc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Lộc (huyện Triệu Sơn), Xã Thọ Dân, Xã Thọ Thế, Xã Thọ Tân, Xã Thọ Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Phú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Thọ Xuân, Xã Xuân Hồng, Xã Xuân Trường, Xã Xuân Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thọ Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cát Tân, Xã Cát Vân, Xã Thượng Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thượng Ninh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Thường Xuân, Xã Thọ Thanh, Xã Ngọc Phụng, Xã Xuân Dương sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Thường Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Quảng Thạch, Xã Quảng Nham, Xã Tiên Trang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tiên Trang, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Hải Hòa, Phường Bình Minh, Phường Hải Thanh, Xã Hải Nhân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Tĩnh Gia, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Hà Lĩnh, Xã Hà Tiến, Xã Hà Tân, Xã Hà Sơn sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tống Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Đại Lộc, Xã Tiến Lộc, Xã Triệu Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Triệu Sơn, Xã Minh Sơn (huyện Triệu Sơn), Xã Dân Lực, Xã Dân Lý, Xã Dân Quyền sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Triệu Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Phường Trúc Lâm, Xã Phú Sơn (thị xã Nghi Sơn), Xã Phú Lâm, Xã Tùng Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Phường Trúc Lâm, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tân Phúc (huyện Nông Cống), Xã Tân Thọ, Xã Tân Khang, Xã Hoàng Sơn, Xã Hoàng Giang, Xã Trung Chính sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Chính, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trung Tiến, Xã Trung Xuân, Xã Trung Hạ sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Hạ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trung Lý (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Trung Lý, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trung Sơn (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Trung Sơn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Thành Sơn, Xã Trung Thành (huyện Quan Hóa) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trung Thành, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tân Trường, Xã Trường Lâm sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Lâm, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Trường Minh, Xã Trường Trung, Xã Trường Sơn, Xã Trường Giang sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Trường Văn, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tượng Sơn, Xã Tượng Văn, Xã Tượng Lĩnh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Tượng Lĩnh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Vân Du, Xã Thành Công, Xã Thành Tân sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vân Du, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Minh Lộc, Xã Hải Lộc, Xã Hưng Lộc, Xã Ngư Lộc, Xã Đa Lộc sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vạn Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Kỳ Tân, Xã Văn Nho sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Văn Nho, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Tam Văn, Xã Lâm Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Văn Phú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Vạn Xuân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Vạn Xuân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Vĩnh Lộc, Xã Ninh Khang, Xã Vĩnh Phúc, Xã Vĩnh Hưng, Xã Vĩnh Hòa sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Vĩnh Lộc, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Hòa (huyện Như Xuân), Xã Bãi Trành, Xã Xuân Bình sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Bình, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Lẹ, Xã Xuân Chinh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Chinh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Cán Khê, Xã Phượng Nghi, Xã Xuân Du sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Du, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Hòa (huyện Thọ Xuân), Xã Thọ Hải, Xã Thọ Diên, Xã Xuân Hưng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Hòa, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Minh, Xã Xuân Lai, Xã Trường Xuân, Xã Xuân Lập sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Lập, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Thái (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Xuân Thái, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Phú Xuân (huyện Thọ Xuân), Xã Quảng Phú, Xã Xuân Tín sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Xuân Tín, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Quán Lào, Xã Định Liên, Xã Định Long, Xã Định Tăng sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Định, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Khương (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Yên Khương, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Nhân (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Yên Nhân, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Hùng, Xã Yên Thịnh, Xã Yên Ninh sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Ninh, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Thị trấn Thống Nhất, Xã Yên Tâm, Xã Yên Phú sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Phú, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Thắng (giữ nguyên, không sáp nhập) sau ngày 1/7/2025 vẫn là Xã Yên Thắng, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Phúc, Xã Yên Lạc, Xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Thọ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Trung, Xã Yên Phong, Xã Yên Thái, Xã Yên Trường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Trường, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Xuân Phúc, Xã Yên Lạc, Xã Yên Thọ (huyện Như Thanh) sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Thọ, Tỉnh Thanh Hóa. 
- 
	Xã Yên Trung, Xã Yên Phong, Xã Yên Thái, Xã Yên Trường sau sáp nhập ngày 1/7/2025 là Xã Yên Trường, Tỉnh Thanh Hóa. 
Kết luận
- 
	Tỉnh Thanh Hóa sáp nhập với tỉnh nào? Thanh Hóa không sáp nhập với bất kỳ tỉnh nào và giữ nguyên địa giới cấp tỉnh kể từ ngày 1/7/2025. 
- 
	Danh sách các xã phường mới của Tỉnh Thanh Hóa sau khi sáp nhập: bao gồm 50 xã và 15 phường mới, hình thành theo Nghị quyết 1682/NQ-UBTVQH15, tối ưu quy mô và năng lực quản lý cấp xã. 
Thông tin trên đây đã được cập nhật đầy đủ và chính xác nhất kể từ ngày 1.7.2025, giúp người dân, doanh nghiệp và cơ quan quản lý nắm rõ cơ cấu hành chính mới của tỉnh Thanh Hóa.
 
                             
                                 
                                                 
                                                 
                                                 
                                                